Phẫu thuật căng da mặt tiếng anh là gì năm 2024

Da căng cứng, không thoải mái thường mất nước và có thể xuất hiện vết bóng láng sau khi rửa sạch, ngay cả khi không có bã nhờn.

Tight, uncomfortable skin is often dehydrated and may appear shiny after cleansing, even when no sebum is present.

Tôi không hề biết quanh đây lũ trẻ đại học da trắng thật kiêu căng.

I haven't been around this many arrogant white college kids since Eminem played Duke.

Da sống được căng trên các khung và ngâm vài tuần trong các bể lớn với nồng độ tanin ngày càng tăng.

Hides are stretched on frames and immersed for several weeks in vats of increasing concentrations of tannin.

Các loại nhạc cụ mà Kinh Thánh nói đến được làm từ gỗ quý, da thú vật căng ra, kim loại, sừng và xương.

The instruments described in the Bible were made of precious wood, stretched animal skin, metal, and bone.

Sự độc ác và kiêu căng của một số người da trắng tại Phi-châu đối với những người da đen là những việc ai cũng biết rõ.

The harsh, overbearing attitude of some African whites toward blacks is also well known.

Để thực hiện được điều này , cần phải có màng nhĩ , đây là một miếng da mỏng được kéo căng như một cái trống .

To do this , it needs the eardrum , which is a thin piece of skin stretched tight like a drum .

Tiếp xúc bình thường UVA có thể dẫn đến căng thẳng oxy hóa trong các tế bào da.

Normal UVA exposure may lead to oxidative stress in skin cells.

Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.”

Noticing a bulging leather pouch fastened to the prospector’s waist, the young man said, “I’m looking for nuggets like the ones in your pouch, not just tiny flecks.”

Bạn biết không, nó đơn giản như chất độn da để xóa nếp nhăn, làm căng môi, và nhiều thứ cấy ghép phức tạp khác như van tim.

You know, simple things like dermal fillers to reduce wrinkles, augment lips, and other, more sophisticated medical implants, like heart valves.

Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da.

You can see that the skin pore structure changes enormously from stretched skin pores to the regular skin texture.

Ngoài việc tân trang da mặt, một số phấn với kem chống nắng cũng có thể giảm hư hại da do ánh sáng mặt trời và căng thẳng môi trường.

Besides toning the face, some powders with sunscreen can also reduce skin damage from sunlight and environmental stress.

Căng thẳng giữa dân định cư da trắng trong các quốc gia này với các cộng đồng thiểu số bản địa của họ và giữa các cộng đồng thiểu số định cư da trắng và cộng đồng đa số bản địa tại Nam Phi và Zimbabwe.

Tensions remain between the white settler populations of these countries and their indigenous minorities, and between white settler minorities and indigenous majorities in South Africa and Zimbabwe.

Để có được làn da khỏe mạnh - và một tâm trạng tốt - hãy từng bước giải toả căng thẳng .

To encourage healthy skin - and a healthy state of mind - takes steps to manage your stress .

Lớp da được đính vào nhau một cách hoàn hảo không căng kéo, như thể chưa từng có ca phẫu thuật nào diễn ra.

The skin came together perfectly, without tension, as if there had been no surgery at all.

Tâm trạng căng thẳng không kiểm soát được có thể làm cho da trở nên nhạy cảm hơn và làm phát sinh mụn và nhiều vấn đề khác về da nữa .

Uncontrolled stress can make your skin more sensitive and trigger acne breakouts and other skin problems .

Thể tích máu tăng lên làm cho máu đến các mạch máu nhiều hơn và hooc-môn làm tuyến nhờn tiết nhiều hơn , làm cho da bạn trông có vẻ hồng hơn , căng hơn , và láng mịn hơn .

The greater blood volume brings more blood to the blood vessels and hormones increase oil gland secretion , resulting in a flushed , plumper , smoother skin appearance .

Những thay đổi về huyết áp và đáp ứng mầu da cũng có thể được đo để kiểm tra mức độ căng thẳng và thay đổi mức độ căng thẳng.

Changes in blood pressure and galvanic skin response can also be measured to test stress levels, and changes in stress levels.

Các chuyên gia, người học việc đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực làm đẹp nói chung và các cá nhân, doanh nghiệp quan tâm đến lĩnh vực này đều có thể học tiếng Anh chuyên ngành spa.

  • Bài viết bao gồm hơn 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage, thẩm mỹ, mỹ phẩm và làm đẹp.
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong ngành spa dành cho nhân viên, khách hàng và cách mô tả các liệu trình spa. 4. Các đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Spa
  • Khách hàng hỏi về dịch vụ
  • Khách hàng đã đặt chỗ trước
  • Gặp sự cố hoặc khách hàng phàn nàn 5. Một số nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa 6. Bài tập điền chỗ trống giúp người học củng cố kiến thức.

Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ?

Bài viết nhằm mục đích phục vụ đa dạng nhóm đối tượng. Đó có thể là những chuyên gia trong ngành làm đẹp đang tìm kiếm cách nâng cao kỹ năng hoặc những người đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp.

Người đọc cũng có thể là những người thường xuyên trải nghiệm các dịch vụ spa hoặc đơn giản là những người đam mê việc chăm sóc bản thân, và hiểu biết về các thuật ngữ trong ngành có thể giúp trải nghiệm của họ trở nên tốt hơn.

Ngoài ra, độc giả ngành marketing và các doanh nghiệp hoạt động trong ngành spa và mỹ phẩm cũng cần phải có khả năng giao tiếp hiệu quả với khách hàng và đối tác quốc tế.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm, thẩm mỹ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Appointment

n.

/əˈpɔɪntmənt/

Cuộc hẹn

Aromatherapy

n.

/ˌærəˈmeɪθərəpi/

Liệu pháp mùi hương

Bathrobe

n.

/ˈbæθroʊb/

Áo choàng tắm

Beeswax

n.

/ˈbiːzwæks/

Sáp ong

Beauty treatment

n.

/ˈbjuː.t̬i ˌtriːtmənt/

Dịch vụ làm đẹp

Body treatment

n.

/ˈbɑː.di ˌtriːtmənt/

Dịch vụ chăm sóc cơ thể

Clay mask

n.

/kleɪ mæsk/

Mặt nạ đất sét

Client

n.

/ˈklaɪənt/

Khách hàng

Combo spa package

n.

/ˈkɑːmboʊ spɑː ˈpæk.ɪdʒ/

Gói spa kết hợp

Collagen mask

n.

/ˈkɒlədʒən mæsk/

Mặt nạ collagen

Day spa

n.

/ˈdeɪ spɑː/

Mô hình dịch vụ spa

Detox

n.

/ˈdiːtɑːks/

Thải độc

Essential oil

n.

/ɪˈsenʃəl ɔɪl/

Tinh dầu xông phòng

Exfoliation

n.

/ˌeksfoʊliˈeɪʃən/

Loại bỏ tế bào chết

Facial

n.

/ˈfeɪʃəl/

Dịch vụ làm đẹp da mặt

Hot spring

n.

/ˈhɑːt sprɪŋ/

Suối nước nóng

Hair and scalp treatment

n.

/ˈher ənd skælp ˈtriːtmənt/

Dịch vụ chăm sóc tóc và da đầu

Hairdressing

n.

/ˈhɛrˌdrɛsɪŋ/

Làm tóc

Jacuzzi

n.

/dʒəˈkuːzi/

Bồn tắm sục

Jasmine

n.

/ˈdʒæsmɪn/

Hoa nhài

Lavender

n.

/ˈlævəndɚ/

Hoa oải hương

Locker area

n.

/ˈlɑːkɚ ˌeriə/

Khu vực giữ đồ/ Tủ khóa

Manicure

n.

/ˈmænɪkjʊr/

Làm móng tay

Membership

n.

/ˈmembɚʃɪp/

Thẻ thành viên

Minerals

n.

/ˈmɪnərəlz/

Khoáng chất

Mindfulness

n.

/ˈmaɪndfəlnəs/

Chánh niệm/ Tập trung thư giãn

Masseuse

n.

/ˌmæsəˈʒuːz/

Nữ nghệ nhân mát-xa

Mud bath

n.

/ˈmʌd bæθ/

Tắm bùn

Pamper

v.

/ˈpæmpɚ/

Chăm sóc

Pedicure

n.

/ˈpedɪkjʊr/

Làm móng chân

Peppermint

n.

/ˈpepɚmɪnt/

Bạc hà

Relaxation

n.

/ˌriːlækˈseɪʃən/

Sự thư giãn

Rejuvenate

v.

/rɪˈdʒuːvəneɪt /

Làm trẻ lại

Sauna

n.

/ˈsɑːnə/

Xông hơi khô

Scented candle

n.

/ˈsentɪd ˌkændəl/

Nến thơm

Scrub

v.

n.

/skrʌb/

Chà/Tẩy sạch

Sản phẩm tẩy da chết

Service

n.

/ˈsɝːvɪs/

Dịch vụ

Soak

v.

/soʊk/

Ngâm nước

Specialist

n.

/ˈspeʃəlɪst/

Chuyên gia/ Chuyên viên

Spa therapist

n.

/spɑː ˈθerəpɪsts/

Chuyên gia trị liệu spa

Spa resort

n.

/spɑː rɪˈzɔːrt/

Khu nghỉ dưỡng spa

Steam bath

n.

/stim bæθ/

Xông hơi ướt

Tea tree oil

n.

/tiː triː ɔɪl/

Tinh dầu tràm trà

Special offers

n.

/ˈspeʃəl ˈɔfɚz/

Các ưu đãi đặc biệt

Wellness

n.

/ˈwelnəs/

Sức khỏe, thịnh vượng

Phẫu thuật căng da mặt tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về massage

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Acupressure

n.

/ˈækjuːˌpreʃər/

Bấm huyệt

Acupuncture points/ Acupoints

n.

/ˈækjuˌpʌŋktʃɚ pɔɪnts/

/ˈækjuˌpɔɪnts/

Điểm huyệt

Body massage

n.

/ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ/

Mát-xa toàn thân

Cupping therapy

n.

/ˈkʌpɪŋ ˈθɛrəpi/

Giác hơi

Chronic pain

n.

/ˈkrɒnɪk peɪn/

Cơn đau mãn tính

Deep tissue massage

n.

/diːp ˈtɪʃ.uː məˈsɑːʒ/

Mát-xa mô sâu

Stress relief

n.

/strɛs rɪˈliːf/

Giải tỏa căng thẳng

Swedish massage

n.

/ˈswiːdɪʃ məˈsɑːʒ/

Mát-xa kiểu Thụy Điển

Hot stone massage

n.

/hɑːt stəʊn məˈsɑːʒ/

Mát-xa bằng đá nóng

Technique

n.

/tɛkˈniːk/

Kỹ thuật, phương pháp

Thai massage

n.

/taɪ məˈsɑːʒ/

Mát-xa kiểu Thái

Reflexology

/ˌriːflɛkˈsɒl.ə.dʒi/

Phương pháp bấm huyệt bàn chân

Hydrotherapy

n.

/ˌhaɪ.drəʊˈθer.ə.pi/

Thủy liệu pháp

Knead

v.

/niːd/

Xoa bóp, đấm bóp

Massage

v.

/məˈsɑːʒ/

Xoa bóp

Massage table

n/

/mæˈsɑːʒ ˈteɪ.bl̩/

Bàn mát-xa

Massage therapist

n.

/məˈsɑːʒ ˈθerəpɪsts/

Nghệ nhân mát-xa

Muscle tension

n.

/ˈmʌsl̩ ˈtɛnʃən/

Sự căng cơ

Natural products

n.

/ˈnætʃərəl ˈprɒdʌkts/

Những nguyên liệu tự nhiên

Private room

n.

/ˈpraɪvət ruːm/

Phòng riêng tư

Fatigue

n.

/fəˈtiːɡ/

Mệt nhọc

Gentleness

n.

/ˈdʒentəlnəs/

Sự nhẹ nhàng

Từ vựng tiếng Anh về thẩm mỹ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Acne

n.

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Aesthetician

n.

/ˌesθəˈtɪʃən/

Chuyên viên thẩm mỹ

Aging

n.

/ˈeɪdʒɪŋ/

Lão hóa

Alter

v.

/ˈɔːltər/

Thay đổi

Appearance

n.

/əˈpɪərəns/

Diện mạo, ngoại hình

Beauty salon

n.

/ˈbjuːt̬i ˌsælən/

Tiệm làm đẹp

Chemical peel

n.

/ˈkemɪkəl piːl/

Tẩy tế bào chết bằng hóa học

Cosmetic surgery

n.

/kəzˈmɛtɪk ˈsɜːdʒəri/

Phẫu thuật thẩm mỹ

Crows feet

n.

/krəʊz fiːt/

Nếp nhăn trên mắt

Collagen

n.

/ˈkɑːlədʒən/

Collagen

Dermal fillers

n.

/ˈdɜːrməl ˈfɪlɚz/

Chất làm đầy da

Dermatologist

n.

/ˌdɝːməˈtɑːlədʒɪst/

Bác sĩ da liễu

Dermaplaning

n.

/ˈdɜːrməˌpleɪnɪŋ/

Cạo lông mặt/ Tẩy tế bào chết vật lý

Dry skin

n.

/draɪ skɪn/

Da khô

Facelift

n.

/ˈfeɪslɪft/

Căng da mặt

Invasive cosmetic surgery procedure

n.

/ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛt.ɪk ˈsɜːrdʒəri ˌproʊˈsiːdʒər/

Phẫu thuật thẩm mỹ xâm lấn

Laser hair removal

n.

/ˈleɪzɚ heər rɪˈmuː.vəl/

Triệt lông bằng tia laser

Lip augmentation

n.

/ˈlɪp ɑːɡmɛnˈteɪʃən/

Thẩm mỹ môi đầy đặn

Microblading

n.

/ˌmaɪkroʊˈbleɪdɪŋ/

Phun xăm

Microdermabrasion

n.

/ˌmaɪkroʊˌdɝːbrəˈmeɪʒən/

Phương pháp mài da vi điểm

Minimally invasive cosmetic surgery

n.

/ˌmɪnɪməli ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛtɪk ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật thẩm mỹ ít xâm lấn

Moisturize

v.

/ˈmɔɪstʃɚˌraɪz/

Dưỡng ẩm

Nail technician

n.

/neɪl tɛkˈnɪʃən/

Thợ làm móng

Non-invasive cosmetic surgery procedure

n.

/ˌnɑːn ɪnˈveɪsɪv kəˈzmɛtɪk ˈsɜːrdʒəri ˌproʊˈsiːdʒər/

Phẫu thuật thẩm mỹ không xâm lấn

Normal skin

n.

/ˈnɔːrməl skɪn/

Da thường

Oily skin

n.

/ˈɔɪli skɪn/

Da dầu

Plastic surgery

n.

/ˈplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật tạo hình

Reconstructive surgery

n.

/ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật phục hồi

Scar

n.

/skɑːr/

Vết sẹo

Surgeon

n.

/ˈsɜːrdʒən/

Bác sĩ phẫu thuật

Skin care

n.

/skɪn ker/

Chăm sóc da

Skin texture

n.

/skɪn ˈtekstʃər/

Cấu trúc da

Skin tag

n.

/skɪn tæɡ/

Mụn thịt dư/ U mềm treo

Skin type

n.

/skɪn taɪp/

Loại da

Youthful appearance

n.

/ˈjuːθfəl əˈpɪərəns/

Vẻ ngoài trẻ trung

Phẫu thuật căng da mặt tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm, trang điểm

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Makeup

n.

/ˈmeɪkʌp/

Trang điểm

Cosmetics

n.

/kɑːzˈmetɪks/

Mỹ phẩm

Makeup artist

n.

/ˈmeɪkʌp ˈɑːrtɪst/

Chuyên viên trang điểm

Cleanser

n.

/ˈklenzər/

Sửa rữa mặt

Micellar water

n.

/maɪˈselər ˈwɔːt̬ər/

Nước tẩy trang

Cleansing oil

n.

/ˈklensɪŋ ɔɪl/

Dầu tẩy trang

Toner

n.

/ˈtoʊnər/

Nước cân bằng da

Mask

n.

/mɑːsk/

Mặt nạ dưỡng da

Exfoliate

v.

/ɪkˈsfəʊliˌeɪt/

Tẩy tế bào chết

Lip balm

n.

/lɪp bɑːm/

Son dưỡng môi

Serum

n.

/ˈsɪrəm/

Tinh chất dưỡng da

Eye Cream

n.

/aɪ kriːm/

Kem dưỡng mắt

Moisturizer

n.

/ˈmɔɪstʃəˌraɪz·ər/

Kem dưỡng ẩm

Primer

n.

/ˈpraɪmər/

Kem lót

Sunscreen

n.

/ˈsʌnskriːn/

Kem chống nắng

Foundation

n.

/faʊnˈdeɪʃən/

Kem nền

BB Cream

n.

/ˌbiːˌbiː ˈkriːm/

Kem nền BB

Concealer

n.

/kənˈsiːlər/

Kem che khuyết điểm

Face Powder

n.

/feɪs ˈpaʊdər/

Phấn phủ

Bronzer

n.

/ˈbrɑːnzər/

Phấn tạo khối

Blush

n.

/blʌʃ/

Phấn má hồng

Highlighter

n.

/ˈhaɪlaɪtər/

Phấn bắt sáng

Brow pencil

n.

/braʊ ˈpɛnsl̩/

Chì kẻ chân mày

Eyeshadow

n.

/ˈaɪʃædoʊ/

Phấn măý

Eyeliner

n.

/ˈaɪˌlaɪnər/

Bút kẻ mắt

Waterproof Mascara

n.

/ˌwɔːt̬ərpruːf mæˈskerə/

Mascara chống trôi

Lipstick

n.

/ˈlɪpˌstɪk/

Son môi

Lip Gloss

n.

/lɪp ɡlɑːs/

Son bóng

Setting spray

n.

/ˈset̬ɪŋ spreɪ/

Xịt cố định lớp trang điểm

Makeup brush

n.

/ˈmeɪkʌp brʌʃ/

Cọ trang điểm

Sponge

n.

/ˈmeɪkʌp spənj/

Bông trang điểm

Contour

v.

/ˈkɒntʊrɪŋ/

Tạo khối

Eyelash Curler

n.

/ˈaɪˌlæʃ ˈkɝːlər/

Kẹp uốn mi

False Lashes

n.

/fɔls ˈlæʃɪz/

Lông mi giả

Glitter

n.

/fɔls ˈlæʃɪz/

Nhũ, kim tuyến

Apply

v.

/əˈplaɪ/

Thoa, bôi

Cotton pads

n.

/ˈkɑːt̬ən pædz/

Bông tẩy trang

Nail polish

n.

/neɪl ˈpɑːlɪʃ/

Sơn móng

Hair coloring

n.

/her ˈkʌlərɪŋ/

Nhuộm tóc

High-end makeup brand

n.

/haɪ ɛnd ˈmeɪkˌʌp brændz/

Thương hiệu mỹ phẩm cao cấp

Natural makeup

n.

/ˈneɪtʃərəl ˈmeɪkˌʌp/

Phong cách trang điểm tự nhiên

Retouching

n.

/riˈtʌʧɪŋ/

Chỉnh sửa lớp trang điểm

Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp nghề nail kèm đầy đủ từ vựng hội thoại mẫu

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành spa

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

AHA (Alpha Hydroxy Acid)

/eɪtʃ ˈeɪ/

Nhóm acid có trong mỹ phẩm

AIS (Active Isolated Stretching)

/ˈæktɪv ˈaɪsəleɪtɪd/

Giãn cơ chủ động

ART (Active Release Technique)

/ˈæktɪv rɪˈliːs/

Phương pháp giải phóng cơ

Anti-aging

/ˈænti ˈeɪ.dʒɪŋ/

Chống lão hóa

Antioxidants

/ˌæntiˈɑɪdʒɪ.dənts/

Chất chống ôxy hóa

BHA (Beta Hydroxy Acid)

/biː eɪtʃ ˈeɪ/

Hoạt chất chiết xuất từ dầu cây lộc đề xanh hoặc vỏ cây liễu, được ứng dụng trong mỹ phẩm chăm sóc da

Botox

/ˈboʊtɑːks/

Dung dịch làm một vùng cơ tạm thời ngưng hoạt động (ngăn sự xuất hiện của các nếp nhăn)

Eczema

/ˈɛkziːmə/

Chàm, viêm da

HA (Hyaluronic Acid)

/ˌheɪ ˌeɪ/

Nhóm acid có trong mỹ phẩm dưỡng ẩm

Hyperpigmentation

/ˌhaɪpɚˌpɪɡmənˈteɪʃən/

Tăng sắc tố da (ví dụ: nám, tàn nhang…)

Kinesiology

/ˌkɪnisiˈɑlədʒi/

Cơ thể động học

LED therapy

/led ˈθerəpi/

Quang trị liệu/ Liệu pháp ánh sáng

Onsen

/ˈɑːnsen/

Suối nước nóng

Photoaging

/ˌfoʊtoʊˈeɪdʒɪŋ/

Lão hóa da do ánh sáng

Shiatsu

/ˌʃiːˈɑːtsuː/

Mát-xa kiểu Shiatsu

SPF (Sun Protection Factor)

/ˌɛspiːˈɛf/

Chỉ số đo lường khả năng chống tia UVB

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Spa

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của nhân viên

  • Good morning! Welcome to__________. How may we assist you today? (Chào buổi sáng! Chào quý khách đến với _________. Chúng tôi có thể giúp gì hôm nay?)
  • We offer a variety of massage techniques. Is there a particular one you prefer? (Spa chúng tôi cung cấp đa dạng các loại hình mát-xa. Quý khách có yêu thích phương pháp nào không ạ?)
  • We're running a special promotion on facials this week. Shall I schedule an appointment for you? (Chúng tôi đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt cho dịch vụ làm đẹp da mặt trong tuần này. Quý khách có muốn sắp xếp lịch hẹn không?)
  • Do you have any allergies we should be aware of before we begin your treatment? (Trước khi bắt đầu liệu trình, quý khách có bất kỳ dị ứng nào mà spa cần biết không?)
  • I'd recommend this package for couples; it offers a wonderful shared experience. (Chúng tôi đề xuất gói dịch vụ này cho các cặp đôi vì nó mang đến trải nghiệm chung tuyệt vời.)
  • I think this hairstyle would work well with your hair texture. (Tôi nghĩ kiểu tóc này sẽ phù hợp với cấu trúc tóc của quý khách.)
  • Could you kindly complete this form to provide feedback on today's service? (Quý khách có thể vui lòng điền vào biểu mẫu này để đóng góp ý kiến về dịch vụ của chúng tôi hôm nay không?)
  • I apologize for any inconvenience. Can we offer you vouchers as an apology? (Chúng tôi xin lỗi về bất kỳ sự bất tiện nào. Chúng tôi có thể tặng quý khách phiếu quà tặng thay lời xin lỗi không ạ?)
  • Our spa offers top-quality facilities and services delivered by our professional aestheticians. (Spa chúng tôi cung cấp các cơ sở vật chất chất lượng cao và dịch vụ từ các chuyên viên thẩm mỹ chuyên nghiệp.)
  • You would benefit from using a chemical peel to improve your skin texture. (Tẩy tế bào chết bằng hóa học sẽ giúp cải thiện cấu trúc da.)
  • Let us know if the pressure during the massage is too light or too firm. (Hãy cho chúng tôi biết nếu chúng tôi làm quá nhẹ hoặc mạnh tay trong lúc mát-xa.)
  • Our next client scheduled for a facelift procedure at 2 p.m. Are all the necessary preparations in place? (Khách hàng kế tiếp đặt lịch để thực hiện căng da mặt vào lúc 2 giờ chiều. Tất cả các chuẩn bị cần thiết đã hoàn thành chưa?)
  • Please check if we have the required Botox in stock for the upcoming treatments. (Xin vui lòng kiểm tra xem chúng ta có đủ lượng Botox cần thiết trong kho cho các liệu trình sắp tới không?)
  • Please reach out if you need assistance during your recovery. (Xin vui lòng liên hệ nếu bạn cần sự hỗ trợ trong quá trình phục hồi của quý khách.)
  • Our makeup artists will create a customized look for your special occasion. Would you prefer a natural or bold appearance? (Các chuyên viên làm đẹp sẽ làm theo yêu cầu của khách hàng cho dịp đặc biệt. Quý khách muốn phong cách trang điểm tự nhiên hay cá tính?)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của khách hàng

  • What services do you offer at our spa? (Bên spa cung cấp những dịch vụ nào?)
  • Can I book this spa package for two, please? (Tôi có thể đặt gói spa này cho hai người được không?)
  • Do you currently have any special offers available? (Hiện tại spa có những ưu đãi nào không?)
  • Could you recommend procedures that would help me achieve a more youthful appearance? (Bạn có thể đề xuất những phương pháp có thể giúp tôi đạt được vẻ ngoài trẻ trung hơn?)
  • What products do you recommend for my oily skin type? (Bạn đề xuất những sản phẩm nào phù hợp cho da dầu?)
  • Please include a moisturizer in the treatment as I have very dry skin. (Hãy bao gồm kem dưỡng ẩm trong quy trình vì da tôi rất khô.)
  • What is a Swedish massage/ Deep tissue massage/ Cupping therapy like? (Mát-xa kiểu Thụy Điển/ Mát-xa mô sâu/ Giác hơi là như thế nào?)
  • I would like to try the steam bath today. What are the benefits of it? (Hôm nay tôi muốn thử xông hơi ướt. Nó có những lợi ích gì?)
  • How long will this combo take? (Gói spa này tốn bao nhiêu thời gian?)
  • Do you offer membership cards at your spa? (Spa có cung cấp thẻ hội viên không?)
  • What services are included in a combo spa package? (Gói spa bao gồm những dịch vụ nào?)
  • Who will be the surgeon performing my upcoming lip augmentation? (Bác sĩ phẫu thuật nào làm thẩm mỹ môi cho tôi?)
  • Are there any specific precautions I should review before the procedure? (Có những điều nào tôi cần lưu ý trước quy trình không?)
  • I'd like to request a natural makeup look for the party. (Tôi muốn yêu cầu kiểu trang điểm tự nhiên cho bữa tiệc.)

Những mẫu câu thường dùng về các liệu trình ngành spa, massage

  • The Swedish massage involves long, gliding strokes for relaxation and muscle tension relief. (Mát-xa kiểu Thụy Điển bao gồm những đường xoa dài để giúp bạn thư giãn và giảm căng cơ.)
  • Is the temperature of the hot towels suitable for you? (Nhiệt độ của khăn nóng có phù hợp với quý khách không?)
  • The mud bath is an excellent way to rejuvenate the skin. (Tắm bùn là một cách tuyệt vời để làm trẻ làn da)
  • The first step in this treatment involves the use of a cleanser to eliminate any dirt or excess oils. (Bước đầu tiên trong quy trình bao gồm dùng sữa rửa mặt để loại bỏ bụi bẩn hoặc dầu thừa.)
  • You have the option to select either a clay mask or a collagen mask as part of this package. (Quý khách có thể lựa chọn sử dụng mặt nạ đất sét hoặc mặt nạ collagen trong gói dịch vụ này)
  • Non-invasive cosmetic surgery procedures like dermal fillers can be used to add volume and reduce wrinkles. (Các liệu trình phẫu thuật thẩm mỹ không xâm lấn như chất làm đầy da có thể được sử dụng để làm phồng mô và giảm nếp nhăn.)
  • Facelift surgery aims to rejuvenate the facial appearance by reducing sagging skin. (Phẫu thuật căng da mặt hướng tới làm trẻ lại bằng cách giảm sự chảy xệ của da.)
  • We'll begin with a primer to ensure your makeup lasts all day. (Chúng ta sẽ bắt đầu bằng lớp lót để đảm bảo lớp trang điểm của quý khách duy trì suốt cả ngày.)
  • The session usually lasts about 90 minutes so you can receive the full benefits of relaxation. (Buổi mát-xa thường kéo dài khoảng 90 phút để quý khách nhận được toàn bộ lợi ích của sự thư giãn.)

Đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Spa

Dưới đây là một số đoạn hội thoại phổ biến xảy ra trong các tình huống tại spa.

Khách hàng hỏi về dịch vụ

Employee: Good morning! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today?

Customer: Hi! I'm new here and interested in the services you offer. Can you tell me more about them?

Employee: Of course! We have a variety of services, including massages, facials, and hair treatments. Is there a specific area or service you're interested in?

Customer: I'm not sure. What's popular for a first-timer?

Employee: You can try our combo spa package. It includes a Swedish massage and a classic facial. It's perfect for newcomers.

Customer: What is a Swedish massage like?

Employee: It involves long, gliding strokes for relaxation and muscle tension relief.

Customer: The package sounds nice. How long does it usually take?

Employee: It typically takes around two hours, ensuring you have a thoroughly relaxing experience. Would you like to book that for today?

Dịch nghĩa:

Nhân viên: Chào buổi sáng, kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ?

Khách hàng: Xin chào! Đây là lần đầu tôi đến và tôi quan tâm đến các dịch vụ của spa. Các bạn có thể nói thêm về chúng được không?

Nhân viên: Vâng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại dịch vụ như mát-xa, làm đẹp da mặt và chăm sóc tóc. Quý khách có đặc biệt yêu thích phương pháp nào không?

Khách hàng: Tôi không chắc nữa. Dịch vào nổi nhất với người mới?

Nhân viên: Quý khách có thể trải nghiệm gói spa kết hợp. Nó bao gồm mát-xa kiểu Thụy Điển và chăm sóc da mặt cơ bản. Gói sẽ phù hợp với người mới đến.

Khách hàng: Mát-xa kiểu Thụy Điển sẽ ra sao?

Nhân viên: Nó bao gồm những đường xoa dài lên cơ giúp quý khách thư giãn và giảm căng cơ.

Khách hàng: Gói spa nghe có vẻ hấp dẫn. Quá trình sẽ mất bao lâu?

Nhân viên: Gói thường kéo dài hai tiếng để đảm bảo quý khách có được trải nghiệm thư giãn trọn vẹn. Quý khách có muốn đặt chỗ trước không?

Khách hàng đã đặt trước chỗ

Employee: Good morning! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today?

Customer: Hi, I booked a beauty treatment at 10.

Employee: Great! I can see your appointment. Before we start, are there any specific concerns or changes in your skincare routine since your last visit?

Customer: Not really; however, I have some acne on my forehead because I've been feeling stressed since last week.

Employee: Got it. Our esthetician will address that during the treatment. Please make yourself comfortable, and we'll begin shortly.

Customer: Thank you!

Dịch nghĩa:

Nhân viên: Chào buổi sáng, kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ?

Khách hàng: Xin chào, tôi có đặt một buổi dịch vụ làm đẹp vào lúc 10 giờ.

Nhân viên: Vâng, chúng tôi có thể thấy buổi hẹn. Trước khi chúng ta bắt đầu, quý khách có những vấn đề hoặc thay đổi cụ thể nào trong quá trình chăm sóc da kể từ sau buổi liệu trình trước không?

Khách hàng: Cũng không có lắm. Tuy nhiên, trán tôi xuất hiện mụn trứng cá vì tôi trở nên căng thẳng kể từ tuần trước.

Nhân viên: Vâng. Chuyên viên thẩm mỹ của chúng tôi sẽ lưu ý về vấn đề này trong liệu trình. Xin quý khách hãy thư giãn và chúng ta sẽ bắt đầu sớm thôi.

Khách hàng: Cảm ơn!

Phẫu thuật căng da mặt tiếng anh là gì năm 2024

Gặp sự cố/ Khách hàng phàn nàn

Employee: Good afternoon! Welcome to ABC Spa. How may we assist you today?

Customer: Hi. I came in for a body massage, but it seems there's a mix-up with my appointment.

Employee: I apologize for the inconvenience. Let me check our system. Can you provide your name and the scheduled time please?

Customer: It's Sarah, and I was supposed to have an appointment at 6p.m.

Employee: I see the confusion, Sarah. Our sincerest apologies for this. To make it right, we'll prioritize your massage now. Can you spare a few minutes, or would you prefer to reschedule?

Customer: Don’t worry, I have some time now.

Employee: Thank you for your understanding, Sarah. Our staff will make sure you receive the full treatment you expected.

(Nhân viên: Kính chào quý khách đến với spa ABC. Chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thế nào ạ?

Khách hàng: Xin chào. Tôi đến vì buổi mát-xa toàn thân nhưng có vẻ như có sự nhầm lẫn về buổi hẹn của tôi.

Nhân viên: Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Chúng tôi sẽ kiểm tra hệ thống ngay. Quý khách có thể cung cấp tên và thời gian đặt chỗ được không ạ?

Khách hàng: Tôi tên Sarah và có đặt chỗ lúc 6 giờ tối.

Nhân viên: Vâng chúng tôi có thể thấy sự nhầm lẫn và thành thật xin lỗi vì vấn đề này. Chúng tôi sẽ giải quyết bằng cách ưu tiên buổi mát-xa của quý khách. Quý khách có thể đợi vài phút hoặc muốn đặt lại lịch hẹn cho hôm khác không?

Khách hàng: Không sao, tôi có thể đợi được.

Nhân viên: Cảm ơn quý khách đã thông cảm. Nhân viên chúng tôi sẽ đảm bảo quý khách nhận được liệu trình như mình mong muốn.)

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa

Tác giả sẽ gợi ý một số đầu sách người học có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa cũng như các ngành liên quan đến thẩm mỹ và làm đẹp.

  • Milady Standard Cosmetology (by Milady)
  • Milady Standard Esthetics: Fundamentals (by Milady)
  • Textbook of Cosmetic Dermatology (by Robert Baran & Howard I. Maibach)
  • Health and Wellness Tourism - Spas and Hot Springs (by Patricia Erfurt-Cooper & Malcolm Cooper)
  • SPA: A Comprehensive Introduction (by Elizabeth M. Johnson & Bridgette M. Redman)
  • Textbook of Plastic and Reconstructive Surgery (by Deepak K. Kalaskar, Peter E. Butler, & Shadi Ghali)

Bài tập

Điền từ vào chỗ trống

sunscreen

exfoliation

dermatologist

makeup

anti-aging

glitter

scented candle

sauna

manicure

day spa

1. __________ helps remove dead skin cells, leaving your skin feeling smooth.

2. Who will do the __________ for your wedding?

3. I always apply __________ before heading to the beach to protect my skin.

4. Using __________ products can be beneficial in maintaining a youthful appearance.

5. If you have skin concerns, you should consult a __________ for advice.

6. Treating yourself to a __________ is a simple way to pamper your hands and nails.

7. Our spa offers many __________ fragrances, such as jasmine, peppermint, and lavender.

8. I am planning to open a __________ one day.

9. She added __________ to her eyelids for a sparkling makeup look.

10. You can pick either the __________ or the steam bath as part of this combo package.

Đáp án

1. Exfoliation (Tẩy tế bào chết da mặt bằng hóa học giúp da trở nên mịn màng.)

2. makeup (Ai sẽ trang điểm cho đám cưới của bạn?)

3. sunscreen (Tôi luôn thoa kem chống nắng trước khi ra biển để bảo vệ da.)

4. anti-aging (Sử dụng những sản phẩm chống lão hóa có thể giúp giữ được vẻ đẹp trẻ trung.)

5. dermatologist (Nếu bạn có những vấn đề về da, bạn nên tham khảo tư vấn bác sĩ da liễu.)

6. manicure (Việc tự thưởng cho mình một buổi làm móng tay là cách đơn giản để chăm sóc tay và móng của bạn.)

7. scented candle (Spa của chúng tôi cung cấp nhiều mùi nến thơm khác nhau, như là hoa nhài, bạc hà và oải hương.)

8. day spa (Tôi dự định kinh doanh mô hình spa một ngày nào đó.)

9. glitter (Cô ấy thêm kim tuyến lên mí mắt cho phong cách makeup lấp lánh.)

10. sauna (Quý khách có thể chọn sử dụng xông hơi khô hoặc ướt trong gói dịch vụ này.)

Tổng kết

Trên đây không chỉ là tổng hợp các từ vựng mà còn bao gồm mẫu câu, đoạn hội thoại và nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa và bài tập giúp người học có thể tự tìm hiểu sâu hơn về kiến thức ngành này bằng ngôn ngữ Anh. ZIM hy vọng rằng đã cung cấp chi tiết về chuyên ngành để độc giả có thể áp dụng kiến thức này vào công việc cũng như cuộc sống hàng ngày.

Tham khảo thêm bài viết từ vựng tiếng Anh theo từng chuyên ngành

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược & Mẫu câu giao tiếp
  • 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng nhất
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và mẫu câu giao tiếp
  • Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn - Từ vựng & mẫu câu giao tiếp
  • Tiếng Anh chuyên ngành luật: Từ vựng & mẫu câu giao tiếp

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.


Tài liệu tham khảo

  • Milady. Milady Standard Cosmetology,13th ed. Milady, 2015.
  • Kalaskar, Deepak K., et al.Textbook of Plastic and Reconstructive Surgery. UCL Press, Limited, 2016.

Wellness Division, Mercury Healthcare International. Mercury Healthcare International Glossary of Spa and Wellness Terminology. 2010.

Gọt xương hàm tiếng Anh là gì?

Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm. Trim face : Gọt mặt.

Thẩm mỹ vùng kín tiếng anh là gì?

Phẫu thuật Thẩm mỹ vùng kín : Chỉ định, Kỹ thuật thực hiện và Áp dụng lâm sàng. Cuốn sách: “ Phẫu thuật thẩm mỹ Vùng kín “ được chuyển ngữ từ sách tiếng Anh sang tiếng Việt từ cuốn “Female Cosmetic Genital Surgery “ của nhóm tác giả “ Christine Hamori , Paul Banwell , Red Alinsod “ .

Mid face lift là gì?

Phẫu thuật nâng vùng giữa mặt là liệu trình cao cấp được thiết kế bởi bác sĩ Lee Myung Ju của Viện Phẫu Thuật Thẩm Mỹ VIP. Phương pháp phẫu thuật độc đáo này giúp cải thiện các vấn đề như vùng mặt giữa bị hõm vào, miệng nhô ra, vết nhăn khoé miệng bằng cách nâng phần nền mũi lên.

Phương pháp căng chỉ tiếng Anh là gì?

Căng chỉ tiếng anh là thuật ngữ trong căng chỉ thẩm mỹ như ” face lift , rhytidectomy…” là thuật ngữ chỉ kỹ thuật xâm lấn tối đa, thay đổi cấu trúc của làn da.