Nước hoa tiếng trung là gì

Hóa mỹ phẩm tiếng Trung là 日化用品 (rì huà yòngpǐn). Là chỉ những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày với những chức năng như làm sạch, làm đẹp da, làm đẹp lông và tóc, thường có mùi thơm.

Hóa mỹ phẩm tiếng Trung là 日化用品 (rì huà yòngpǐn). Là các sản phẩm mỹ phẩm được gia công từ các loại hóa chất tổng hợp.

Hóa mỹ phẩm được điều chế và sản xuất với mục đích giúp chăm sóc da, giúp làm sạch và giúp tạo mùi hương cho cơ thể.

Một số từ vựng về hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung:

日化清洁母婴 (rì huà qīngjié mǔ yīng): Sản phẩm làm sạch thông dụng.

洗衣粉 (xǐyī fěn): Bột giặt.

洗衣皂 ( xǐyī zào): Xà phòng giặt.

衣物柔软剂 (yī wù róu ruǎn jì): Nước xả.

香皂 (xiāngzào): Xà phòng thơm.

护发素 (hù fā sù): Dầu xả.

洗发水 (xǐ fǎ shuǐ): Dầu gội đầu.

沐浴液 (mùyù yè): Sữa tắm.

花露水 (huālùshuǐ): Nước hoa hồng.

牙膏 (yágāo): Kem đánh răng.

漱口水 (shù kǒu shuǐ): Nước súc miệng.

空气芳香剂 (kōng qì fāng xiāng jì): Nước hoa xịt phòng.

Một số ví dụ về hóa mỹ phẩm trong tiếng Trung:

1. 日化洗涤清洁用品价格信息不够给力。

/Rì huà xǐdí qīngjié yòngpǐn jiàgé xìnxī bùgòu gěilì./

Thông tin giá cả của các sản phẩm hóa chất tẩy rửa hàng ngày là không đủ.

2. 日用化學品工業隨着人們生活水平的提高,人們購買力的增強有了很大的發展。

/Rì yòng huàxué pǐn gōngyè suízhe rénmen shēnghuó shuǐpíng de tígāo, rénmen gòumǎilì de zēngqiáng yǒule hěn dà de fāzhǎn./

Cùng với việc mức sống và sức mua của người dân được nâng cao, ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm đã có những bước phát triển vượt bậc.

3. 日用品包括化妝品,洗滌劑、口腔日用化學品、專用清潔劑等。

/Rìyòngpǐn bāokuò huàzhuāngpǐn, xǐdí jì, kǒuqiāng rì yòng huàxué pǐn, zhuānyòng qīngjié jì děng./

Các sản phẩm thông dụng hàng ngày bao gồm mỹ phẩm, chất tẩy rửa, chất làm sạch khoang miệng, chất tẩy rửa đặc biệt,.. Từ vựng tiếng Trung chủ chủ đề làm đẹp chắc chắn sẽ rất hấp dẫn phái đẹp. Và thật tuyệt nếu bạn có thể gọi tên và sử dụng chính xác từ vựng tiếng Trung về chủ đề này đúng không nào? Hãy cùng SHZ điểm qua các từ vựng thông dụng nhất về chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm này để các bạn có vốn kiến thức để trò chuyện đề tài làm đẹp với bạn bè Trung Quốc - Đài Loan.

Nước hoa tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp

Chăm sóc da tiếng Trung là gì? Trang điểm tiếng Trung là gì? Tất cả sẽ có ngay trong bộ từ vựng dưới đây:

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Hán Tự Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt 化妆 huà zhuāng Trang điểm 打扮 dǎ bàn Trang điểm, sửa soạn 美容 měi róng Làm đẹp 护肤 hù fū skin care 浓妆 nóng zhuāng Trang điểm đậm 淡妆 dàn zhuāng Trang điểm nhẹ 卸妆 xiè zhuāng tẩy trang 洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt 清洁 qīng jié Làm sạch 去死细胞 qù sǐ xìbāo tẩy tế bào chết 去黑头 qù hēi tóu Lấy mụn đầu đen 收缩毛孔 shōu suō máo kǒng Thu nhỏ lỗ chân lông 敷面膜 fū miàn mó Đắp mặt nạ 修眉 xiū méi Tỉa lông mày 画眼线 huà yǎn xiàn Kẻ mắt 涂口红 tú kǒu hóng Tô son

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm làm đẹp

Tất tần tật từ vựng tiếng Trung về những loại mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm cũng như săn sale trên các trang thương mại điện tử của Trung Quốc rồi đấy.

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Hán Tự Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt 化装棉 Huàzhuāng mián Bông tẩy trang 眉笔 Méi bǐ Chì kẻ lông mày 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ Chì kẻ mắt 卸妆油 xiè zhuāng yóu Dầu tẩy trang 精华液 jīng huá yè Essence 香粉盒 Xiāng fěn hé Hộp phấn 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm 防晒霜 fáng shài shuāng Kem chống nắng 雪花膏 Xuěhuāgāo Kem dưỡng da 美容洁肤膏 Měiróng jié fū gāo Kem dưỡng da 晚霜 Wǎnshuāng Kem dưỡng da ban đêm 日霜 Rì shuāng Kem dưỡng da ban ngày 护手霜 Hù shǒu shuāng Kem dưỡng da tay 保湿霜 Bǎoshī shuāng Kem giữ ẩm 粉底霜 Fěndǐ shuāng Kem nền 纤容霜 Xiān róng shuāng Kem săn chắc da 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo Kem thoa mí mắt 美白霜 Měibái shuāng Kem trắng da 化妆水 huà zhuāng shuǐ Lotion 面膜 Miàn mó Mặt nạ đắp mặt 花露水 Huālùshuǐ Nước hoa hồng 卸妆液 xiè zhuāng yè Nước tẩy trang 眼影 Yǎnyǐng Phấn mắt 粉饼 Fěnbǐng Phấn phủ 修容饼 xiū róng bǐng phấn tạo khối 化妆品 Huàzhuāngpǐn Sản phẩm làm đẹp 口红 kǒu hóng Son 唇蜜 chún mì Son bóng 唇彩 chún cǎi Son kem 唇膏 chún gāo Son thỏi 唇釉 chún yòu Son tint 润肤霜 Rùn fū shuāng Sữa dưỡng thể 洗面奶 Xǐmiàn nǎi Sữa rửa mặt 沐浴液 Mùyù yè Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù Sữa tắm (1 trong các loại 沐浴液) 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ Sữa tẩy trang 爽肤水 shuǎng fū shuǐ Toner

Từ vựng về các dụng cụ làm đẹp

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Hán Tự Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt 化装棉 Huàzhuāng mián Bông tẩy trang 眉笔 Méi bǐ Chì kẻ lông mày 眼线笔 yǎn xiàn bǐ Bút kẻ mắt, chì kẻ mắt 睫毛刷 jiémáo shuā Mascara 胭脂扫 yān zhī sǎo cọ tô son 眼影刷 yǎn yǐng shuā Cọ đánh mắt 眉刷 méi shuā Cọ tán mày 闪粉 shǎn fěn Highlighter 梳妆箱 shūzhuāng xiāng Hộp trang điểm 眼线液笔 yǎn xiàn yè bǐ bút kẻ mắt nước 唇线笔 chún xiàn bǐ bút kẻ viền môi 遮瑕膏 zhē xiá gāo Kem che khuyết điểm 睫毛夹 jié máo jiā Kẹp mi 描眉卡 miáo méi kǎ Khuôn kẻ lông mày 假睫毛 jiǎ jié máo Mi giả 粉扑 fěn pū Mút tán kem nền

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức thú vị và tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung về các chủ đề trong cuộc sống hằng ngày cũng như thoải mái săn mỹ phẩm từ Trung Quốc nhé. Chúc các bạn thành công.