Maturity la gi
Show Tiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Maturity trong một câu và bản dịch của họCác chất polyphenol Học thể dục không thể im lặng. Trung Quốc Hạt leek lai chín sớm Các nhà sản xuất.
bài kiểm tra nhanh. Như thời hạn( một hệ thống đã chạy trong bao lâu). Hạt leek lai chín sớm Liên hệ với bây giờ. Rd: Chi phí nợ( Lãi suất đến hạn trên nợ hiện có).
Bước qua giai đoạn này Một cây cà Khoản đầu tư là khoản cho vay được hoàn trả khi đến hạn. Nó có tập quán ẩm Kết quả: 1215, Thời gian: 0.085 S Từ đồng nghĩa của MaturityCụm từ trong thứ tự chữ cáiTruy vấn từ điển hàng đầu Tiếng anh - Tiếng việtTiếng việt - Tiếng anh
1. “Maturity date” là gì?Hình ảnh minh hoạ cho “maturity date” -
“Maturity date” nghĩa là ngày đáo hạn, ngày mà một khoản đầu tư hoặc sản phẩm bảo hiểm sẵn sàng được thanh toán. - Ngày đáo hạn là ngày mà số tiền gốc của một kỳ phiếu, hối phiếu, trái phiếu chấp nhận hoặc công cụ nợ khác đến hạn. Vào ngày này, thường được in trên chứng chỉ của công cụ được đề cập, khoản đầu tư gốc được hoàn trả cho nhà đầu tư, trong khi các khoản thanh toán lãi suất thường xuyên được trả trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu, sẽ không còn hiệu lực. Ngày đáo hạn cũng đề cập đến ngày chấm dứt (ngày đến hạn) mà khoản vay trả góp phải được hoàn trả đầy đủ. - Ngoài “maturity date” để chỉ ngày đáo hạn ra, ta cũng có thể sử dụng “redemption date”. Ví dụ:
2. Từ vựng khác về chủ đề tài chính
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “maturity date” trong tiếng Anh, và những từ vựng khác về chủ đề tài chính rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt từ “maturity date” sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập cũng như trong cuộc sống. Chúc bạn học tập thành công! |