Mẻ cá nghĩa là gì

Dịch Nghĩa me ca - mẻ cá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Mẻ là gia vị truyền thống trong nền ẩm thực Việt. Hãy cùng chuyên mục vào bếp của Điện máy XANH tìm hiểu mẻ là gì? Các lưu ý khi dùng mẻ để đảm bảo an toàn cho sức khỏe cả nhà nhé!

Mẻ, có tên gọi khác là cơm mẻ, là một gia vị cơ bản trong nền ẩm thực Việt. Gia vị truyền thống này có vị chua thanh và mùi thơm rất đặc trưng, thường được sử dụng trong nhiều món như món lẩu, các món om, canh chua, bún riêu, thịt trâu cơm mẻ, ốc nấu đậu phụ chuối xanh.

Mẻ rất có lợi cho sức khỏe

Mẻ rất bổ dưỡng, giàu chất đạm, axit amin và vitamin. Nó không chỉ là một gia vị làm hỗ trợ hương vị đặc trưng cho món ăn mà còn mang lại lợi ích cho sức khỏe người dùng như: tăng tiết dịch vị, kích thích ngon miệng, bổ sung một số chất dinh dưỡng có lợi cho hệ tiêu hóa.

2. Một số lưu ý khi sử dụng mẻ

Khi dùng mẻ, bạn cần chú ý đến một số điều sau:

  • Tránh ăn quá nhiều mẻ, vì cơ thể sẽ dư lượng axit lactic gây ra triệu chứng đau bụng và tiêu chảy.
  • Tránh ăn mẻ nói chung và các món dùng mẻ nói riêng, đối với những người bị đau dạ dày hay viêm loét dạ dày.
  • Làm mẻ không đúng cách sẽ dẫn đến vi khuẩn và nấm mốc phát triển, nhất là nấm mốc lên men trong cơm [trước khi lấy dùng để làm mẻ] gây bất lợi cho sức khỏe. Còn đối với nấm mốc được lên men trong quá trình lên mẻ thì nó có lợi cho sức khỏe bạn nhé.
  • Trước khi dùng, cần phân biệt mẻ có bị mốc hay không? Dấu hiệu mẻ bị mốc là thường không có mùi thơm đặc trưng, không có vị chua tự nhiên và kèm theo màu sắc trông rất kì lạ.

3. Cách nuôi và dùng mẻ lâu

Việc nuôi mẻ cũng không quá khó, nếu cảm thấy mẻ gần hết, bạn chỉ cần để lại một ít trong hũ thủy tinh. Sau đó, bạn cho thêm cháo gạo trắng [nấu đặc] hoặc bún tươi, hoặc cơm nguội. Tiếp đó, đậy nắp kín để qua nhiều ngày rồi tiếp tục sử dụng khi có dấu hiệu lên men với mùi và vị chua đặc trưng.

Ngoài ra, khi cơm mẻ đạt độ chua nhất định, bạn có thể ngửi khi kiểm tra. Lúc này, nên dùng muỗng khô, sạch để múc riêng ra chén. Sau đó, đổ thêm nước vào quậy, lọc và lấy nước này ra sử dụng. Thậm chí, bạn có thể tán nhuyễn một ít mẻ qua rây, để tẩm ướp một số món ăn hoặc dùng cho nấu nướng.

Bộ 3 hũ đựng gia vị thủy tinh BHX SE-53067

Hũ đựng gia vị thủy tinh BHX SE-54011

Hũ đựng thực phẩm thủy tinh BHX SE-15017

Bộ 6 hũ đựng sữa chua thủy tinh BHX TT-02

Hũ đựng thực phẩm thủy tinh Rondo Smile

Hũ đựng tiêu sứ Minh Châu MCM02

Bộ 2 hũ đựng gia vị thủy tinh BHX SE-53125

Hũ đựng thực phẩm thủy tinh Luminarc Rondo Smile

Hũ đựng thực phẩm thủy tinh BHX AC-AY91019D

Bộ 6 hũ sữa chua thủy tinh BHX TT-01

Hũ đựng thực phẩm thủy tinh Rondo

Bộ 3 hũ đựng gia vị nhựa Duy Tân 741

Với những thông tin trên, Điện máy XANH hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mẻ là gì? Và cách làm mẻ chua, không bị mốc và cách nuôi mẻ được lâu ra sao rồi đấy!

*Tham khảo thông tin, hình ảnh và công thức từ yeutre.vn và pasgo.vn.

Biên tập bởi Nguyễn Loan Minh Trang • 01/05/2020

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mẻ cá trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẻ cá tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
mẻ cá
  • 잡기

  • mẻ cá: 잡기,

    Đây là cách dùng mẻ cá tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẻ cá trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới mẻ cá

    • khía đứt tiếng Hàn là gì?
    • không tinh mật tiếng Hàn là gì?
    • trình độ nặng nhẹ tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ Đề