Ngành giao thông vận tải lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Theo đó, điểm chuẩn của trường này tăng mạnh, dao động từ 17 đến gần 26 điểm. Trong khi năm 2022, điểm chuẩn phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh đa số ở mức 15, chỉ có vài ngành lấy mức 17 và 19 điểm.

Ngành có điểm chuẩn tăng mạnh nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [chương trình chất lượng cao], tăng 10,65 điểm, từ 15 điểm [năm 2022] lên 25,65 điểm năm nay.

Trong khi đó, ngành Khai thác vận tải [chuyên ngành quản lý và kinh doanh vận tải] có điểm chuẩn 24,75, năm trước chỉ có 15 điểm; Kinh tế vận tải biển từ 15 tăng lên 25 điểm; Kinh tế vận tải hàng không từ 15 lên 24,75 điểm…

Lý giải từ Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh cho rằng, có nhiều nguyên nhân khiến điểm chuẩn của trường tăng như: điểm thi của thí sinh năm nay có kết quả tốt hơn; nhiều năm nhà trường không tăng học phí và học phí của trường thấp.

Cùng với đó, các dự án giao thông vận tải trọng điểm của quốc gia về đường bộ cảng biển, năng lượng tái tạo… đang được đầu tư, triển khai nên cũng góp phần thu hút thí sinh.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 17-26,25 điểm.

Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải 2023 được cập nhật nhanh nhất tại VUIHOC.

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 hệ chính quy như sau:

1.1 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức Điểm chuẩn Tiêu chí phụ Điểm Toán Thứ tự NV 1 7310101 Kinh tế Điểm thi THPT 25 8 7 2 7340101 Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT 25.1 8.6 3 3 340110QT

Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh]

Điểm thi THPT 23.95 7.2 2 Kết hợp 24.6 7.6 11 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng Điểm thi THPT 24.95 8.2 6 5 7340301 Kế toán Điểm thi THPT 25.05 8.8 4 6 7340301QT

Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh]

Điểm thi THPT 23.3 7.4 6 Kết hợp 23.6 7.6 1 7 7460112 Toán ứng dụng Điểm thi THPT 23.4 8.4 1 8 7480101 Khoa học máy tính Điểm thi THPT 25.25 8.2 1 Kết hợp 23.35 7.6 4 ĐGTD 17.41 5.3 1 9 7480201 Công nghệ thông tin Điểm thi THPT 25.9 8.4 2 ĐGTD 14.22 3.7 4 10 7480201QT

Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh]

Điểm thi THPT 24.65 8.4 3 Kết hợp 24.75 8 1 11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Điểm thi THPT 22.75 8 5 12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm thi THPT 26.25 8.4 2 Kết hợp 24.95 7.2 9 ĐGTD 14.25 4 2 13 7520103 Kỹ thuật cơ khí Điểm thi THPT 23.6 8.2 6 14 7520103QT

Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh]

Điểm thi THPT 20.55 7 5 Kết hợp 23.75 7 1 15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT 24.85 8.6 13 Kết hợp 23.55 7.8 1 ĐGTD 18.72 3.7 6 16 7520115 Kỹ thuật nhiệt Điểm thi THPT 21.25 7.6 1 17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Điểm thi THPT 21.65 8 2 18 7520130 Kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT 24.85 8.6 1 19 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT 23.6 6.6 4 ĐGTD 16.37 5.7 1 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm thi THPT 24.1 8.6 14 21 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm thi THPT 25.3 8.8 1 Kết hợp 22.55 7.8 1 ĐGTD 16.10 5.9 1 22 7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Điểm thi THPT 24.35 8.8 6 ĐGTD 20.37 5.3 4 23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh Điểm thi THPT 17.1 5.6 15 24 7520320 Kỹ thuật môi trường Điểm thi THPT 21.35 7.8 4 25 7580106 Quản lý đô thị và công trình Điểm thi THPT 19 5.8 2 26 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT 21.2 8.2 5 27 7580201QT

Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]

Điểm thi THPT 18.45 6.6 2 28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi THPT 17.25 6.4 1 29 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Điểm thi THPT 17 5.4 7 30 7580205QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật]

Điểm thi THPT 17 5.0 3 Kết hợp 21.75 6.0 1 31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Điểm thi THPT 17.35 6.2 3 32 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT 24.1 8.6 1 33 7580301QT

Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh]

Điểm thi THPT 22.5 7.4 8 34 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT 23.5 7.8 8 35 7580302QT

Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh]

Điểm thi THPT 18.55 7.8 1 Kết hợp 23.6 7.6 1 36 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi THPT 24.4 8.0 4 37 7840101 Khai thác vận tải Điểm thi THPT 24.7 8.2 12 Kết hợp 23.15 5.4 1 38 7840104 Kinh tế vận tải Điểm thi THPT 24.2 8.2 16 Kết hợp 24.7 8.2 1

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 có điểm ngành xét tuyển cao nhất là Logistics với 26.25 điểm [ xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia] và ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

1.2 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh

STT Mã ngành xét tuyển Ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ Điểm toán

Thứ tự

nguyện vọng

1 7340101 Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT 22.70 6.6 2 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng Điểm thi THPT 20.10 7.0 2 3 7340301 Kế toán Điểm thi THPT 22.65 8.0 5 4 7480201 Công nghệ thông tin Điểm thi THPT 24.70 8.0 5 5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm thi THPT 25.10 8.6 2 6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT 21.80 6.8 2 7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Điểm thi THPT 20.75 8.0 16 8 7520130 Kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT 23.50 8.0 2 9 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT 21.35 7.6 2 10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm thi THPT 21.10 7.6 2 11 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm thi THPT 23.05 7.8 1 12 7580101 Kiến trúc Điểm thi THPT 17.50 6.0 4 13 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT 17.15 7.0 3 14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi THPT 16.00 5.2 3 15 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT 17.55 6.2 1 16 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT 20.30 7.6 1 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm thi THPT 21.15 7.8 1 18 7840101 Khai thác vận tải Điểm thi THPT 24.25 8 7

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Điểm chuẩn cao nhất của trường là 25.1 thuộc khối ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Một số ngành có điểm tuyển dụng đầu vào khá cao và cũng là thế mạnh của trường như công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 chính thức như sau:

2. Phương thức tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2023

Năm 2023, đại học Giao thông vận tải tuyển 5800 chỉ tiêu đại học chính quy với 4 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia hoặc các thí sinh đoạt giải thi quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và học bạ THPT

3. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Giao thông vận tải 2023

Trường đại học Giao thông vận tải năm 2023 xét tuyển 5800 chỉ tiêu đào tạo cho 31 chuyên ngành. Trong đó có 10 chương trình tiên tiến chất lượng cao và 2 chương trình học liên kết với các trường đại học quốc tế.

Trong 5800 chỉ tiêu thì đào tạo tại Hà Nội với mã xét tuyển GHA là 4300 chỉ tiêu cho trương chình học đại trà và tiên tiến. Có 60 chỉ tiêu cho chương trình học liên kết quốc tế. Còn ở Hồ Chí Minh thì số chỉ tiêu tuyển sinh chỉ có 1500 với mã xét tuyển là GSA.

Năm 2023, số chỉ tiêu theo từng ngành học tại đại học giao thông vận tải nhìn chung không có biến động quá nhiều. Trong đó ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có số chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cao nhất là 500 sinh viên. Các ngành học thế mạnh tại trường như kỹ thuật cơ khí, kĩ thuật ô tô, kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin... dao động khoảng từ 100-250 chỉ tiêu/ ngành.

Mời các bạn xem chi tiết các chỉ tiêu tuyển dụng của đại học giao thông vận tải dưới đây:

PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NH N HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

4. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải năm 2023 chủ yếu trong khoảng từ 21-26 điểm. Chỉ có 2 ngành lấy điểm thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình thủy và kỹ thuật xây dựng công trình giao thông lần lượt là 18.3 và 18.9 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 26.15 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức Điểm chuẩn Tiêu chí phụ Điểm Toán Thứ tự NV 1 7310101 Kinh tế Điểm thi THPT 24.96 8.6 5 2 7340101 Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT 24.77 7.4 2 ĐGTD 50.49 13 3 340110QT

Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh]

Điểm thi THPT 23.85 7.6 7 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng Điểm thi THPT 25.1 7.8 4 ĐGTD 50 1 5 7340301 Kế toán Điểm thi THPT 24.77 8.4 2 ĐGTD 50 1 6 7340301QT

Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh]

Điểm thi THPT 23.48 6.6 2 7 7460112 Toán ứng dụng Điểm thi THPT 22.55 7.8 1 ĐGTD 50.74 3 8 7480101 Khoa học máy tính Điểm thi THPT 25.24 8.2 1 ĐGTD 55.53 6 9 7480201 Công nghệ thông tin Điểm thi THPT 25.38 8.2 1 ĐGTD 56.19 5 10 7480201QT

Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh]

Điểm thi THPT 24.03 7.6 3 11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Điểm thi THPT 22.75 8.0 4 12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm thi THPT 26.15 8.8 1 ĐGTD 50.77 4 13 7520103 Kỹ thuật cơ khí Điểm thi THPT 23.79 7.4 2 ĐGTD 50.72 8 14 7520103QT

Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh]

Điểm thi THPT 22.45 7.2 5 15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT 24.87 8.0 2 ĐGTD 50.29 2 16 7520115 Kỹ thuật nhiệt Điểm thi THPT 22.85 7.6 15 ĐGTD 50 1 17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Điểm thi THPT 22.85 7.4 1 ĐGTD 50.4 3 18 7520130 Kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT 23.72 8.0 1 ĐGTD 50 1 19 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT 23.72 8.0 1 ĐGTD 50 1 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm thi THPT 24.26 7.6 10 ĐGTD 55.41 2 21 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm thi THPT 25.19 7.6 2 ĐGTD 51.8 1 22 7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Điểm thi THPT 24.34 8.4 1 ĐGTD 50.04 7 23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh Điểm thi THPT 21.45 8.2 2 24 7520320 Kỹ thuật môi trường Điểm thi THPT 21.9 7.4 5 25 7580106 Quản lý đô thị và công trình Điểm thi THPT 22.55 5.4 2 26 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT 22.2 7.8 2 27 7580201QT

Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]

Điểm thi THPT 20.9 7.0 1 28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi THPT 18.3 5.6 4 29 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Điểm thi THPT 19.25 7.0 1 30 7580205QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật]

Điểm thi THPT 18.9 6.4 1 31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Điểm thi THPT 21.6 7.4 2 32 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT 23.98 8.0 1 33 7580301QT

Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh]

Điểm thi THPT 22.7 7.2 7 34 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT 23.51 7.8 1 35 7580302QT

Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh]

Điểm thi THPT 20.5 7.6 4 36 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi THPT 23.8 7.8 4 37 7840101 Khai thác vận tải Điểm thi THPT 24.4 8.4 2 38 7840104 Kinh tế vận tải Điểm thi THPT 24.35 7.8 1

Lưu ý: Các tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn trúng tuyển của trường.

Ngành Logistics trường giao thông vận tải bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 có điểm ngành xét tuyển cao nhất là Logistics với 26.25 điểm [ xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia] và ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn 2023, điểm chuẩn của trường giao động từ 16,15 đến 26,15 điểm - ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Năm 2023, Đại học Giao thông Vận tải tại 2 cơ sở Hà Nội và TP. HCM tuyển sinh 5.800 chỉ tiêu. Trong đó, cơ sở chính ở Hà Nội là 4.300 chỉ tiêu, tại phân hiệu TP.

Giao thông vận tải Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25 điểm. Hai ngành thấp nhất lấy dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [18,3] và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [18,9]. Tại cơ sở TP. HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động trong khoảng 16,15 - 24,83 điểm.

Công nghệ thông tin giao thông vận tải lấy bao nhiêu điểm?

TCCT Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dao động trong khoảng 16 - 24,12 điểm.

Chủ Đề