Ngày 29 tháng 7 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Ngày 29 tháng 7 năm 2023 dương lịch là Thứ Bảy, lịch âm là ngày 12 tháng 6 năm 2023 tức ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão.

Ngày 29/7/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h] Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:3717:3512:01 Độ dài ban ngày: 10 giờ 58 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17:5906:1300:06 Độ dài ban đêm: 12 giờ 14 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 7 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 29 tháng 7 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 29/7/2023
  • Âm lịch: 12/6/2023
  • Bát Tự: Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo [Xấu]
  • Trực: Chấp [Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.]
  • Giờ đẹp

    : Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương hình: Mão
  • Tương hại: Mùi
  • Tương xung: Ngọ

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Sửu, ất Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
  • Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tứ tương, Kim đường, Giải thần.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.7h - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.9h - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Đê.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc [Lạc Đà].
  • Mô tả chi tiết:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu. [ Hung Tú ] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó - Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ----- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đợi xíu nha. Hệ thống đang nạp dữ liệu...

Ngày 29 tháng 7 có gì đặc biệt?

Ngày 29/7 là ngày thứ 210 của năm bình thường và là ngày 211 của năm nhuận. Vào năm 2010, quốc tế đã lấy ngày này là Ngày Quốc tế bảo tồn Hổ nhằm nâng cao nhận thức của người dân trên toàn thế giới về việc ngừng săn bắn hổ trái phép cũng như tiêu thụ các sản phẩm làm từ loại động vật hoang dã này.

29 tháng 7 năm 2023 là ngày mấy âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 29/7/2023. Dương lịch: 29/7/2023. Âm lịch: 12/6/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.

29 7 có ý nghĩa gì?

Ngày 29/7 là ngày thứ 210 của năm bình thường và 211 của năm nhuận. Quốc tế đã chọn ngày này để nâng cao nhận thức về việc ngừng săn bắn hổ trái phép và giảm tiêu thụ các sản phẩm từ động vật hoang dã.

29 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

lịch âm không chỉ đơn thuần là một hệ thống tính toán thời gian, mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Theo lịch vạn niên, 29 Âm lịch 2024 sẽ rơi vào ngày 08/02/2024 dương lịch và là thứ năm trong tuần. 29 Âm lịch là ngày trước Tết Nguyên Đán 2024 một ngày.

Chủ Đề