Phẫu thuật căng da mặt tiếng anh là gì năm 2024
Da căng cứng, không thoải mái thường mất nước và có thể xuất hiện vết bóng láng sau khi rửa sạch, ngay cả khi không có bã nhờn. Show
Tight, uncomfortable skin is often dehydrated and may appear shiny after cleansing, even when no sebum is present. Tôi không hề biết quanh đây lũ trẻ đại học da trắng thật kiêu căng. I haven't been around this many arrogant white college kids since Eminem played Duke. Da sống được căng trên các khung và ngâm vài tuần trong các bể lớn với nồng độ tanin ngày càng tăng. Hides are stretched on frames and immersed for several weeks in vats of increasing concentrations of tannin. Các loại nhạc cụ mà Kinh Thánh nói đến được làm từ gỗ quý, da thú vật căng ra, kim loại, sừng và xương. The instruments described in the Bible were made of precious wood, stretched animal skin, metal, and bone. Sự độc ác và kiêu căng của một số người da trắng tại Phi-châu đối với những người da đen là những việc ai cũng biết rõ. The harsh, overbearing attitude of some African whites toward blacks is also well known. Để thực hiện được điều này , cần phải có màng nhĩ , đây là một miếng da mỏng được kéo căng như một cái trống . To do this , it needs the eardrum , which is a thin piece of skin stretched tight like a drum . Tiếp xúc bình thường UVA có thể dẫn đến căng thẳng oxy hóa trong các tế bào da. Normal UVA exposure may lead to oxidative stress in skin cells. Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.” Noticing a bulging leather pouch fastened to the prospector’s waist, the young man said, “I’m looking for nuggets like the ones in your pouch, not just tiny flecks.” Bạn biết không, nó đơn giản như chất độn da để xóa nếp nhăn, làm căng môi, và nhiều thứ cấy ghép phức tạp khác như van tim. You know, simple things like dermal fillers to reduce wrinkles, augment lips, and other, more sophisticated medical implants, like heart valves. Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. You can see that the skin pore structure changes enormously from stretched skin pores to the regular skin texture. Ngoài việc tân trang da mặt, một số phấn với kem chống nắng cũng có thể giảm hư hại da do ánh sáng mặt trời và căng thẳng môi trường. Besides toning the face, some powders with sunscreen can also reduce skin damage from sunlight and environmental stress. Căng thẳng giữa dân định cư da trắng trong các quốc gia này với các cộng đồng thiểu số bản địa của họ và giữa các cộng đồng thiểu số định cư da trắng và cộng đồng đa số bản địa tại Nam Phi và Zimbabwe. Tensions remain between the white settler populations of these countries and their indigenous minorities, and between white settler minorities and indigenous majorities in South Africa and Zimbabwe. Để có được làn da khỏe mạnh - và một tâm trạng tốt - hãy từng bước giải toả căng thẳng . To encourage healthy skin - and a healthy state of mind - takes steps to manage your stress . Lớp da được đính vào nhau một cách hoàn hảo không căng kéo, như thể chưa từng có ca phẫu thuật nào diễn ra. The skin came together perfectly, without tension, as if there had been no surgery at all. Tâm trạng căng thẳng không kiểm soát được có thể làm cho da trở nên nhạy cảm hơn và làm phát sinh mụn và nhiều vấn đề khác về da nữa . Uncontrolled stress can make your skin more sensitive and trigger acne breakouts and other skin problems . Thể tích máu tăng lên làm cho máu đến các mạch máu nhiều hơn và hooc-môn làm tuyến nhờn tiết nhiều hơn , làm cho da bạn trông có vẻ hồng hơn , căng hơn , và láng mịn hơn . The greater blood volume brings more blood to the blood vessels and hormones increase oil gland secretion , resulting in a flushed , plumper , smoother skin appearance . Những thay đổi về huyết áp và đáp ứng mầu da cũng có thể được đo để kiểm tra mức độ căng thẳng và thay đổi mức độ căng thẳng. Changes in blood pressure and galvanic skin response can also be measured to test stress levels, and changes in stress levels. Các chuyên gia, người học việc đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực làm đẹp nói chung và các cá nhân, doanh nghiệp quan tâm đến lĩnh vực này đều có thể học tiếng Anh chuyên ngành spa.
Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ?Bài viết nhằm mục đích phục vụ đa dạng nhóm đối tượng. Đó có thể là những chuyên gia trong ngành làm đẹp đang tìm kiếm cách nâng cao kỹ năng hoặc những người đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp. Người đọc cũng có thể là những người thường xuyên trải nghiệm các dịch vụ spa hoặc đơn giản là những người đam mê việc chăm sóc bản thân, và hiểu biết về các thuật ngữ trong ngành có thể giúp trải nghiệm của họ trở nên tốt hơn. Ngoài ra, độc giả ngành marketing và các doanh nghiệp hoạt động trong ngành spa và mỹ phẩm cũng cần phải có khả năng giao tiếp hiệu quả với khách hàng và đối tác quốc tế. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm, thẩm mỹTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành spaTừ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Appointment n. /əˈpɔɪntmənt/ Cuộc hẹn Aromatherapy n. /ˌærəˈmeɪθərəpi/ Liệu pháp mùi hương Bathrobe n. /ˈbæθroʊb/ Áo choàng tắm Beeswax n. /ˈbiːzwæks/ Sáp ong Beauty treatment n. /ˈbjuː.t̬i ˌtriːtmənt/ Dịch vụ làm đẹp Body treatment n. /ˈbɑː.di ˌtriːtmənt/ Dịch vụ chăm sóc cơ thể Clay mask n. /kleɪ mæsk/ Mặt nạ đất sét Client n. /ˈklaɪənt/ Khách hàng Combo spa package n. /ˈkɑːmboʊ spɑː ˈpæk.ɪdʒ/ Gói spa kết hợp Collagen mask n. /ˈkɒlədʒən mæsk/ Mặt nạ collagen Day spa n. /ˈdeɪ spɑː/ Mô hình dịch vụ spa Detox n. /ˈdiːtɑːks/ Thải độc Essential oil n. /ɪˈsenʃəl ɔɪl/ Tinh dầu xông phòng Exfoliation n. /ˌeksfoʊliˈeɪʃən/ Loại bỏ tế bào chết Facial n. /ˈfeɪʃəl/ Dịch vụ làm đẹp da mặt Hot spring n. /ˈhɑːt sprɪŋ/ Suối nước nóng Hair and scalp treatment n. /ˈher ənd skælp ˈtriːtmənt/ Dịch vụ chăm sóc tóc và da đầu Hairdressing n. /ˈhɛrˌdrɛsɪŋ/ Làm tóc Jacuzzi n. /dʒəˈkuːzi/ Bồn tắm sục Jasmine n. /ˈdʒæsmɪn/ Hoa nhài Lavender n. /ˈlævəndɚ/ Hoa oải hương Locker area n. /ˈlɑːkɚ ˌeriə/ Khu vực giữ đồ/ Tủ khóa Manicure n. /ˈmænɪkjʊr/ Làm móng tay Membership n. /ˈmembɚʃɪp/ Thẻ thành viên Minerals n. /ˈmɪnərəlz/ Khoáng chất Mindfulness n. /ˈmaɪndfəlnəs/ Chánh niệm/ Tập trung thư giãn Masseuse n. /ˌmæsəˈʒuːz/ Nữ nghệ nhân mát-xa Mud bath n. /ˈmʌd bæθ/ Tắm bùn Pamper v. /ˈpæmpɚ/ Chăm sóc Pedicure n. /ˈpedɪkjʊr/ Làm móng chân Peppermint n. /ˈpepɚmɪnt/ Bạc hà Relaxation n. /ˌriːlækˈseɪʃən/ Sự thư giãn Rejuvenate v. /rɪˈdʒuːvəneɪt / Làm trẻ lại Sauna n. /ˈsɑːnə/ Xông hơi khô Scented candle n. /ˈsentɪd ˌkændəl/ Nến thơm Scrub v. n. /skrʌb/ Chà/Tẩy sạch Sản phẩm tẩy da chết Service n. /ˈsɝːvɪs/ Dịch vụ Soak v. /soʊk/ Ngâm nước Specialist n. /ˈspeʃəlɪst/ Chuyên gia/ Chuyên viên Spa therapist n. /spɑː ˈθerəpɪsts/ Chuyên gia trị liệu spa Spa resort n. /spɑː rɪˈzɔːrt/ Khu nghỉ dưỡng spa Steam bath n. /stim bæθ/ Xông hơi ướt Tea tree oil n. /tiː triː ɔɪl/ Tinh dầu tràm trà Special offers n. /ˈspeʃəl ˈɔfɚz/ Các ưu đãi đặc biệt Wellness n. /ˈwelnəs/ Sức khỏe, thịnh vượng Từ vựng tiếng Anh về massageTừ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Acupressure n. /ˈækjuːˌpreʃər/ Bấm huyệt Acupuncture points/ Acupoints n. /ˈækjuˌpʌŋktʃɚ pɔɪnts/ /ˈækjuˌpɔɪnts/ Điểm huyệt Body massage n. /ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ/ Mát-xa toàn thân Cupping therapy n. /ˈkʌpɪŋ ˈθɛrəpi/ Giác hơi Chronic pain n. /ˈkrɒnɪk peɪn/ Cơn đau mãn tính Deep tissue massage n. /diːp ˈtɪʃ.uː məˈsɑːʒ/ Mát-xa mô sâu Stress relief n. /strɛs rɪˈliːf/ Giải tỏa căng thẳng Swedish massage n. /ˈswiːdɪʃ məˈsɑːʒ/ Mát-xa kiểu Thụy Điển Hot stone massage n. /hɑːt stəʊn məˈsɑːʒ/ Mát-xa bằng đá nóng Technique n. /tɛkˈniːk/ Kỹ thuật, phương pháp Thai massage n. /taɪ məˈsɑːʒ/ Mát-xa kiểu Thái Reflexology /ˌriːflɛkˈsɒl.ə.dʒi/ Phương pháp bấm huyệt bàn chân Hydrotherapy n. /ˌhaɪ.drəʊˈθer.ə.pi/ Thủy liệu pháp Knead v. /niːd/ Xoa bóp, đấm bóp Massage v. /məˈsɑːʒ/ Xoa bóp Massage table n/ /mæˈsɑːʒ ˈteɪ.bl̩/ Bàn mát-xa Massage therapist n. /məˈsɑːʒ ˈθerəpɪsts/ Nghệ nhân mát-xa Muscle tension n. /ˈmʌsl̩ ˈtɛnʃən/ Sự căng cơ Natural products n. /ˈnætʃərəl ˈprɒdʌkts/ Những nguyên liệu tự nhiên Private room n. /ˈpraɪvət ruːm/ Phòng riêng tư Fatigue n. /fəˈtiːɡ/ Mệt nhọc Gentleness n. /ˈdʒentəlnəs/ Sự nhẹ nhàng Từ vựng tiếng Anh về thẩm mỹTừ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Acne n. /ˈækni/ Mụn trứng cá Aesthetician n. /ˌesθəˈtɪʃən/ Chuyên viên thẩm mỹ Aging n. /ˈeɪdʒɪŋ/ Lão hóa Alter v. /ˈɔːltər/ Thay đổi Appearance n. /əˈpɪərəns/ Diện mạo, ngoại hình Beauty salon n. /ˈbjuːt̬i ˌsælən/ Tiệm làm đẹp Chemical peel n. /ˈkemɪkəl piːl/ Tẩy tế bào chết bằng hóa học Cosmetic surgery n. /kəzˈmɛtɪk ˈsɜːdʒəri/ Phẫu thuật thẩm mỹ Crows feet n. /krəʊz fiːt/ Nếp nhăn trên mắt Collagen n. /ˈkɑːlədʒən/ Collagen Dermal fillers n. /ˈdɜːrməl ˈfɪlɚz/ Chất làm đầy da Dermatologist n. /ˌdɝːməˈtɑːlədʒɪst/ Bác sĩ da liễu Dermaplaning n. /ˈdɜːrməˌpleɪnɪŋ/ Cạo lông mặt/ Tẩy tế bào chết vật lý Dry skin n. /draɪ skɪn/ Da khô Facelift n. /ˈfeɪslɪft/ Căng da mặt Invasive cosmetic surgery procedure n. /ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛt.ɪk ˈsɜːrdʒəri ˌproʊˈsiːdʒər/ Phẫu thuật thẩm mỹ xâm lấn Laser hair removal n. /ˈleɪzɚ heər rɪˈmuː.vəl/ Triệt lông bằng tia laser Lip augmentation n. /ˈlɪp ɑːɡmɛnˈteɪʃən/ Thẩm mỹ môi đầy đặn Microblading n. /ˌmaɪkroʊˈbleɪdɪŋ/ Phun xăm Microdermabrasion n. /ˌmaɪkroʊˌdɝːbrəˈmeɪʒən/ Phương pháp mài da vi điểm Minimally invasive cosmetic surgery n. /ˌmɪnɪməli ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛtɪk ˈsɜːrdʒəri/ Phẫu thuật thẩm mỹ ít xâm lấn Moisturize v. /ˈmɔɪstʃɚˌraɪz/ Dưỡng ẩm Nail technician n. /neɪl tɛkˈnɪʃən/ Thợ làm móng Non-invasive cosmetic surgery procedure n. /ˌnɑːn ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛtɪk ˈsɜːrdʒəri ˌproʊˈsiːdʒər/ Phẫu thuật thẩm mỹ không xâm lấn Normal skin n. /ˈnɔːrməl skɪn/ Da thường Oily skin n. /ˈɔɪli skɪn/ Da dầu Plastic surgery n. /ˈplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/ Phẫu thuật tạo hình Reconstructive surgery n. /ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːrdʒəri/ Phẫu thuật phục hồi Scar n. /skɑːr/ Vết sẹo Surgeon n. /ˈsɜːrdʒən/ Bác sĩ phẫu thuật Skin care n. /skɪn ker/ Chăm sóc da Skin texture n. /skɪn ˈtekstʃər/ Cấu trúc da Skin tag n. /skɪn tæɡ/ Mụn thịt dư/ U mềm treo Skin type n. /skɪn taɪp/ Loại da Youthful appearance n. /ˈjuːθfəl əˈpɪərəns/ Vẻ ngoài trẻ trung Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm, trang điểmTừ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Makeup n. /ˈmeɪkʌp/ Trang điểm Cosmetics n. /kɑːzˈmetɪks/ Mỹ phẩm Makeup artist n. /ˈmeɪkʌp ˈɑːrtɪst/ Chuyên viên trang điểm Cleanser n. /ˈklenzər/ Sửa rữa mặt Micellar water n. /maɪˈselər ˈwɔːt̬ər/ Nước tẩy trang Cleansing oil n. /ˈklensɪŋ ɔɪl/ Dầu tẩy trang Toner n. /ˈtoʊnər/ Nước cân bằng da Mask n. /mɑːsk/ Mặt nạ dưỡng da Exfoliate v. /ɪkˈsfəʊliˌeɪt/ Tẩy tế bào chết Lip balm n. /lɪp bɑːm/ Son dưỡng môi Serum n. /ˈsɪrəm/ Tinh chất dưỡng da Eye Cream n. /aɪ kriːm/ Kem dưỡng mắt Moisturizer n. /ˈmɔɪstʃəˌraɪz·ər/ Kem dưỡng ẩm Primer n. /ˈpraɪmər/ Kem lót Sunscreen n. /ˈsʌnskriːn/ Kem chống nắng Foundation n. /faʊnˈdeɪʃən/ Kem nền BB Cream n. /ˌbiːˌbiː ˈkriːm/ Kem nền BB Concealer n. /kənˈsiːlər/ Kem che khuyết điểm Face Powder n. /feɪs ˈpaʊdər/ Phấn phủ Bronzer n. /ˈbrɑːnzər/ Phấn tạo khối Blush n. /blʌʃ/ Phấn má hồng Highlighter n. /ˈhaɪlaɪtər/ Phấn bắt sáng Brow pencil n. /braʊ ˈpɛnsl̩/ Chì kẻ chân mày Eyeshadow n. /ˈaɪʃædoʊ/ Phấn măý Eyeliner n. /ˈaɪˌlaɪnər/ Bút kẻ mắt Waterproof Mascara n. /ˌwɔːt̬ərpruːf mæˈskerə/ Mascara chống trôi Lipstick n. /ˈlɪpˌstɪk/ Son môi Lip Gloss n. /lɪp ɡlɑːs/ Son bóng Setting spray n. /ˈset̬ɪŋ spreɪ/ Xịt cố định lớp trang điểm Makeup brush n. /ˈmeɪkʌp brʌʃ/ Cọ trang điểm Sponge n. /ˈmeɪkʌp spənj/ Bông trang điểm Contour v. /ˈkɒntʊrɪŋ/ Tạo khối Eyelash Curler n. /ˈaɪˌlæʃ ˈkɝːlər/ Kẹp uốn mi False Lashes n. /fɔls ˈlæʃɪz/ Lông mi giả Glitter n. /fɔls ˈlæʃɪz/ Nhũ, kim tuyến Apply v. /əˈplaɪ/ Thoa, bôi Cotton pads n. /ˈkɑːt̬ən pædz/ Bông tẩy trang Nail polish n. /neɪl ˈpɑːlɪʃ/ Sơn móng Hair coloring n. /her ˈkʌlərɪŋ/ Nhuộm tóc High-end makeup brand n. /haɪ ɛnd ˈmeɪkˌʌp brændz/ Thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Natural makeup n. /ˈneɪtʃərəl ˈmeɪkˌʌp/ Phong cách trang điểm tự nhiên Retouching n. /riˈtʌʧɪŋ/ Chỉnh sửa lớp trang điểm Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp nghề nail kèm đầy đủ từ vựng hội thoại mẫu Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành spaTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt AHA (Alpha Hydroxy Acid) /eɪtʃ ˈeɪ/ Nhóm acid có trong mỹ phẩm AIS (Active Isolated Stretching) /ˈæktɪv ˈaɪsəleɪtɪd/ Giãn cơ chủ động ART (Active Release Technique) /ˈæktɪv rɪˈliːs/ Phương pháp giải phóng cơ Anti-aging /ˈænti ˈeɪ.dʒɪŋ/ Chống lão hóa Antioxidants /ˌæntiˈɑɪdʒɪ.dənts/ Chất chống ôxy hóa BHA (Beta Hydroxy Acid) /biː eɪtʃ ˈeɪ/ Hoạt chất chiết xuất từ dầu cây lộc đề xanh hoặc vỏ cây liễu, được ứng dụng trong mỹ phẩm chăm sóc da Botox /ˈboʊtɑːks/ Dung dịch làm một vùng cơ tạm thời ngưng hoạt động (ngăn sự xuất hiện của các nếp nhăn) Eczema /ˈɛkziːmə/ Chàm, viêm da HA (Hyaluronic Acid) /ˌheɪ ˌeɪ/ Nhóm acid có trong mỹ phẩm dưỡng ẩm Hyperpigmentation /ˌhaɪpɚˌpɪɡmənˈteɪʃən/ Tăng sắc tố da (ví dụ: nám, tàn nhang…) Kinesiology /ˌkɪnisiˈɑlədʒi/ Cơ thể động học LED therapy /led ˈθerəpi/ Quang trị liệu/ Liệu pháp ánh sáng Onsen /ˈɑːnsen/ Suối nước nóng Photoaging /ˌfoʊtoʊˈeɪdʒɪŋ/ Lão hóa da do ánh sáng Shiatsu /ˌʃiːˈɑːtsuː/ Mát-xa kiểu Shiatsu SPF (Sun Protection Factor) /ˌɛspiːˈɛf/ Chỉ số đo lường khả năng chống tia UVB Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh chuyên ngành SpaMẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của nhân viên
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của khách hàng
Những mẫu câu thường dùng về các liệu trình ngành spa, massage
Đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành SpaDưới đây là một số đoạn hội thoại phổ biến xảy ra trong các tình huống tại spa. Khách hàng hỏi về dịch vụEmployee: Good morning! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today? Customer: Hi! I'm new here and interested in the services you offer. Can you tell me more about them? Employee: Of course! We have a variety of services, including massages, facials, and hair treatments. Is there a specific area or service you're interested in? Customer: I'm not sure. What's popular for a first-timer? Employee: You can try our combo spa package. It includes a Swedish massage and a classic facial. It's perfect for newcomers. Customer: What is a Swedish massage like? Employee: It involves long, gliding strokes for relaxation and muscle tension relief. Customer: The package sounds nice. How long does it usually take? Employee: It typically takes around two hours, ensuring you have a thoroughly relaxing experience. Would you like to book that for today? Dịch nghĩa: Nhân viên: Chào buổi sáng, kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ? Khách hàng: Xin chào! Đây là lần đầu tôi đến và tôi quan tâm đến các dịch vụ của spa. Các bạn có thể nói thêm về chúng được không? Nhân viên: Vâng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại dịch vụ như mát-xa, làm đẹp da mặt và chăm sóc tóc. Quý khách có đặc biệt yêu thích phương pháp nào không? Khách hàng: Tôi không chắc nữa. Dịch vào nổi nhất với người mới? Nhân viên: Quý khách có thể trải nghiệm gói spa kết hợp. Nó bao gồm mát-xa kiểu Thụy Điển và chăm sóc da mặt cơ bản. Gói sẽ phù hợp với người mới đến. Khách hàng: Mát-xa kiểu Thụy Điển sẽ ra sao? Nhân viên: Nó bao gồm những đường xoa dài lên cơ giúp quý khách thư giãn và giảm căng cơ. Khách hàng: Gói spa nghe có vẻ hấp dẫn. Quá trình sẽ mất bao lâu? Nhân viên: Gói thường kéo dài hai tiếng để đảm bảo quý khách có được trải nghiệm thư giãn trọn vẹn. Quý khách có muốn đặt chỗ trước không? Khách hàng đã đặt trước chỗEmployee: Good morning! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today? Customer: Hi, I booked a beauty treatment at 10. Employee: Great! I can see your appointment. Before we start, are there any specific concerns or changes in your skincare routine since your last visit? Customer: Not really; however, I have some acne on my forehead because I've been feeling stressed since last week. Employee: Got it. Our esthetician will address that during the treatment. Please make yourself comfortable, and we'll begin shortly. Customer: Thank you! Dịch nghĩa: Nhân viên: Chào buổi sáng, kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ? Khách hàng: Xin chào, tôi có đặt một buổi dịch vụ làm đẹp vào lúc 10 giờ. Nhân viên: Vâng, chúng tôi có thể thấy buổi hẹn. Trước khi chúng ta bắt đầu, quý khách có những vấn đề hoặc thay đổi cụ thể nào trong quá trình chăm sóc da kể từ sau buổi liệu trình trước không? Khách hàng: Cũng không có lắm. Tuy nhiên, trán tôi xuất hiện mụn trứng cá vì tôi trở nên căng thẳng kể từ tuần trước. Nhân viên: Vâng. Chuyên viên thẩm mỹ của chúng tôi sẽ lưu ý về vấn đề này trong liệu trình. Xin quý khách hãy thư giãn và chúng ta sẽ bắt đầu sớm thôi. Khách hàng: Cảm ơn! Gặp sự cố/ Khách hàng phàn nànEmployee: Good afternoon! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today? Customer: Hi. I came in for a body massage, but it seems there's a mix-up with my appointment. Employee: I apologize for the inconvenience. Let me check our system. Can you provide your name and the scheduled time please? Customer: It's Sarah, and I was supposed to have an appointment at 6p.m. Employee: I see the confusion, Sarah. Our sincerest apologies for this. To make it right, we'll prioritize your massage now. Can you spare a few minutes, or would you prefer to reschedule? Customer: Don’t worry, I have some time now. Employee: Thank you for your understanding, Sarah. Our staff will make sure you receive the full treatment you expected. (Nhân viên: Kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ? Khách hàng: Xin chào. Tôi đến vì buổi mát-xa toàn thân nhưng có vẻ như có sự nhầm lẫn về buổi hẹn của tôi. Nhân viên: Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Chúng tôi sẽ kiểm tra hệ thống ngay. Quý khách có thể cung cấp tên và thời gian đặt chỗ được không ạ? Khách hàng: Tôi tên Sarah và có đặt chỗ lúc 6 giờ tối. Nhân viên: Vâng chúng tôi có thể thấy sự nhầm lẫn và thành thật xin lỗi vì vấn đề này. Chúng tôi sẽ giải quyết bằng cách ưu tiên buổi mát-xa của quý khách. Quý khách có thể đợi vài phút hoặc muốn đặt lại lịch hẹn cho hôm khác không? Khách hàng: Không sao, tôi có thể đợi được. Nhân viên: Cảm ơn quý khách đã thông cảm. Nhân viên chúng tôi sẽ đảm bảo quý khách nhận được liệu trình như mình mong muốn.) Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành SpaTác giả sẽ gợi ý một số đầu sách người học có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa cũng như các ngành liên quan đến thẩm mỹ và làm đẹp.
Bài tậpĐiền từ vào chỗ trống sunscreen exfoliation dermatologist makeup anti-aging glitter scented candle sauna manicure day spa 1. __________ helps remove dead skin cells, leaving your skin feeling smooth. 2. Who will do the __________ for your wedding? 3. I always apply __________ before heading to the beach to protect my skin. 4. Using __________ products can be beneficial in maintaining a youthful appearance. 5. If you have skin concerns, you should consult a __________ for advice. 6. Treating yourself to a __________ is a simple way to pamper your hands and nails. 7. Our spa offers many __________ fragrances, such as jasmine, peppermint, and lavender. 8. I am planning to open a __________ one day. 9. She added __________ to her eyelids for a sparkling makeup look. 10. You can pick either the __________ or the steam bath as part of this combo package. Đáp án 1. Exfoliation (Tẩy tế bào chết da mặt bằng hóa học giúp da trở nên mịn màng.) 2. makeup (Ai sẽ trang điểm cho đám cưới của bạn?) 3. sunscreen (Tôi luôn thoa kem chống nắng trước khi ra biển để bảo vệ da.) 4. anti-aging (Sử dụng những sản phẩm chống lão hóa có thể giúp giữ được vẻ đẹp trẻ trung.) 5. dermatologist (Nếu bạn có những vấn đề về da, bạn nên tham khảo tư vấn bác sĩ da liễu.) 6. manicure (Việc tự thưởng cho mình một buổi làm móng tay là cách đơn giản để chăm sóc tay và móng của bạn.) 7. scented candle (Spa của chúng tôi cung cấp nhiều mùi nến thơm khác nhau, như là hoa nhài, bạc hà và oải hương.) 8. day spa (Tôi dự định kinh doanh mô hình spa một ngày nào đó.) 9. glitter (Cô ấy thêm kim tuyến lên mí mắt cho phong cách makeup lấp lánh.) 10. sauna (Quý khách có thể chọn sử dụng xông hơi khô hoặc ướt trong gói dịch vụ này.) Tổng kếtTrên đây không chỉ là tổng hợp các từ vựng mà còn bao gồm mẫu câu, đoạn hội thoại và nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa và bài tập giúp người học có thể tự tìm hiểu sâu hơn về kiến thức ngành này bằng ngôn ngữ Anh. ZIM hy vọng rằng đã cung cấp chi tiết về chuyên ngành để độc giả có thể áp dụng kiến thức này vào công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Tham khảo thêm bài viết từ vựng tiếng Anh theo từng chuyên ngành
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM. Tài liệu tham khảo
Wellness Division, Mercury Healthcare International. Mercury Healthcare International Glossary of Spa and Wellness Terminology. 2010. Gọt xương hàm tiếng Anh là gì?Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm. Trim face : Gọt mặt. Thẩm mỹ vùng kín tiếng anh là gì?Phẫu thuật Thẩm mỹ vùng kín : Chỉ định, Kỹ thuật thực hiện và Áp dụng lâm sàng. Cuốn sách: “ Phẫu thuật thẩm mỹ Vùng kín “ được chuyển ngữ từ sách tiếng Anh sang tiếng Việt từ cuốn “Female Cosmetic Genital Surgery “ của nhóm tác giả “ Christine Hamori , Paul Banwell , Red Alinsod “ . Mid face lift là gì?Phẫu thuật nâng vùng giữa mặt là liệu trình cao cấp được thiết kế bởi bác sĩ Lee Myung Ju của Viện Phẫu Thuật Thẩm Mỹ VIP. Phương pháp phẫu thuật độc đáo này giúp cải thiện các vấn đề như vùng mặt giữa bị hõm vào, miệng nhô ra, vết nhăn khoé miệng bằng cách nâng phần nền mũi lên. Phương pháp căng chỉ tiếng Anh là gì?Căng chỉ tiếng anh là thuật ngữ trong căng chỉ thẩm mỹ như ” face lift , rhytidectomy…” là thuật ngữ chỉ kỹ thuật xâm lấn tối đa, thay đổi cấu trúc của làn da. |