Tăng lữ có nghĩa là gì

tăng lữ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tăng lữ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tăng lữ trong từ Hán Việt.

Bạn đang xem: Tăng lữ là gì

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tăng lữ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tăng lữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tăng lữ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chống tăng: Lữ đoàn 45.

2. Giới tăng lữ dạy gì?

3. Giai cấp tăng lữ chưa được xác định.

4. Trụ Trì và những tăng lữ, họ tiếp tục bảo vệ nguồn Kim Tửu

5. Xã hội chia thành ba đẳng cấp: Tăng lữ, Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.

6. Chủ trương chống định chế tăng lữ của thuyết nhân bản cũng ảnh hưởng sâu đậm trên Luther.

7. Tất cả đều cầu nguyện cho hòa bình, nhiều tăng lữ Phật giáo tụng kinh suốt 12 giờ.

8. Đôi khi các tăng lữ ngay cả các tổ chức giáo sĩ cũng chống đối chúng ta.

9. Trong Luật tạng của Phật giáo quy định các tăng lữ phải ăn không quá giờ ngọ.

10. Giới lãnh đạo tăng lữ truyền đi tin đồn rằng "hàng ngàn người đã bị quân đội người Zion thảm sát".

11. Trên các đảo Chios, Síros và Mykonos, ác cảm của các tăng lữ địa phương đã dẫn đến việc đốt Kinh Thánh.

12. Nó huấn thị cho giới tăng lữ cách tim kiếm, tra tấn và giết những phụ nữ suy nghĩ độc lập.

13. Vậy, giữa họ không có sự phân chia tăng lữ / giáo dân, và họ không phân biệt màu da hoặc giàu nghèo.

14. Những trưởng lão hay giám thị này không làm thành một giai cấp tăng lữ; họ không làm chủ những người khác.

15. Những từ này nêu nghi vấn về thẩm quyền của giáo hoàng, sự khác biệt giữa giới tăng lữ và giáo dân.

16. Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.

17. Không thông báo cho ngài Giám mục biết để các tăng lữ có thể phết mật ong của Nottingham lên bánh mì Nottingham hay sao?

18. Pháp Luân Công thiếu những đặc điểm này, không có đền thờ, các nghi thức thờ cúng, tăng lữ hay hệ thống cấp bậc chính thức.

19. Trong khi loại thuế mới được người dân ủng hộ, như Voltaire, nó gặp phải sự chống đối quyết liệt từ giới tăng lữ, quý tộc.

20. Khorloogiin Choibalsan đã phá huỷ hầu hết trong tổng số hơn 700 tu viện Phật giáo của Mông Cổ và giết hại hàng nghìn tăng lữ.

21. Dù thế, đừng nhầm lẫn người nữ dạy Kinh Thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va với người nữ thuộc giới tăng lữ của những đạo khác.

22. Kẻ giật dây gây ra sự đày ải này thường là giới tăng lữ Chính Thống Giáo Hy Lạp; họ đã vu cáo Nhân Chứng là Cộng Sản.

23. Vì thế, một giai cấp tăng lữ tự cho là có sự khôn ngoan đặc biệt và quyền lực siêu nhiên bắt đầu có uy thế mạnh.

24. Trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta không có giới tăng lữ được huấn luyện chuyên môn và lãnh lương.

25. Ông nói rằng sau khi các sứ đồ chết đi, giới tăng lữ đã được lập ra để tạo việc làm cho những người không muốn học nghề.

26. Theo quan điểm của Weber, nền văn minh Trung Hoa không sản sinh các nhà tiên tri, cũng không hình thành giai cấp tăng lữ nhiều quyền lực.

27. Họ nhận biết sự phân chia giai cấp, tăng lữ và giáo dân, là trái ngược với điều răn của Kinh-thánh và mẫu mực của các sứ đồ.

28. Các Học Viện Viên nói rằng chức vụ của giới tăng lữ đi ngược lại Kinh Thánh và “có hại cho lợi ích thiêng liêng của hội thánh Đấng Christ”.

29. Những cải cách của ông có được nghị lực sau khi ông chinh phục Thaton, do thu được những thánh kinh và tăng lữ từ vương quốc chiến bại.

30. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng luật độc thân là nguyên nhân dẫn đến các vụ bê bối tình dục gần đây của giới tăng lữ trong một số tôn giáo.

31. Truyền thuyết còn cho rằng vào thế kỷ thứ sáu một tăng lữ tên là Brendan đã tìm thấy vườn địa đàng trên một đảo ở phía tây nam Đại Tây Dương.

32. Điều này là do xã hội Trung cổ vận hành theo một hệ thống phong kiến tách bạch tầng lớp tăng lữ và quí tộc với tầng lớp lao động, gồm nông dân và nông nô.

33. Được thành lập năm 870 thuộc Tòa Thượng phụ Constantinople [nơi có Tổng giám mục, tăng lữ và các bản kinh từ đây], Giáo hội Chính thống này có vị thế độc lập từ năm 927.

34. Ông thuyết phục các hoàng thân Công giáo, giới quý tộc Công giáo và các tăng lữ cao cấp ký Hiệp ước Joinville với Tây Ban Nha, đồng thời chuẩn bị chiến tranh với "bọn dị giáo".

35. Ngoài ra, vì cổ võ lối sống khổ hạnh của ông và kịch liệt đả kích những sự vô độ trần tục của giới tăng lữ, ông Jerome đã gây ác cảm đối với nhiều người.

36. Trong chiến tranh, Ba Lan mất đi 39 đến 45% bác sĩ và nha sĩ, 26 đến 57% luật sư, 15 đến 30% giáo viên, 30 đến 40% nhà khoa học và giảng viên đại học, và 18 đến 28% tăng lữ.

37. Các nhóm áp lực chính trị bao gồm giới tăng lữ Phật giáo; các tổ chức dân tộc người Nepal dẫn đầu chiến dịch chiến đấu chống chính phủ; cộng đồng thương gia Ấn Độ và Mặt trận Dân chủ Thống nhất lưu vong.

38. [2 Cô-rinh-tô 3:5, 6] Và bất kể một số tăng lữ của các đạo xưng theo Đấng Christ nói gì, chúng ta không cần học ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh để trở thành những người dạy Lời Đức Chúa Trời.

39. Tranh cãi này liên quan tới Giáo hoàng Gregorius VII [tại vị 1073-1085] và Hoàng đế Heinrich IV, bắt đầu tranh chấp về việc bổ nhiệm giám mục, sau chuyển thành một cuộc chiến về quan niệm tấn phong, hôn nhân tăng lữ, và mại thánh.

40. Thành viên của hội thánh là Gisbert van der Kodde lập luận rằng nhờ họp không có sự giám sát của giới tăng lữ, nhóm này theo sát Kinh Thánh và đường lối của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu hơn là các giáo hội chính thức.

41. Ngày 5 tháng 5 năm 1749 khi nó được công bố tại Nghị viện Paris, nơi mà giới tăng lữ và nhà giàu mua được gần hết số ghế, dự luật bị bác bỏ với tỉ lệ 106/49; đa số người cho cần thêm thời gian để xem xét.

42. Nhà thờ Tin lành đứng thứ hai là Hội thánh Đức tin Phúc Âm Ukraina [Phong trào Ngũ tuần] với 110000 thành viên và 1500 nhà thờ địa phương cùng hơn 2000 tăng lữ, nhưng cũng tồn tại các nhóm và liên hiệp Ngũ tuần khác tất cả là hơn 300,000 người với hơn 3000 nhà thờ địa phương.

43. Rất ổn định, nó đã làm giảm bớt các căng thẳng về tôn giáo[kìm hãm cuộc đấu tranh chống tăng lữ], xã hội[thông qua luật về trách nhiệm trong tai nạn lao động] và kinh tế[duy trì chính sách bảo hộ thương mại] bằng việc dẫn dắt một nền chính trị hơi bảo thủ.

44. Trong trận vây hãm Drogheda tháng 9 năm 1649, quân đội của Cromwell đã giết chết gần 3.500 người sau khi chiếm được thị trấn, bao gồm 2.700 lính của lực lượng bảo hoàng và tất cả những đàn ông cầm vũ khí trong thị trấn, bao gồm cả một số thường dân, tù nhân và tăng lữ Công giáo La Mã.

45. Bạn thấy đấy, sau 3 năm trong vòng 4 năm rưỡi đứng đầu quận này, trong 3 năm, sau khi tống những mục sư vào xe cảnh sát vì tôi biết rằng -- đây là một bí mật nhỏ -- Tôi biết rằng: thật khó để chịu đựng một tên cảnh sát khốn kiếp trong khi lái xe đi dạo với một vị tăng lữ.

46. Một giải thích kinh tế - xã hội khác lại lưu ý tới nhân khẩu học: châu Âu với giới tăng lữ sống độc lập, với sự di cư thuộc địa, những trung tâm thành thị có tỷ suất tử cao, những cuộc chiến triền miên, và có độ tuổi kết hôn muộn nên gây trở ngại lớn tới sự tăng trưởng dân số của nó so với các nền văn hoá châu Á.

Ý nghĩa của từ Tăng lữ là gì:

Tăng lữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ Tăng lữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tăng lữ mình


52

  33


Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung. | : ''Tầng lớp '''tăng lữ'''.''


30

  29


dt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tăng lữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "t� [..]


Video liên quan

Chủ Đề