Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn 

Để hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách trong Windows, ta thực hiện các bước sau:

  1. Mở File Explorer.
  2. Nháy chuột phải vào vùng trống bất kỳ trong cửa sổ File Explorer.
  3. Trong menu ngữ cảnh xuất hiện, chọn Xem.
  4. Trong danh sách Dạng xem, chọn Danh sách.

Ví dụ: Muốn hiển thị các tập tin và thư mục trong thư mục Tải về dưới dạng danh sách, ta thực hiện các bước sau:

  1. Nhấn tổ hợp phím Windows + E để mở File Explorer.
  2. Trong cửa sổ File Explorer, mở thư mục Tải về.
  3. Nháy chuột phải vào vùng trống bất kỳ trong thư mục Tải về.
  4. Trong menu ngữ cảnh xuất hiện, chọn Xem.
  5. Trong danh sách Dạng xem, chọn Danh sách.

Sau khi thực hiện các bước trên, các tập tin và thư mục trong thư mục Tải về sẽ được hiển thị dưới dạng danh sách, với các thông tin như tên, kích thước, ngày tạo, ngày sửa đổi,...

Giải thích chi tiết:

  • Bước 1: Mở File Explorer.

File Explorer là ứng dụng mặc định của Windows dùng để quản lý tập tin và thư mục. Để mở File Explorer, ta có thể nhấn tổ hợp phím Windows + E hoặc nhấp vào biểu tượng File Explorer trên thanh tác vụ.

  • Bước 2: Nháy chuột phải vào vùng trống bất kỳ trong cửa sổ File Explorer.

Việc nháy chuột phải vào vùng trống bất kỳ trong cửa sổ File Explorer sẽ mở ra menu ngữ cảnh.

  • Bước 3: Trong menu ngữ cảnh xuất hiện, chọn Xem.

Trong menu ngữ cảnh, chọn Xem để mở danh sách các tùy chọn hiển thị.

  • Bước 4: Trong danh sách Dạng xem, chọn Danh sách.

Trong danh sách Dạng xem, chọn Danh sách để hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách.

Lưu ý:

  • Để thay đổi dạng xem của tập tin và thư mục, ta có thể thực hiện các bước tương tự như trên. Tuy nhiên, thay vì chọn Danh sách trong danh sách Dạng xem, ta có thể chọn các dạng xem khác như Biểu tượng, Chi tiết, Thu gọn,...
  • Khi hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách, ta có thể sử dụng các phím mũi tên lên, xuống để di chuyển lên xuống, phím cách để chọn tập tin hoặc thư mục, phím Enter để mở tập tin hoặc thư mục.

220 câu hỏi tin học ôn thi công chức có đáp án đầy đủ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức)
I. Phần : Windows- Internet
Câu 1 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.
Câu 2 : 1MB (Mega byte) bằng :
A. 1024 GB
B. 1024 KB
C. 1000 KB
D. 1000B
Câu 3 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng
cách:
A. Mở Recycle Bin
B. Mở Internet Explorer
C. Mở My Computer
D. Mở My Documents
Câu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại
B. Lây lan
C. Tự nhân bản
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 5 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình.
C. (A) và (B) đúng
D. (A) và (B) sai
Câu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:

A. Chọn menu View
B. Ch
C. Ch
D. Ch
Câu 7 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) của chương trình lên màn hình Desktop, bấm
chuột phải vào tập tin cần tạo shortcut và chọn:
A. New\ Folder
C. Copy

B. Creat Shortcut
D. Cả B, C đều đúng

Câu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là :
A Byte

B. Kilobite

C. Bit

D.Megabyte

Câu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ họa
C. Đa nhiệm

B. Màn hình động
D.Các ý trên đều đúng
1

Câu 10 : Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM

B. CPU

C. RAM

D. Đĩa cứng

Câu 11 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..
B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By...
C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut...
D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By...
Câu 12 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự
C. Thay thế cho dấu cách

B. Thay thế cho 1 ký tự
D. Thay thế cho 1 số ký tự

Câu 13 : Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - Date/Time

B. Control Panel - System

C. Control Panel - Display

D. Control Panel - Regional

Options
Câu 14 : Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu dưới dạng từ :
A. Đĩa cứng

B. Đĩa CD

C. Cả A, B đúng

D. Cả A, B sai

Câu 15 : Muốn đóng cửa sổ của chương trình ta chọn:
A.Ctrl+X

B. Edit\ Close

C.Alt+F4

D.Cả A, B, C đúng

Câu 16 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D: \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D:\
Chọn
A. File\New\Folder

B. File\New\Short cut

C. Edit\New\Folder

D. Insert\New\Folder

Câu 17 : Muốn xóa một chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đâ y :
A. Xóa biểu tượng trên màn hình.
B. Vào Control panel chọn Add Remome Hardward
C. Vào Control panel chọn Add Remome Program…
D. Các câu A và B đều đúng
Câu 18 : Muốn xóa tập tin trong Windows ta thực hiện : chọn tập tin cần xóa thao
tác:

A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn phím Shift-Delete

C. Nhấn chuột phải vào nó \Delete

D. Các câu A,B, C đều đúng

Câu 19 : Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa
sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. F8

B. F7

C. Ctrl-A

D . A,B,C đều sai.

Câu 20 : Trong Windows, để đổi tên Folder/File, ta thực hiện:
A. Chọn Folder/File -> File/Rename -> gõ tên mới -> enter
B. Kích nút phải chuột tại Folder/ File -> Delete -> gõ tên mới -> Enter
C. Chọn Folder/ File -> Edit/Rename ->gõ tên mới -> enter
D. Chọn Folder/ File -> File/new/folder -> gõ tên mới ->enter
Câu 21 : Trong Windows, một tệp :
A. Có thể chứa một folder
C. Cả hai câu a,b đúng

C. Có thể chứa một tệp khác
D. Cả hai câu a,b sai

Câu 22 : Để thay đổi nền màn hình Wind ows ta thực hiện :
2

A. Click phải chọn Properties\Background
B. Click phải chọn Properties\Destop
C. Click phải chọn Properties\Screen Save
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 23 : Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên ta click phải trêndesktop
chọn Arrange Icon và chọn:
A. Name

B. Size

C. Type

D. Modified

Câu 24 : Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet
A.không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B.có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C.có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D.có thể trùng tên
Câu 25 : Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A.Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties->Disk CleanUp
B.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Format
C.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn properties
D.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Properties->Sharing…
Câu 26 : Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh:
A. Edit->Select all

B. . bấm tổ hợp Ctrl+Z

C. Insert-> Selecte All

D. Tất cả đều sai

Câu 27 : Phím Print Screen có tác dụng gì?
A.Cuộn màn hình
Clipboard

B.Chụp màn hình và lưu vào
C.Tắt /Mở dãy phím số D.Tắt máy

Câu 28 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hồi ta làm:
a.

A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.

b.

B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.

c.

C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+Delete

Câu 29 :
A. Mở cửa sổ My Computer

B. Hiển thị nội dung menu Start của Windows XP
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Không có tác dụng khi chỉ bấm một phím này.
Câu 30 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổ hợp phím Ctrl -Alt-Del có tác dụng :
A. Khởi động lại máy tính
B. Hiển thị hộp thoại Windows task Manager
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Tổ hợp phím này Không có tác dụng gì.
Câu 31 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại
trong hệ điều hành Windows sẽ :
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ.
D. Đóng cửa sổ đó.
Câu 32 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
3

Trong hệ điều hành Windows XP phím

có tác dụng :

A. Start->Run

B. Start->Find(Search)

C. Start->Setting

D. Tất cả đều sai.

Câu 33 : Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện:
A.Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->Enter
B. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
Câu 34 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,
…)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn
phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Câu 36 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.
Câu 37 : Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím.
C. Máy in.

B. Chuột.
D. Máy quét.

Câu 38 : Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại:
A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)

D. Thiết bị vào

Câu 39 : Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con
người:
A. Khi dịch một cuốn sách.
B. Khi chẩn đoán bệnh.
C. Khi phân tích tâm lý một con người.
D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu 40 : Trong Windows, ta có thể chép tập tin hay thư mục bằng cách:
A. Ctrl + C
B. Edit / Copy
C. Ctrl + kéo chuột
D. Tất cả đều đúng
4

Câu 41 : Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ tiếng Việt trong Windows
A. UNIKEY
B. ABC
C. VIETKEY
D. Tất cả đều đúng
Câu 42 : Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
Câu 43 : Thao tác nào cho phép xoá một thư mục hay một tệp tin đã được chọn:
A. Nhấp chuột phải và chọn Delete
B. Bấm phím Del
C. Nhấn Shift + Del
D. Tất cả đều đúng
Câu 44 : Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
D. Space + Tab
Câu 45 : Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của W indows, ta có thể dùng
tổ hợp phím:
A. Shift + F4
B. Alt + F4
C. Ctrl + Break
D. Tất cả đều đúng
Câu 46 : Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nhấn chuột trái (Left Click) và ta cần giữ phím:
A. Shift

B. Ctrl
C. Alt
D. Insert
Câu 47 : Để thực thi một chương trình trong Windows ta làm như sau:
A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi.

5

B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open.
C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 48 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt vào trong máy. Sau khi vào
Start/Settings/Control panel, ta thực hiện như sau :
A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
B. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
C. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
D. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút
Remove
Câu 49 : Để xoá ký tự đứng trước (con trỏ) điểm nháy, ta bấm phím:
A. Page Up.
B. Page Down
C. Delete
D. Backspace
Câu 50 : Chương trình Windows Explore dùng để:
A. Quản lý văn bản
B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục
D. Chọn nền văn bản
Câu 51 : Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tự tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet
hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet
Câu 52 : Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows nhưng không nhấn đồng thời phím
Shift thì:
A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin

B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa
mạng.
C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì
không.
D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
6

Câu 53 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
A. Cascade Windows
B. Tile Windows Horizontally.
C. Tile Windows Vertically
D. Show the Desktop
Câu 54 : Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
A. Decimal symbol.
B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol
D. List sepatator
Câu 55 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

Câu 56 : Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị
nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
C. Webcam

B.
Micro
D.
Màn
hình
7

II. Phần : WORD
Câu 57 : Chức năng chính của Microft Word là gì?
A. Sọan thảo văn bản

B. Tạo các tập tin đồ họa

C. Chạy các chương trình ứng dụng khác. D. Tính toán và lập bảng
Câu 58 : Chức năng của nút lệnh

trên thanh công cụ MS Word là:

A. Định khỏang cách giữa các đọan B. Thu nhỏ văn bản
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

D. Định cỡ chữ

Câu 59 : Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta
nhấn chọn:
A.Ctrl+S

B. Edit\Save

C. Alt+X

D. Cả A,B,C đều

đúng
Câu 60 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một
đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:
A.File\Save

B.Ctrl+S

C.File\Save As

D.Cả A,B,C

đều sai
Câu 61 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao tác nào sao đây :
A. Atl-F4

B. File\Exit

C. Cả A,B đều đúng

D.Cả A,B

đều sai
Câu 62 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím :
A. Del.

B. End.

C. Back space. D. Space

Câu 63 : Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu :
A. VNI

B. TELEX

C. Cả A,B đều đúng

D.Cả A,B

đều sai
Câu 64 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị
được tiếng Việt :
A. .VnTime

B. Times New Roman

C. VNI Times

D. Cả A,B,C đều đươc

Câu 65 : Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện
thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - X

B. Ctrl - Y

C. Ctrl - Z

D. Ctrl - V

Câu 66 : Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra

B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra

C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in
ra
Câu 67 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsolf word, trong văn bản ta có
thể có:
A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mã
B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhau
C. Cả hai câu a, b sai
D. Cả hai câu a,b đúng
Câu 68 : Microsoft Word là:
A. Một hệ điều hành

B. Chương trình

dùng để Xử lý bảng tính

C. Chương trình dùng để vẽ D.

Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.
Câu 69 : Để mở một file đã tồn tại trên đĩa ,trong chương trình Microsoft Word ta
8

Câu 78 :

Câu 70 :
Câu 79 :

Câu 80 :
Câu 71 :

Câu 72 :
Câu 81 :

Câu 73 :
Câu 74 :

Câu 75 :
Câu 76 :

Câu 77 :

việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí
nhất khi sọan thảo văn bản:
A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn
bản-In

chọn :
A. File\Open
Ctrl O

B.

C. Cả

A,B đều đúng

Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn :
Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp

đều sai
Muốn gõ được từ
“Trường” bằng
cách gõ Telex, cách
gõ nào sau đây là
đúng
B.Truwowngf C.
Trwowngsf D.
Cả A,B,C đều
đúng
Muốn hiển thị hoặc
che dấu một số
thanh công cụ của
Word, việc đầu
tiên
cần thực hiện là
nhấn chuột vào
thanh thực đơn
lệnh nào?
A. Tools

phím:
A.Ctrl+Page Up B.Ctrl+Page Down

C.Ctrl+Home

D.Ctrl+Down
Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:
A.File\Save

B.Ctrl-S

. Cả A,B đều đúng D.Cả A,B đều sai

Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New, Open, Save là thanh :

A.Trwowngf

Insert

sửa
A.Format\Font B.Ctrl-Shift-S C.Ctrl-shift-F D.Cả A,B,C đều sai

D.Cả A,B

File

C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh

B.
C.
D.

View
Trong các cách sắp
xếp trình tự công

A. Formating

B. Standard

C. Drawing

D. Tables and

Border
Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn:
A. Toolbar->View->Ruler
B. Insert-> Toolbar->Ruler
C. View->Ruler
D. Tất cả đều sai.
Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chữ hoa đầu từ

C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn D.

Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.
Công cụ AutoShapes được dùng để:
A. Chèn hình ảnh
C. Chèn kí tự đặc biệt

B. Tạo chữ nghệ thuật
D. Vẽ một số hình đặc biệt.

Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:
A.Mở menu Edit / Chọn Symbol

B.Mở menu File/ Chọn Symbol

C.Mở menu Insert / Chọn Field

D.Mở menu Insert / Chọn

Symbol
Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và
dùng menu:

A. Table,
Merge Cells
B. Table, Sum
Cells
C. Table,
Split Cells
D. Table,
Split Table
9

Câu 82 : Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta
thực hiện:
A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽ
B. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hình vẽ
C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hình vẽ
D. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ trong hình vẽ
Câu 83 : Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh :
A. Insert Cell
C. Insert Colums

B. Insert Rows
D. Insert Table

Câu 84 : Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft Word, sử dụng
lệnh:
A. Insert\Symbol

B. Insert\Picture

C. Insert\Page Numbers

D. Insert - WordArt.

Câu 85 : Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:
A. Delete Cells
C. Split Cells

B. Merge Cells
D. Delete Table

Câu 86 : Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụng lênh:
A.Delete Cells

B. Merge Cells

C. Split Cells

D. Delete Table

Câu 87 : Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản , ta chọn :
A. Insert/Picture/ WordArt

B. Insert/Picture /Clip Art

C. Insert/Picture/Insert/ From File D. Insert/WordArt
Câu 88 : Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản, ta thực hiện:
A. Menu Insert/Picture/ WordArt B.Menu Insert/Picture
C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt

D. Menu

Insert/WordArt.
Câu 89 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào sau đây là đúng?
A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.
B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Delete
C. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.
D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns.
Câu 90 : Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản :

Tải về bản full
 

Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

4 tuần trước

 

Các thao tác cơ bản sử dụng Windows Explorer

Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
1. Khởi động Windows Explorer.
C1. Vào Start --> Accessories --> Windows Explorer.
C2. Nháy chuột phải vào nút Start --> Explorer để mở Windows Explorer.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

C3. Nháy chuột phải vào biểu tượng My Computer sau đó chọn Explorer.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn


C4. Ấn tổ hợp phím WINDOW (
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
) + E trên bàn phím máy tính.
Cửa sổ chương trình Windows Explorer xuất hiện
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Khung trái chứa tên các ổ đĩa và các thư mục:
  • HĐH Windows XP gán ký tự A, B cho các ổ đĩa mềm, ký tự C, D,…cho các loại ổ đĩa logic khác. Ví dụ: (A:), (B:), (C:), (D:),
  • Mỗi ổ đĩa trên máy tính đều có một thư mục (Folder) chính được gọi là thư mục gốc chứa các tập tin trên ổ đĩa. Để dễ dàng cho việc quản lý các tệp tin, có thể tạo thêm các thư mục con khác, lồng nhau, chứa các tệp tin theo từng chủ đề theo ý muốn.
- Khung phải hiển thị nội dung của mục được chọn trên khung trái:
  • Nháy chuột chọn ổ đĩa bên khung trái để hiện nội dung của thư mục gốc bên khung phải.
  • Nháy chuột vào tên thư mục bên khung trái để hiện nội dung của thư mục đó bên khung phải.
- Thay đổi hình thức hiển thị trên khung phải: Người sử dụng chọn View và chọn một trong 5 hình thức hiển thị:
  • Thumbnails: Thường dùng để xem trước file hình.
  • Tiles: Hiện các tệp tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng lớn.
  • Icons: Hiện các tệp tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng nhỏ.
  • List: Hiện các tệp tin và các thư mục con ở dạng liệt kê danh sách.
  • Details: Liệt kê chi tiết các thông tin như tên (Name), kiểu (Type), kích thước lưu trữ (Size), ngày giờ tạo hay sửa (Modified).
    Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
- Hiện, ẩn cây thư mục bên khung trái: Người sử dụng nháy chuột trái chọn hay bỏ chọn nút Folders trên thanh công cụ chuẩn.
- Sắp xếp dữ liệu bên khung phải: Người sử dụng vào View \ Arrange Icons by và chọn thứ tự sắp xếp. Theo tên: Name, theo kích thước: Size, theo phần mở rộng: Type, theo ngày tháng tạo sửa: Modified
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

2.Các thao tác với thư mục và tệp tin.

2.1. Tạo thư mục, tệp tin.
- Tạo thư mục:
C1. Nháy chuột phải vào nơi cần tạo thư mục sau đó chọn New --> Folder.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

C2. Vào File --> New -->Folder hoặc chọn Make a new Folder bên khung trái. Một thư mục mới xuất hiện với tên mặc định là New Folder, gõ tên thư mục mới (nếu muốn) và ấn phím Enter.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Tạo tệp tin:
√ Lưu ý: Tên thư mục, tệp tin nên đặt dễ nhớ, có thể theo chuyên mục, thời gian, không nên gõ có dấu để thuận lợi cho việc quản lý thư mục, tệp tin.
2.2.Tạo biểu tượng đường dẫn tắt (shortcut).
Shortcut là một file liên kết đến một đối tượng trên máy tính hay trên mạng. Đối tượng đó có thể là tập tin, thư mục, ổ đĩa, máy in, vv…Shortcut là cách nhanh nhất để khởi động một chương trình được sử dụng thường xuyên hoặc để mở tập tin, thư mục mà không cần phải tìm đến nơi lưu trữ chúng.
- Tạo shortcut cho thư mục:
  • C1. Nháy chuột phải vào thư mục muốn tạo shortcut sau đó chọn Create Shortcut nếu muốn tạo shortcut ngay trong thư mục đang mở.
    Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
    Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
  • C2.Nháy chuột phải vào thư mục muốn tạo shortcut sau đó chọn Send to \ Desktop (create shortcut) nếu muốn tạo shortcut trên nền Desktop.
- Tạo shortcut cho tệp tin:
2.3. Chọn thư mục, tệp tin.
Nếu muốn chọn thư mục, tệp tin thì người sử dụng nháy chuột trái vào thư mục, tệp tin cần chọn. Nếu muốn chọn nhiều thư mục, tệp tin đứng cách quãng nhau thì người sử dụng giữ phím Ctrl trong lúc nháy chuột trái để chọn thư mục, tệp tin. Còn nếu muốn chọn nhiều thư mục, tệp tin đứng cạnh nhau thì người sử dụng giữ phím Shift trong lúc chọn thư mục, tệp tin.
2.4.. Mở thư mục, tệp tin.
- Thư mục:
  • C1.Nháy đúp chuột trái vào thư mục cần mở.
  • C2.Nháy chuột phải vào thư mục cần mở chọn Open.
  • C3.Nháy chuột trái vào thư mục cần mở sau đó ấn phím Enter.
- Tệp tin
  • C1.Nháy đúp chuột trái vào tệp tin cần mở.
  • C2.Nháy chuột phải vào tệp tin cần mở sau đó chọn Open nếu đã đăng ký định dạng của tệp tin với hệ điều hành hoặc chọn Open With để mở theo sự lựa chọn chương trình.
  • C3.Nháy chuột trái vào tệp tin cần mở sau đó ấn phím Enter.
2.5. Đổi tên thư mục, tệp tin.
- Thư mục:
  • C1.Nháy chuột phải vào thư mục cần đổi tên sau đó chọn Rename, người sử dụng gõ tên mới vào thư mục sau đó ấn phím Enter.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
  • C2.Nháy chuột trái vào thư mục muốn đổi tên sau đó ấn phím F2 trên bàn phím, người sử dụng gõ tên mới vào thư mục rồi ấn phím Enter.
- Tệp tin: Cách làm tương tự như đổi tên thư mục.
2.6. Di chuyển thư mục, tệp tin.
- Nháy chuột trái vào thư mục, tệp tin muốn di chuyển.
Vào Edit \ Move To Folder…hoặc chọn Move this file hoặc Move this folder bên khung trái.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Cửa sổ Move Items xuất hiện --> Nhắp chuột trái vào thư mục muốn chuyển thư mục/tệp tin đến và chọn lệnh Move
2.7. Sao chép thư mục, tệp tin.
  • C1.Nháy chuột phải vào thư mục, tệp tin cần sao chép sau đó chọn Copy, di chuyển đến nơi cần để thư mục, tệp tin đã sao chép, nháy chuột phải chọn Paste.
  • C2.Nháy chuột trái vào thư mục, tệp tin cần sao chép, người sử dụng ấn tổ hợp phím Ctrl + C trên bàn phím, di chuyển đến nơi cần để thư mục, tệp tin đã sao chép, ấn tổ hợp phím Ctrl +V để tiến hành sao chép.
  • C3.Vào Edit \ Copy To Folder…hay chọn Copy this file hoặc Copy this folder.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

Hộp thoại Copy Items xuất hiện --> chọn nơi để thư mục/tệp tin đã sao chép--> chọn Copy.
2.8.Chia sẻ thư mục.
B1. Nháy chuột trái vào My Computer.
B2. Vào Tools \ Folder Options…
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

B3.Trong hộp thoạiFolder Options, --> chọn thẻView, --> chọnUse simple file sharing (Recommended)-->OK.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

B4.Di chuyển tới thư mục muốn chia sẻ -->Nháy chuột phải lên thư mục đó--> chọn Sharing and Security…
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Nếu tính năng chia sẻ lần đầu tiên được sử dụng trên máy tính, hộp thoại mới xuất hiện, người sử dụng bấm vào dòng If you understand the security risks but want to share files without running the wizard, click here. Nếu tính năng chia sẻ đã từng được sử dụng, người sử dụng có thể bỏ qua bước này.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Cửa sổ Enable File Sharing xuất hiện, chọn Just enable file sharing \ OK.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

- Trong hộp thoại mới xuất hiện, nháy chuột trái chọn Share this folder on the network, sau đó bấm OK để hoàn tất việc chia sẻ thư mục trên mạng nội bộ.

√ Lưu ý:
  • Người sử dụng không thể chia sẻ thư mục qua mạng nếu đăng nhập bằng tài khoản Guest (là tài khoản dùng chung do hệ điều hành tạo sẵn nhằm cho phép bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập và sử dụng máy tính).
  • Người sử dụng không thể chia sẻ các thư mục Desktop, FavoritesMy Documents (nằm trong thư mục C:\Documents and Settings\).
  • Khi chia sẻ dữ liệu trong mạng nội bộ, dữ liệu được chia sẻ có thể bị thay đổi (sửa, xóa,…) bởi những người dùng khác nếu người sử dụng lựa chọn Allow network users to change my files.
- Truy cập vào thư mục đã được chia sẻ: Để truy cập vào các thư mục đã chia sẻ trong mạng, người sử dụng nháy đúp chuột trái vào biểu tượng My Network Places, xuất hiện cửa sổ hiển thị các liên kết đến các máy tính, máy in, file, thư mục và các tài nguyên dùng chung khác trên mạng. Người sử dụng có thể gửi và nhận dữ liệu từ các máy khác trên mạng.
2.9. Xóa thư mục, tệp tin.
B1. Nháy chuột trái vào thư mục, tệp tin cần xóa.
  • C1.Vào File -->Delete hoặc chọn mục Delete this file hay Delete this folder.
  • C2.Nháy chuột phải vào thư mục/tệp tin cần xóa -->Delete.
B2. Xuất hiện cửa sổ xác nhận xóa, -->Yes để thực hiện hoặc chọn No nếu không muốn xóa.
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn

√ Lưu ý: Để xóa hẳn thư mục, tệp tin mà không muốn lưu trữ trên thùng rác, người sử dụng giữ phím Shift trong khi xóa. Có thể phục hồi lại ngay sau khi xóa thư mục, tệp tin bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống bên khung phải và chọn mục Undo Delete (Ctrl + Z).
2.10.Phục hồi thư mục, tệp tin
- Khi xóa thư mục, tệp tin trong ổ đĩa cứng, Hệ điều hành sẽ di chuyển thư mục, tệp tin đã xóa vào Recycle Bin. Người sử dụng có thể mở thư mục này để phục hồi lại hoặc xóa hẳn khỏi đĩa cứng.
Để phục hồi lại thư mục, tệp tin vừa xóa, nháy chuột trái vào thư mục, tệp tin muốn phục hồi sau đó chọn Restore this item trên mục Recycle Bin Tasks hoặc nháy chuột phải vào thư mục, tệp tin cần phục hồi sau đó chọn Restore. Thư mục, tệp tin được phục hồi sẽ trở lại đúng vị trí ban đầu trước khi xóa.
2.11. Các thao tác khác.
2.11.1. Xem thông tin thư mục, tệp tin.
Để xem thông tin (thuộc tính) của thư mục, tệp tin, người sử dụng nháy chuột phải vào thư mục, tệp tin cần xem thông tin sau đó chọn Properties.
2.11.2.Tìm kiếm (Search) thư mục, tệp tin.
- Dữ liệu trên ổ đĩa cứng ngày một nhiều lên, để nhanh chóng tìm ra dữ liệu cần tìm, HĐH Windows XP hỗ trợ công cụ tìm kiếm giúp người sử dụng thực hiện được điều đó.
- Để tìm kiếm thư mục, tệp tin, ta làm như sau:
  • B1. Nháy chuột trái vào nút Search trên thanh công cụ.
  • B2. Sau khi chọn xuất hiện hộp thoại:
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
  • B3. Nháy chuột trái chọn mục All files and folders để tìm tất cả.
  • Nếu muốn tìm theo tên thư mục, tệp tin, gõ vào đầy đủ hay một phần của tên thư mục, tệp tin đó trong hộp All or part of file name.
  • Nếu muốn tìm trong nội dung thư mục, tệp tin gõ vào một từ hay một cụm từ đại diện cần tìm trong hộp A word or phrase in the file.
  • Có thể chỉ ra nơi cần tìm bằng cách nháy chuột trái vào mũi tên hướng xuống trong hộp Look in, sau đó chọn ổ đĩa hay thư mục.
  • Nháy chuột trái vào nút Search để thực hiện việc tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ hiện bên khung phải. Nếu có nhiều thư mục, tệp tin được tìm thấy, có thể sử dụng những điều kiện bổ sung để lọc ra những tập tin cần thiết.












TIN TỨC KHÁC
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách kích chuột phải vào vùng trống sau đó ta chọn
Làm quen với HĐH Win XP
26/01/2018

Hệ điều hành Microsoft Windows XP (viết tắt là HĐH Windows XP) là một dòng hệ điều hành do hãng Microsoft sản xuất dành cho các máy tính cá nhân. HĐH Windows XP có giao diện đồ họa (GUI – Graphics User Interface), dùng các phần tử đồ họa như biểu tượng (Icon), thực đơn (Menu) và hộp thoại (Dialog) chứa các lệnh cần thực hiện.