Nước pin là gì

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Nước Sing-ga-po tiếng anh là gì
  • Nước Malaysia tiếng anh là gì
  • Nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì
  • Nước Việt Nam tiếng anh là gì
  • Nước Indonesia tiếng anh là gì

Nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì

Nước Phi-lip-pin tiếng anh viết là Philipines, phiên âm đọc là /ˈfɪl.ɪ.piːnz/

Philipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/philipines.mp3

Để phát âm đúng từ Philipines này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Philipines thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Philipines là tên quốc gia [tên riêng] nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên [P].

Nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì

Phân biệt Philipines và Filipino

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Philipines và Filipino, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Philipines là tên của nước Philipines trong tiếng anh, còn Filipino để chỉ những thứ thuộc về nước Philipines như là người Philipines, văn hóa của Philipines, tiếng Philipines. Nếu bạn muốn nói về nước Philipines thì phải dùng từ Philipines chứ không phải Filipino.

Nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Wales /weɪlz/: nước Wales [xứ Wales]
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp [Cộng hòa Síp]
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì thì câu trả lời là Philipines, phiên âm đọc là /ˈfɪl.ɪ.piːnz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên [P] vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Philipines còn có từ Filipino các bạn hay bị nhầm lẫn, Filipino nghĩa là người Philipines hoặc tiếng Philipines chứ không phải nước Philipines.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:

Chủ Đề