Mạ kẽm nhúng nóng bao nhiêu tiền 1kg Hà Nội?

Tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép ASEAN STEEL đến với mọi miền trên đất nước bao gồm cac tỉnh thành sau : 

– Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương, Ninh Thuận, Bình Thuận, Tây Ninh,….

– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Vĩnh Long, Đông Tháp, Cần Thơ, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh,…

– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lak,….

– Hà Nội, Hà Nam, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Kạn, Sơn La, Lào Cao,…

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng năm 2022 là thông tin mà khách hàng rất quan tâm. Đặc biệt là các chủ thầu, chủ công trình, dự án… đang có nhu cầu tìm mua sản phẩm này cho công trình. Nếu bạn cũng đang cần báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây. Trong bài viết này, Thanh Danh sẽ gửi bạn báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng Mới nhất 2022. Cùng với đó là các lưu ý giúp bạn chọn mua được sản phẩm chất lượng cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi!

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng năm 2022 dao động trong khoảng từ 16.300 – 32.650 đồng/kg. Báo giá này phụ thuộc vào các yếu tố kích thước, độ dày ống thép, thương hiệu sản xuất [Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật…] thời điểm bạn hỏi mua. Dưới đây là báo giá tham khảo các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng chi tiết từng kích thước để bạn tìm hiểu thêm!

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng kích thước từ DN21.2 đến DN33.5

Giá bán tham khảo của ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ DN42.2 đến DN59.9

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng từ DN75.6 đến DN114.3

Báo giá các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ DN141.3 đến DN219.1

Lưu ý:

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng 2022 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy theo từng thời điểm mà giá ống thép có thể thay đổi, chênh lệch. Do đó, để nhận báo giá thép mới nhất và chính xác nhất, Quý khách nên liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối sắt thép.

Trong số các đơn vị kinh doanh sắt thép uy tín hiện nay, Thép Thanh Danh là địa chỉ phân phối ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng giá cạnh tranh. Mọi sản phẩm thép phân phối tại Thanh Danh đều là hàng mới 100%, đạt chuẩn nhà máy. Thanh Danh cung cấp đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm nếu Quý khách hàng cần. Các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng Thép Thanh Danh phân phối đã được kiểm chứng chất lượng. Do đó, Quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng thép của Thanh Danh.

Để nhận được báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Mới nhất tại Thanh Danh, bạn hãy gọi ngay số Hotline 0976.014.014. Hoặc gửi email về địa chỉ hòm thư thepthanhdanh@gmail.com. Chúng tôi sẽ gửi ngay lại báo giá ưu đãi nhất dành cho bạn.

Lưu ý cần nhớ khi mua thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Nhiều khách hàng khi nhận được báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng siêu rẻ từ một số đơn vị đã ngay lập tức đặt mua hàng mà không kiểm tra chất lượng sản phẩm. Đến khi nhận hàng và đưa vào thi công mới nhận thấy chất lượng sản phẩm không đảm bảo. Ống thép bị cũ, han gỉ, thủng lỗ, không đảm bảo quy chuẩn, dung sai vượt quá quy định… Khi liên hệ lại với bên bán thì không được hỗ trợ, giải quyết, ảnh hưởng đến tiến độ thi công…

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

  • Ống thép đen
  • Ống thép mạ kẽm
  • Thép hộp đen
  • Thép hộp mạ kẽm

Tình trạng này không hề hiếm gặp. Để tránh rơi vào tình trạng này, bạn cần lưu ý một số vấn đề khi mua thép như sau:

  • Kiểm tra bề ngoài sản phẩm thật kỹ càng, cẩn thận. Nếu nhìn bằng mắt thường, bạn cần chú ý kiểm tra xem thân ống thép có bị cong vênh, biến dạng, móp méo không… Mặt bên ngoài và bên ngoài ống thép có bị mấp mô, lồi lõm, hay han gỉ không…
  • Kiểm tra các dấu hiệu nhận diện hàng chính hãng trên ống thép. Bạn cần xem xét logo, tên, thông số kỹ thuật in trên thân ống. Ngoài ra, các dấu hiệu như đai thép, bịt đầu ống… cũng cần kiểm tra kỹ lưỡng. Các sản phẩm chính hãng bao giờ cũng có đầy đủ các đặc điểm này.
  • Bạn cũng đừng quên kiểm tra phiếu bảo hành cũng như các giấy tờ, chứng chỉ đi kèm sản phẩm. Nếu đơn vị phân phối không cung cấp được các loại giấy tờ này thì dù có báo giá thép rẻ đến đâu bạn cũng không nên lựa chọn. Vì khả năng cao đây là các sản phẩm không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hàng giả, hàng nhái.

Sản phẩm chính hãng luôn có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ đi kèm

Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

[Đ/Kg]

Thành tiền đã VAT

[Đ/Cây] 

 Phi 21 1.6 ly 4,642 169 32.650 179.053 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 33.250 154.347 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 31.150 184.969 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 31.150 200.450 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 31.150 226.149 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 33.250 197.272 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 32.650 227.277 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 31.150 239.980 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 31.150 258.109 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 31.150 291.564 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 33.250 251.237 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 32.650 290.193 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 31.150 304.086 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 31.150 333.990 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 31.150 356.979 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 31.150 370.249 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 31.150 408.937 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 31.150 448.560 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 33.250 319.765 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 32.650 370.088 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 31.150 388.347 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 31.150 422.394 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 31.150 474.726 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 31.150 525.501 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 31.150 579.390 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 33.250 365.750 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 32.650 424.287 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 31.150 445.445 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 31.150 485.629 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 31.150 528.927 Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 31.150 545.125 Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 31.150 565.061 Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 31.150 603.687 Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 31.150 667.233 Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 31.150 738.567 Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 32.650 532.195 Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 31.150 559.766 Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 31.150 610.914 Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 31.150 690.222 Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 31.150 711.778 Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 31.150 762.552 Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 31.150 836.720 Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 31.150 940.107 Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 31.150 1.031.065 Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 31.150 711.778 Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 31.150 777.504 Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 31.150 842.296 Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 31.150 874.692 Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 31.150 907.711 Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 31.150  977.176 Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 31.150 1.067.199 Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 31.150 1.201.767 Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 31.150 1.320.760 Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 31.150 834.820 Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 31.150 912.072 Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 31.150 988.701 Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 31.150 1.027.016 Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 31.150 1.065.953 Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 31.150 1.147.255 Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 31.150 1.255.968 Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 31.150 1.406.111 Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 31.150 1.564.353 Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 31.150 1.738.170 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 31.150 1.279.019 Phi 114 2.7 ly 44,29 16 31.150 1.379.634 Phi 114 2.9 ly 47,48 16 31.150 1.479.002 Phi 114 3.0 ly 49,07 16 31.150 1.528.531 Phi 114 3.2 ly 52,58 16 31.150 1.637.867 Phi 114 3.6 ly 58,5 16 31.150 1.822.275 Phi 114 4.0 ly 64,84 16 31.150 2.019.766 Phi 114 4.5 ly 73,2 16 31.150 2.280.180 Phi 114 5.0 ly 80,64 16 31.150 2.511.936 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 31.150 2.506.329 Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 31.150 3.007.221 Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 31.150 3.238.043 Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 31.150 3.478.209 Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 31.150 3.949.820 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 31.150 2.997.876 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 31.150 3.601.563 Phi 168 5.16 ly 124,56 10 31.150 3.880.044 Phi 168 5.56 ly 133,86 10 31.150 4.169.739 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 31.150 4.739.784 Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 31.150 3.926.769 Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 31.150 4.721.094 Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 31.150 5.087.418 Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 31.150 5.472.432 Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 31.150 6.225.639

Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng ở đơn vị nào rẻ nhất?

Trên thị trường hiện có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Có đơn vị chỉ cung cấp thép ống của các thương hiệu trong nước, có đơn vị cung cấp thép ống nhập khẩu. Hoặc có đơn vị cung cấp cả 2 loại sản phẩm. Tuy nhiên, Quý khách hàng nên chọn mua thép tại các đại lý phân phối có nhiều năm kinh nghiệm, uy tín và chất lượng đã được khẳng định.

Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống uy tín hàng đầu đã có 10 năm kinh nghiệm. Các sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng Thanh Danh cung cấp đều là hàng chính hãng 100%. Quý khách hàng có thể kiểm tra các giấy tờ, tem nhãn, chứng chỉ đi kèm…

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Danh cạnh tranh nhất thị trường. Vì sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian. Thanh Danh còn có các chính sách chiết khấu, giảm giá cho từng đơn hàng giá trị khác nhau. Các lần mua hàng tiếp theo của Quý khách đều được áp dụng chiết khấu cao hơn lần mua trước.

Thép Thanh Danh cam kết chất lượng sản phẩm chuẩn nhà máy và có báo giá cạnh tranh nhất. Để nhận báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại Thanh Danh, Quý khách hãy gọi ngay Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ:

Chủ Đề