Mây tầng nào gặp mây tầng đó tiếng trung năm 2024

Học tiếng Trung qua thành ngữ là một trong những phương pháp giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu, mở rộng vốn từ và biết thêm nền văn hóa nước bạn. Trong bài viết này, cùng prepedu.com học thêm những câu tiếng Trung về tình yêu hay, ý nghĩa nhất bạn nhé. Cùng tìm hiểu thôi nào!

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu

I. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung qua thành ngữ

Có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Trung hiệu quả như học qua phim ảnh, bài hát, tài liệu,... Và học tiếng Trung qua thành ngữ cũng là một phương pháp giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ Hán ngữ. Vậy, bạn đã thử tip này hay chưa? Nếu chưa ngại gì mà trải nghiệm ngay vì đây là một trong những cách học hay mang đến cho bạn nhiều lợi ích, cụ thể:

  • Mở rộng vốn từ vựng: mặc dù các thành ngữ tiếng Trung thường sử dụng nhiều từ vựng khó hiểu, thiên về các từ Hán Việt. Tuy nhiên, nếu như bạn dành nhiều thời gian để nghiên cứu thì sẽ cảm thấy việc học từ vựng qua thành ngữ là một trong những cách học thông minh, nâng cao khả năng ghi nhớ từ.
  • Có thêm kiến thức về văn hóa của Trung Quốc: Rất nhiều thành ngữ của người xưa đều lấy ý từ các điển tích, điển cố hoặc thông qua các hình ảnh, hiện tượng quen thuộc trong cuộc sống. Do đó, việc học tiếng Trung qua thành ngữ giúp bạn mở rộng vốn hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.
  • Nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Hán: Để có thể hiểu được nội dung mà thành ngữ tiếng Trung truyền đạt thì bạn cần phải phân tích từng từ cụ thể. Việc học tiếng Trung thông qua các thành ngữ cũng sẽ nâng cao khả năng đọc hiểu ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Vận dụng thành ngữ vào bài viết: Trong bài thi HSK 5, HSK 6, nếu phần viết của bạn vận dụng khéo léo các câu thành ngữ sẽ khiến cho nội dung của bài hấp dẫn và thu hút hơn. Đó cũng là lợi ích to lớn khi học và củng cố vốn thành ngữ tiếng Trung.

II. Những câu thành ngữ tiếng Trung về tình yêu hay nhất

Bạn đã biết được những câu thành ngữ tiếng Trung về tình yêu nào hay, ý nghĩa chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP khám phá dưới đây nhé!

1. Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu thường dùng

Chắc chắn, đã không ít lần bạn nghe qua các thành ngữ tiếng Trung về tình yêu qua phim ảnh, video âm nhạc, sách truyện,... Tuy nhiên, bạn lại không thể hiểu hết ý nghĩa, thông điệp mà những câu đó muốn truyền tải. Hiểu được điều đó, PREP đã tổng hợp lại một số thành ngữ về tình yêu thường dùng nhất mà bạn có thể tham khảo!

STTThành ngữ tiếng Trung về tình yêu/Phiên âmNghĩa Hán ViệtNghĩa tiếng Việt1

山盟海誓

Shānménghǎishì

Sơn minh hải thệThề non hẹn biển2

爱屋及乌

Àiwūjíwū

Ái ốc cập ô

[Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà cả con quạ đậu trên nóc nhà của người mình yêu.]

Yêu nhau yêu cả đường đi;

Thương nhau củ ấu cũng tròn ; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành.

3

一见钟情

Yījiànzhōngqíng

Nhất kiến chung tìnhVừa gặp đã yêu, yêu từ cái nhìn đầu tiên4

一見傾心

Yījiàn qīngxīn

Nhất kiến khuynh tâm

Đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên

Vừa gặp đã yêu

5

一生一世

Yīshēng yīshì

Nhất sanh nhất thếTrọn đời trọn kiếp, một đời một kiếp6

白头偕老

Báitóu xiélǎo

Bạch đầu giai lãoChung sống hòa hợp, hạnh phúc bên nhau đến bạc đầu7

情投意合

Qíngtóuyìhé

Tình đầu ý hợpTình ý hợp nhau/ Tâm đầu ý hợp8

一心一意

Yīxīn yīyì

Nhất tâm nhất ýMột lòng một dạ với nhau, chung tình.9

始终如一

Shǐzhōng rúyī

Thủy chung như nhấtChung thuỷ, trước sau như một, không thay lòng.10

执子之手,与子偕老

Zhí zǐ zhī shǒu,yǔ zǐ xiélǎo

Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lãoNắm lấy tay nhau, bên nhau đến già, tình yêu thủy chung, mãi mãi không đổi thay.11

情人眼里出西施

Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī

Tình nhân nhãn lý xuất Tây ThiNgười tình trong mắt hóa Tây Thi [người yêu trong mắt kẻ sinh tình luôn đẹp nhất.]12

有情人终成眷属

Yǒuqíng rén zhōng chéng juànshǔ

Hữu tình nhân chung thành quyến thuộcNhững người yêu nhau cuối cùng sẽ đến được với nhau13

同甘共苦

Tóng gān gòng kǔ

Đồng cam cộng khổLuôn đồng hành cùng nhau trong lúc khó khăn cũng khi như hạnh phúc.14

始终不渝

shǐzhōng bù yú

Thủy chung bất duLuôn chung thủy, mãi mãi không thay lòng đổi dạ15

天作之合

Tiānzuòzhīhé

Thiên tác chi hợpNhân duyên trời định đã là một cặp ăn ý.16

百年好合

Bǎinián hǎo hé

Bách niên hảo hợpTrăm năm hòa hợp [được dùng để chúc mừng đám cưới]17

心有灵犀

Xīnyǒulíngxī

Tâm hữu linh têTâm linh tương thông, có sự ăn ý, đồng điệu về về suy nghĩ, cảm nhận

Ví dụ thành ngữ tiếng Trung về tình yêu thông dụng

2. Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu lứa đôi đẹp

Tình yêu lứa đôi đẹp là đề tài bất hủ trong sáng tác thơ cơ, văn học, âm nhạc,... Trong tiếng Trung Quốc, có rất nhiều câu thành ngữ viết về tình yêu lứa đôi đẹp mà bạn có thể tham khảo ở dưới đây nhé!

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đôi lứa đẹpSTTThành ngữ tiếng Trung về tình yêu/Phiên âmNghĩa Hán ViệtNghĩa tiếng Việt1

至死不渝

Zhì sǐ bù yú

Chí tử bất duThể hiện sự bền bỉ son sắt trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi.2

鸳俦凤侣

Yuān chóu fèng lǚ

Uyên thù phụng lữCó đôi có cặp [luôn đồng hành cùng nhau]3

在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝

Zài tiān yuàn zuò bǐyìniǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐzhī

Tại thiên nguyện tố bỉ dục điểu, tại địa nguyện tố liên lý chiNguyện làm con chim trên trời, nguyện làm nhánh cây dưới đất [ý nói muốn ở bên nhau mãi mãi]4

愿得一心人,白首不相离

Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí

Nguyện đắc nhất tâm bạch thủ tương lyMong cưới được một người có trái tim chân thành, được bên nhau đến già và hạnh phúc mãi mãi. 5

青梅竹马

Qīngméizhúmǎ

Thanh mai trúc mãĐôi trai gái bên nhau từ nhỏ, lớn lên trở thành tri kỉ của nhau.6

如影随形

Rú yǐng suí xíng

Như ảnh tùy hìnhBên nhau như hình với bóng7

眉目传情

Méimù chuánqíng

Mi mục truyền tìnhTỏ tình qua ánh mắt8

琴心相挑

Qín xīn xiāng tiāo

Cầm tâm tương thiêuTừ trái tim đến trái tim [Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu thông qua tiếng đàn]9

刻骨銘心

Kègǔmíngxīn

Khắc cốt minh tâmKhông bao giờ quên

3. Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu buồn

Chuyện tình yêu không phải chỉ có niềm vui mà vẫn có những câu chuyện tình buồn, để lại cho chúng ta nhiều dư âm sâu sắc. Trong tiếng Trung cũng có rất nhiều câu thành ngữ hay về tình yêu buồn, day dứt. PREP cũng đã tổng hợp lại một số câu thành ngữ tiếng Trung về tình yêu buồn hay nhất mà bạn có thể tham khảo dưới bảng sau nhé!

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đôi lứa buồnSTTThành ngữ tiếng Trung về tình yêu/Phiên âmNghĩa Hán ViệtNghĩa tiếng Việt1

落花有意,流水无情

Luòhuā yǒuyì, liúshuǐ wúqíng

Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tìnhHoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình [ý nói một người có tình cảm, người còn lại hờ hững không quan tâm]2

脚踏两只船

Jiǎo tà liǎng zhī chuán

Cước đạp lưỡng chích thuyềnChân đứng hai thuyền, bắt cá hai tay [ý nói một người không chung thủy, qua lại với nhiều người cùng lúc].3

有情饮水饱,无情食饭饥

Yǒuqíng yínshuǐ bǎo, wúqíng shí fàn jī

Hữu tình ẩm thủy bão, vô tình thực phạm kỵCó tình cảm với nhau thì chỉ cần uống nước cũng thấy no, còn không có tình cảm thì ăn no cũng cảm thấy đói.4

有缘千里来相会, 无缘对面不相逢

Yǒuyuán qiānlǐlái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng

Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùngNếu đã có duyên với nhau thì xa đến mấy cũng gặp được, không có duyên thì dù ở cạnh nhau cũng chẳng thể thành đôi5

同床异梦

Tóng chuáng yì mèng

Đồng sàng di mộng

[Chung giường nhưng không chung mộng]

Vợ chồng sống cùng nhau nhưng không hiểu nhau, không có chung chí hướng.

6

甘心情願

Gānxīnqíngyuàn

Can tâm tình nguyệnTự nguyện bản thân muốn làm chứ không có ai ép.7

男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医

Nánzǐ chī, yìshí mí, nǘzǐ chī, mò yào yī

Nam tử si, nhất thời mê, nữ tử si, một dược y

Nam si tình chỉ là nhất thời, còn một khi nữ sinh tình thì không có thuốc chữa

[ý nói tình yêu của nữ giới thường sâu sắc và mãnh liệt hơn nam giới]

8

瘌蛤蟆想吃天鹅肉

Là hámá xiǎng chī tiān'é ròu

Lạt cáp mô tưởng khiết thiên nga nhụCóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga [ý nói người nào đó không đủ xứng đáng để trở thành đôi với người mình thích]9

云心水星

Yún xīn shuǐxīng

Vân tâm thủy tinhNói về những người phụ nữ có lối sống phù phiếm, tình yêu của cô ấy cũng không rõ ràng.

Như vậy, PREP đã bật mí cho người đọc những câu thành ngữ tiếng Trung về tình yêu hay nhất. Bạn thấy đấy, đôi khi đọc một câu thành ngữ Trung Quốc ý nghĩa về tình yêu cũng giúp bạn thân tạo ra động lực mạnh mẽ trên chuyến hành trình tìm kiếm một nửa đích thực của cuộc đời.

Chủ Đề