Own character là gì

Đặt câu với từ "character"

1. Shows character.

Rất cá tính.

2. Fictional character.

Nhân vật hư cấu.

3. Character Encoding

Đặt bảng mã ký tự

4. Default character encoding

Bảng mã ký tự mặc định

5. Unexpected character %# after " %# "

Ký tự bất thường % # nằm sau « % # »

6. " It builds character? "

Để rèn giũa con người ư?

7. Her character design is based on the Slum Queen, a character from Violence Jack.

Tạo hình của cô được dựa theo nhân vật Slum Queen trong Violence Jack.

8. Wang is quite a character.

Vương Hải là một nhân vật rất lợi hại.

9. Wrongful imprisonment, defamation of character.

Bị giam giữ oan, vu khống...

10. Something about " calluses and character. "

Gì đó về chai sạn và tính cách.

11. Your uncle is an interesting character.

Chú của em có vẻ khoa trương.

12. A Pivotal Character in Bible History

Nhân vật quan trọng trong lịch sử Kinh Thánh

13. * The bedrock of character is integrity.

* Nền tảng của chí khí là tính liêm khiết.

14. The bedrock of character is integrity.

Nền tảng của chí khí là tính liêm khiết.

15. This special character is explained below.

Chữ đặc biệt này được giải thích bên dưới.

16. Everything's not some fascinating character flaw.

Không phải cái gì cũng là do sai lầm của tính cách đâu.

17. So I met this character, Steven.

Do vậy tôi đã gặp nhân vật này, Steven.

18. Character used for indicating positive numbers

Ký tự dùng để ngụ ý con số dương

19. The main character of the anime.

Nhân vật chính trong anime được in đậm.

20. Faith and character are intimately related.

Đức tin và chí khí liên quan chặt chẽ với nhau.

21. You can play whatever character you want, so long as that character is the stuff of naughty brats'nightmares.

Cô có thể diễn bất cứ vai nào cô muốn với điều kiện vai đó phải là trò chơi của ác mộng Ba bị Quái thai kinh dị.

22. Every last pimple, every last character flaw.

Từng vết sẹo, từng tật xấu.

23. Unlike him, he has a great character.

Khác với tên đó, anh ấy là người vô cùng giỏi giang.

24. I put my friends in jars, I put this character, this sort of endangered species character in a blender.

Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố.

25. Final or Destination URL: No character limit

URL cuối cùng hoặc URL đích: Không giới hạn ký tự

26. * Strong character results from consistent correct choices.

* Chí khí mạnh mẽ là từ việc lựa chọn đúng và kiên định mà ra.

27. matches the preceding character 0 or 1 times.

khớp với ký tự trước đó 0 hoặc 1 lần.

28. Righteous character provides the foundation of spiritual strength.

Cá tính ngay chính cung ứng nền tảng của sức mạnh thuộc linh.

29. Right, the famous Chinese character for picnic area.

Cái chữ Trung Quốc nổi tiếng cho khu vực ngồi nghĩ.

30. They are a graphical visualization of a character.

Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật.

31. Former President Eisenhower, actually cartoon character Elmer Fudd.

Cựu tổng thống Eisenhower, đúng hơn thì là nhân vật hoạt hình,

32. Nowadays the moral character of many is weakened.

Ngày nay, luân lý đạo đức của nhiều người bị suy đồi.

33. His only connection is to Scarlett's character, Natasha.

Sự kết nối duy nhất là nhân vật của Scarlett, Natasha.

34. A character out of Faulkner, not unlike Benjy.

Một tính cách không phải Faulkner, [ nhà văn ] cũng chẳng ra Benjy. [ diễn viên hài ]

35. She asked me to be a character reference.

Cô ấy nhờ tôi làm người chứng nhận.

36. There are nine character traits to look for:

Hội chứng này biểu hiện ở 9 điểm sau:

37. I mean, Linda Lovelace was a fictitious character.

Tôi muốn nói, Linda Lovelace chỉ là một nhân vật hư cấu.

38. We're gonna build the character around the actress.

Chúng tôi sẽ xây dựng nhân vật dựa trên diễn viên.

39. True to his character, Jerome ignored his critics.

Đúng với bản tính của mình, Jerome lờ đi những kẻ chỉ trích ông.

40. Your consistent exercise of faith builds strong character.

Việc các anh chị em luôn luôn sử dụng đức tin xây đắp chí khí mạnh mẽ.

41. Agrippas character has been described as treacherous, superficial, extravagant.

Tính cách của A-ríp-ba được miêu tả là xảo trá, chú trọng bề ngoài, khoa trương.

42. Kind of a Village People sort of a character.

Giống nhân vật trong Village People.

43. Beating the game without continuing unlocks the secret character.

Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn.

44. Vietnamese text was encoded in the VNI character encoding.

Văn bản tiếng Việt được mã hóa dùng bảng mã VNI.

45. The Lord knew the potential of Josephs noble character.

Chúa biết rõ tiềm năng của đặc tính cao quý của Joseph.

46. Renly is mostly a background character in the novels.

Renly chủ yếu là một nhân vật nền trong tiểu thuyết.

47. It is right action and thinking; goodness of character.

Đó là hành động và suy nghĩ ngay thẳng; tính tốt.

48. Humility is the precious fertile soil of righteous character.

Lòng khiêm nhường thật là quý báu và cần có để phát triển chí khí ngay chính.

49. Unique movesets for each character have been largely reduced.

Các chiêu thức đặc biệt cho từng nhân vật phần lớn đã bị giảm bớt.

50. There is an invalid XML character in your feed.

Có một ký tự XML không hợp lệ trong nguồn cấp dữ liệu của bạn.

51. Meat - A bloody and fleshy skeleton [an unlockable character].

Meat - Một bộ xương người đẫm máu [nhân vật bí mật phải được mở khóa].

52. Now, you pull one character, the overall story adjusts.

Bây giờ, anh rút một nhân vật, cả câu truyện sẽ bị điều chỉnh.

53. Can you trust your character witness on the stand?

Các trò có thể tin tưởng được nhân chứng của mình khi đứng trên bục không?

54. * Character is the manifestation of what you are becoming.

* Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành.

55. An old character like you racing like a tomcat.

Một ông già như ông mà chạy đua như một con mèo đực.

56. My character in this film is like hot grits.

Nhân vật của tôi trong bộ phim này là như món yến mạch nóng.

57. Cameron rather envisioned the character as a James Stewart type.

Cameron còn phần nào mường tượng nhân vật này theo hình mẫu của James Stewart.

58. Birth system of the character of Gunnery Chief Ashley Williams.

Kimberly Brooks lồng tiếng cho Gunnery Chief Ashley Williams.

59. Miki Takihara is in charge of the series' character designs.

Miki Takihara phụ trách thiết kế nhân vật.

60. Tarzan is a character created by writer Edgar Rice Burroughs.

Tarzan là một nhân vật hư cấu của nhà văn Edgar Rice Burroughs.

61. AS: So how do you make a selfish character likable?

Bạn muốn 1 nhân vật ích kỷ được yêu thích?

62. He typed a 264-character text message in 1:59.

Anh đã nhập một tin nhắn văn bản 264 ký tự trong thời gian 1:59.

63. And your figure is mediocre and your character sucks too.

Ngoài ra, thân hình của cô cũng tầm thường và thái độ cũng tệ nữa

64. Watching a film which maybe highlights a character that is fighting to live, or just a character that defies stereotypes, makes a joke, sings a song.

Xem một bộ phim gồm những tiêu điểm một nhân vật đang đấu tranh để sống, hoặc chỉ là một nhân vật chống lại những định kiến, đùa, hát .

65. Another character called Jami has the ability to create fantastic inventions.

Một nhân vật khác là Jami có năng lực thiết kế ra những phát minh tuyệt vời.

66. But underneath its flabby exterior is an enormous lack of character.

Nhưng bên dưới cái vẻ ngoài ỉu xìu đó là cả một sự thiếu cá tính trầm trọng.

67. Her character is often depicted in Japanese literature, films, or animation.

Cô ta thường được miêu tả trong văn học Nhật Bản, phim ảnh hoặc hoạt hình.

68. A string value include an empty escape sequence character: for example:

Một giá trị chuỗi bao gồm ký tự chuỗi thoát trống: ví dụ:

69. My upstanding character will give you 5 minutes to get out.

Tôi khoan dung độ lượng một lần, cho anh 5 phút trốn chạy.

70. The plus sign [+] matches the preceding character 1 or more times.

Dấu cộng [+] khớp với ký tự trước đó 1 hoặc nhiều lần.

71. Righteous character is a precious manifestation of what you are becoming.

Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành.

72. The main character is Gokurakumaru, a violent mercenary and poor womanizer.

Nhân vật chính là Gokurakumaru, một người lính đánh thuê hung dữ và chẳng mấy hứng thú với chuyện đàn bà, con gái.

73. I ask of character and you tell me of his profession.

Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta.

74. To include multiple levels, use the slash [/] character as a separator.

Để bao gồm nhiều cấp độ, hãy sử dụng ký tự dấu gạch chéo [/] làm dấu phân cách.

75. This is no striking resemblance of your own character, I'm sure.

Việc này không giống bới bản chất của cô chút nào, tôi tin chắc như vậy

76. The liberal democratic constitution defines the democratic character of the state.

Hiến pháp dân chủ tự do xác định đặc tính dân chủ của một quốc gia.

77. He cannot alter character that has been woven from righteous decisions.

Nó không thể thay đổi chí khí đã được tạo ra từ những quyết định ngay chính.

78. Well, for one thing, those lions behaved entirely out of character.

Bởi vì một điều. Những con sư tử này cư xử hoàn toàn theo bản năng.

79. Oldman described his character as "incorruptible, virtuous, strong, heroic, but understated".

Oldman miêu tả nhân vật của ông là một người "liêm khiết, đạo đức, anh hùng nhưng hay nói thiếu".

80. Another fundamental thing we learned was about liking your main character.

Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính.

Video liên quan

Chủ Đề