Marginalisation là gì

  • Từ điển Anh - Việt

Các từ tiếp theo

  • Marginate

    / ´ma:dʒi¸neit /, Tính từ: có mép, có bờ, có lề,

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

  • I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Tương lai were to marginalize hoặc should marginalize were to marginalize hoặc should marginalize were to marginalize hoặc should marginalize were to marginalize hoặc should marginalize were to marginalize hoặc should marginalize were to marginalize hoặc should marginalize

marginalisation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm marginalisation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của marginalisation.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • marginalisation

    Similar:

    marginalization: the social process of becoming or being made marginal [especially as a group within the larger society]

    the marginalization of the underclass

    the marginalization of literature

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].

When Italians first arrived in the United States,

Khi người Ý lần đầu tiên đến Hoa Kỳ,

họ đã mục tiêu của lề và phân biệt đối xử.

I think of the many deaf people in Italy and throughout the world,

especially those living in conditions of marginalization and misery.

Tôi đang nghĩ đến nhiều người khiếm thính ở Ý và trên thế giới,

đặc biệt là những người sống trong những điều kiện bị gạt ra bên lề và khổ cực.

Our conclusion: being a Queen Bee is not an intrinsically female behavior but

Kết luận của chúng tôi: trở thành Queen Bee không phải là một hành vi nữ thực chất mà

thay vào đó là một phản ứng với lề.

Others spoke of economic discrimination, or of cultural and political marginalization.

Những người khác nói về

sự phân biệt kinh tế, hoặc về lề văn hóa và chính trị.

All he has left is a close group of friends,

brought together by a shared sense of marginalization and hopelessness.

Tất cả những gì anh để lại là một nhóm bạn thân,

được gắn kết với nhau bởi một cảm giác bị gạt ra bên lề và vô vọng.

When Italians first arrived in the U.S., they were targets of marginalization and discrimination.

Khi người Ý lần đầu tiên đến Hoa Kỳ, họ đã mục tiêu của lề và phân biệt đối xử.

When Italians first arrived in the United States,

Khi người Ý lần đầu tiên đến Hoa Kỳ,

họ đã mục tiêu của lề và phân biệt đối xử.

To avoid marginalization and over-reliance on China, Russia should

repair ties with the West.

Để tránh bị gạt ra lề và quá phụ thuộc vào Trung Quốc,

Nga cần khôi phục quan hệ với phương Tây.

Social exclusion, marginalization or social marginalisation is the social disadvantage

and relegation to the fringe of society.

Loại trừ xã hội, hoặc bên lề xã hội là sự bất lợi xã hội và xuống hạng bên lề xã hội.

In pairing Taylor and Kitana Kiki Rodriguez, Baker found a story of

friendship shaped by extreme circumstances brought on by marginalization.

Khi ghép đôi Taylor và Kitana Kiki Rodriguez, Baker đã tìm thấy một câu chuyện về tình bạn được định

hình bởi những hoàn cảnh khắc nghiệt do bên ngoài đưa đến.

Their rights must be protected so that they can live in dignity and

Quyền của họ phải được bảo vệ để họ có thể hưởng cuộc sống được tôn trọng, không bị phân biệt đối xử và

They also make me think that good intentions and

nice words are not enough to change the realities of injustice and marginalization.

Họ cũng khiến cha nghĩ rằng, những ý định tốt và những

lời nói tốt đẹp không đủ để thay đổi thực tế của sự bất công và ngoài lề.

LGBTQ individuals may experience multiple forms of marginalization or disadvantage at the same time.

Các cá nhân LGBTQ có

thể gặp nhiều hình thức bên lề hoặc bất lợi cùng một lúc.

LGBT individuals may experience multiple forms of marginalization or disadvantage at the same time.

Các cá nhân LGBTQ có

thể gặp nhiều hình thức bên lề hoặc bất lợi cùng một lúc.

Just like during the beginning phases of HIV/AIDS, stigmatization and marginalization worsens public health outcomes.

Giống như trong giai đoạn đầu của HIV/ AIDS, sự kỳ thị và bên lề làm xấu đi kết quả

sức khỏe cộng đồng.

It's rooted in ideology and religion, in sectarian frictions,

in political exclusion and social marginalization, in resources and access.

Nó bắt nguồn từ ý thức hệ và tôn giáo, trong các cuộc xung đột giáo phái,

trong sự loại trừ chính trị và lề xã hội, trong các nguồn lực và tiếp cận.

The Marxist solution has failed, but the realities of marginalization and exploitation remain in the world,

especially the Third World, as does the reality of human alienation, especially in the more advanced countries.

Giải pháp Mácxít đã thất bại, nhưng các thực tại chèn ép[ marginalization] và bóc lột vẫn tồn tại trên thế

giới, nhất là tại Thế Giới Đệ Tam, cũng như thực tại tha hóa con người, nhất là tại các nước tiến bộ hơn.

SMMC-7721 cells exposed to fucoidan displayed growth inhibition and several typical features of apoptotic cells,

such as chromatin condensation and marginalization, a decrease in the number of mitochondria, and in mitochondrial swelling and vacuolation.

SMMC- 7721 tế bào tiếp xúc với fucoidan hiển thị ức chế tăng trưởng và một số tính năng điển

hình của tế bào apoptotic, chẳng hạn như ngưng tụ chromatin và marginalization, giảm số lượng ty thể,

và trong ti thể sưng và vacuolation.

If we want to change history and promote real development,

we need to hear the cry of the poor and commit ourselves to ending their marginalization.

Nếu chúng ta muốn góp phần thay đổi lịch sử và thúc đẩy sự phát triển thực

sự, chúng ta cần phải nghe thấy tiếng kêu của người nghèo và cam kết bản thân chấm dứt tình trạng bị gạt ra bên lề của họ.

If we want to help change history and promote real development,

we need to hear the cry of the poor and commit ourselves to ending their marginalization.

Nếu chúng ta muốn góp phần thay đổi lịch sử và thúc đẩy sự phát triển thực sự,

chúng ta cần phải nghe thấy tiếng kêu của người nghèo và cam kết bản thân chấm dứt tình trạng bị gạt ra bên lề của họ.

Of significant concern is the inevitable increase in discrimination,

stigmatization and marginalization as powerful scientific and corporate

elites decide which traits are desirable and which traits are not.

Mối quan tâm đáng kể là sự gia tăng không thể tránh khỏi trong phân biệt đối xử,

kỳ thị và ngoài lề vì giới tinh hoa khoa học

và doanh nghiệp mạnh mẽ quyết định những đặc điểm nào là mong muốn và những đặc điểm nào không.

But after years of marginalization, Kurds in northern Syria are determined

to keep some of the autonomy they gained during the eight-year war.

quyết tâm giữ quyền tự trị mà họ đã có được trong cuộc chiến tranh kéo dài 8 năm qua.

The legislation is based on the conclusion that certain

indigenous people are vulnerable to exploitation, marginalization and oppression by nation states formed from colonising populations

or by politically dominant, different ethnic groups.

Các luật được dựa trên kết luận rằng một số người dân bản địa

rất dễ bị khai thác, ra bên lề và áp bức bởi các quốc gia được

hình thành từ các quần thể thuộc địa hoặc do chi phối chính trị, các nhóm dân tộc khác nhau.

LGBTQ people may also experience other forms of marginalization- such as racism,

sexism, poverty or other factors- alongside homophobia or transphobia that negatively impact on mental health.

Người LGBTQ có

thể trải qua các hình thức bên lề khác- chẳng hạn như phân biệt chủng tộc,

phân biệt giới tính, nghèo đói hoặc các yếu tố khác-

bên

cạnh chứng sợ đồng tính hoặc transphobia ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

The integration of religion, the state, and the apparatus of torture- a troika that was for

Voltaire the central horror of the pre-Enlightenment world; and the political and economic marginalization of our culture….

Sự hợp nhất của tôn giáo, quốc gia và bộ máy tra tấn,

và chính trị và kinh tế ngoài lề của nền văn hóa chúng ta.

Chủ Đề