[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] --------------- Số: ………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- [Địa danh], ngày …… tháng …… năm ….. |
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Dự án [tên dự án]
Kính gửi: [tên người quyết định đầu tư]
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 10/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... của [tên người quyết định đầu tư] về việc phê duyệt dự án [tên dự án];
Căn cứ Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành lập ngày ……….;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán độc lập số ………. ngày ……… về Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án]; [nếu có]
Căn cứ [căc văn bản liên quan khác];
[tên chủ đầu tư] kính trình [tên người quyết định đầu tư] phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án] với các nội dung sau:
1. Nội dung dự án
- Tên dự án: ………………………………
- Người quyết định đầu tư: ……………………………
- Địa điểm xây dựng: ……………………………….
- Nhóm dự án, loại, cấp công trình: ……………………………
- Quy mô dự án: …………………………………….
- Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt: ………………………….
- Nguồn vốn đầu tư: ………………………………
- Thời gian thực hiện: ………………………..
2. Quyết toán vốn đầu tư
2.1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: ……….
TT | Nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | |||
Tổng cộng | ||||
1 | Vốn …………….. | |||
2 | Vốn …………….. | |||
3 | Vốn …………….. | |||
… | ………………….. |
2.2 Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: ……….
TT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng giảm so với dự toán |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC [nếu có] | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi khác | |||
7 | Dự phòng |
2.3. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
a] Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: …………….
b] Chi phí không tạo nên tài sản: …………………….
2.4. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
TT | Nhóm | Giá trị tài sản [đồng] |
1 | Tài sản dài hạn [tài sản cố định] | |
2 | Tài sản ngắn hạn |
Kính trình [tên người quyết định đầu tư] phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án [tên dự án] với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu: VT, | [ký tên, đóng dấu] |