Ngoại trừ có nghĩa là gì

Tháng Mười Một 8, 2018

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngoại trừ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại trừ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại trừ:

Trong tiếng Nhật ngoại trừ có nghĩa là : 以外 . Cách đọc : いがい. Romaji : igai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は雨の日以外は自転車で学校に行く。 Watashi ha ame no hi igai ha jitensha de gakkou ni iku.

Ngoại trừ những ngày mưa thì tôi đến tường bằng xe đạp

辛いもの以外、何でも食べられます。 Tsurai mo no igai, nani demo taberare masu.

Ngoài đồ ăn cay thì cái gì tôi cũng ăn được.

Trong tiếng Nhật con trai có nghĩa là : 男 . Cách đọc : おとこ. Romaji : otoko

男の人が私たちに話しかけた。 Otoko no hito ga watashi tachi ni hanashikake ta.

Người con trai này đã bắt đầu nói chuyện với chúng tôi

男の人は私にじっと見ます。 Otoko no hito ha watashi ni jitto mi masu.

Người đàn ông nhìn tôi chằm chằm.

Trên đây là nội dung bài viết : ngoại trừ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại trừ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwa̰ːʔj˨˩ ʨu˧˥ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧ŋwaːj˨˩˨ tʂu˧˥
ŋwaːj˨˨ tʂu˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂu˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧

Tính từSửa đổi

ngoại trú

  1. Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường.
  2. Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

1. Ngoại trừ phần " sơ sài ",

Except the part of the " cold wave. "

2. Ngoại trừ khăn cài áo.

Except for the pocket square.

3. Ngoại trừ Bavenod, hoa tiêu

Except for Bavenod, the navigator.

4. Ngoại trừ tôi, tôi miễn nhiễm.

Except for me, I'm waterproof.

5. Ngoại trừ màu của vết ban.

Except the color.

6. Ngoại trừ căn bệnh ung thư.

Except for the cancer.

7. Ngoại trừ máy tính, chúng có thể.

But computers, they can.

8. Ngoại trừ một chi tiết nhỏ xíu...

Except for one tiny detail...

9. Ngoại trừ Njala và Cục tình báo.

Except Njala and the Service.

10. Ngoại trừ cái mông hơi ê tí.

Except for my hip, maybe.

11. Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. "

Except for " The Cheap Trick. "

12. Ngoại trừ những cyanobacteria, tức tảo lục lam.

All except the cyanobacteria, or blue-green algae.

13. [Cười] Tất nhiên, ngoại trừ sáng hôm nay.

[Laughter] Except, of course, this morning.

14. Có đủ thứ ngoại trừ pate gan ngỗng.

Got everything but paté de foie gras.

15. Ngoại trừ các chất kích thích phi pháp.

Except for any sort of illegal drugs.

16. Họ giết hết mọi người, ngoại trừ tôi.

They killed everyone, except me.

17. Chim thường kháng CCHF, ngoại trừ đà điểu.

Birds are generally resistant to CCHF, with the exception of ostriches.

18. Ít được biết về cơ cấu xã hội, ngoại trừ phần giới tính vẫn còn riêng biệt, ngoại trừ trong mùa giao phối.

Little is known about their social structure except that the sexes remain mostly separate except during mating season.

19. Ngoại trừ việc ông quên một chi tiết nhỏ.

Except you forgot one little detail.

20. Quăng bỏ hết, ngoại trừ cái gì làm con thích.

Throw it all out, except what interests you.

21. Ngoại trừ chuyện đó ra, kế hoạch hoàn hảo đấy.

Other than that, perfect plan.

22. Hà Lan quyết định đầu hàng, ngoại trừ vùng Zeeland.

The Netherlands decided to surrender with the exception of Zealand.

23. Ngoại trừ một đoạn băng ghi hình 3 quả bom.

Except a video with three bombs on it.

24. Họ bị kẹt ở thân sói ngoại trừ đêm trăng tròn.

They're stuck in their wolf form except on a full moon.

25. Dù sao thì đàn bà cũng ngu ngốc, ngoại trừ em.

Women are stupid anyway, except for you.

26. Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.

Except Apollo 8 didn't actually land on the moon.

27. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.

Except you got pigeon doo-doo on your nose.

28. Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường.

You're nothing but a common thief.

29. Ngoại trừ những tên ma giáo ở công ty bảo hiểm.

Except for the insurance company crooks.

30. Mọi thứ, ngoại trừ việc nó được triển khai ở đâu

Everything except where it was being deployed.

31. Ngoại trừ việc Derarty Tulu lại làm hỏng kế hoạch lần nữa.

Except Derartu Tulu ruins the script again.

32. Ngoại trừ mùa hè, đêm thường khá lạnh so với ban ngày.

Except during the summer, nights are usually sharply cooler than the days.

33. Ngoại trừ dịch vụ bưu chính viễn thông có giá giảm 1,3% .

Post and telecommunication was the only category seeing price reductions of 1.3 percent .

34. Gần như không có [ngoại trừ du nhập] trong khu vực Australia.

Nearly absent [except introductions] from the Australian region.

35. Vì anh chả có gì ngoại trừ sự tôn trọng cậu ta.

'Cause you have nothing but respect for him.

36. Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này.

everything except old Snowball here.

37. Mọi thứ vẫn như cũ ngoại trừ một chi tiết quan trọng.

Everything's the same except for one important detail.

38. Tôi không bày trò gì hết, ngoại trừ việc lưu ban cuối cấp.

I don't have a game plan, aside from repeating senior year.

39. Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi.

Except at the very end, when he told death to go fuck himself.

40. Ngoại trừ cavat, cặp táp và cái xe ô tô tôi đã thuê.

Except for the tie, the briefcase and the fact that I can rent a car.

41. Ngoại trừ, tất nhiên là, cánh tả to lớn, to lớn hơn nhiều."

Except of course, the left is much, much larger."

42. Ngoại trừ Dubai, hầu hết liên bang dựa vào thu nhập từ dầu.

With the exception of Dubai, most of the UAE is dependent on oil revenues.

43. Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn.

The night was dark, except for the dying embers of the fire.

44. Hiếm có thứ gì lưu lại được, ngoại trừ một cái tủ sắt.

Hardly anything left of the place, except a strongbox.

45. Một chuyến phà chở khách chạy giữa năm ngôi làng ngoại trừ Corniglia.

A passenger ferry runs between the villages except Corniglia.

46. Ngoại trừ các trường hợp đặc biệt, các phiên tòa phải công khai.

Except in exceptional circumstances, court hearings must occur in public.

47. Không có trường hợp nào bị hói cả đầu ngoại trừ bị bệnh .

There is no such thing as completely bald unless they have a disease .

48. Ngoại trừ 1 lần mỗi tuần, họ gặp nhau ở địa chỉ này.

Except, once a week, they all met at that address.

49. Không, không, ông ta để lại mọi thứ ngoại trừ cái máy tính.

No, no, no, he left everything behind but his computer.

50. Loại giá là mọi thông tin về giá ngoại trừ giá niêm yết:

The price type is everything about the price except for the list price itself:

Video liên quan

Chủ Đề