Quảng trị có bao nhiêu huyện thị xã thành phố

Đơn vị hành chính Việt Nam hiện nay được chia thành 3 cấp [cấp Tỉnh, cấp Huyện và cấp Xã]. Danh sách các huyện thuộc cấp thứ 2. Hiện nay Tỉnh Quảng Trị có 10 đơn vị hành chính cấp Huyện, trong đó có 1 thành phố thuộc tỉnh, 1 thị xã và 8 huyện.

1. Danh sách các huyện của Quảng Trị

Danh sách các đơn vị cấp huyện ở Tỉnh Quảng Trị được phân theo nhóm [thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện], ở mỗi nhóm thứ tự được sắp xếp theo bảng chữ cái từ a-z.

Thông tin tóm tắt

» Atlas trực tuyến

Tỉnh Quảng Trị nằm trên tọa độ địa lý từ 16018' đến 17010' vĩ độ Bắc, 106032' đến 107034' kinh độ Đông. Toàn tỉnh có 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với có 141 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 117 xã, 13 phường và 11 thị trấn. Vị trí địa lý của tỉnh tiếp giáp với các địa danh như sau: - Phía Bắc giáp huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. - Phía Nam giáp huyện Phong Điền và A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Phía Đông giáp Biển Đông. - Phía Tây giáp tỉnh Savanakhet và Salavan, nước CHDCND Lào. Quảng Trị có lợi thế về địa lý - kinh tế, là đầu mối giao thông, nằm ở trung điểm đất nước, ở vị trí quan trọng - điểm đầu trên tuyến đường huyết mạch chính của hành lang kinh tế Đông - Tây nối với Lào - Thái Lan - Mianmar qua cửa khẩu quốc tế Lao Bảo đến các cảng biển Miền Trung như: Cửa Việt, Chân Mây, Đà Nẵng, Vũng Áng... Đây là điều kiện rất thuận lợi để Quảng Trị mở rộng hợp tác kinh tế trong khu vực, giao thương hàng hóa, vận tải quốc tế, phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch. Quảng Trị có điều kiện giao thông khá thuận lợi cả về đường bộ, đường sắt và đường thuỷ. Qua địa phận Quảng Trị có các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh [nhánh Đông và nhánh Tây], tuyến đường sắt Bắc - Nam chạy dọc qua tỉnh, và Quốc lộ 9 gắn với đường xuyên Á cho phép Quảng Trị có thể giao lưu kinh tế với các tỉnh trong vùng và cả nước. Cảng Cửa Việt là một trong những cảng biển có thể phục vụ cho vận chuyển hàng hóa trong vùng và trung chuyển hàng hóa qua đường Xuyên Á. Cách không xa trung tâm tỉnh lỵ Đông Hà có sân bay Phú Bài - Thừa Thiên Huế [khoảng 80 km] và sân bay quốc tế Đà Nẵng [khoảng 150 km].

Ảnh: Tổng cục Du lịch Việt Nam.

Thời gian qua, Quảng Trị có những bước phát triển mới: Khu kinh tế thương mại [đặc biệt Lao Bảo] phát triển; các khu công nghiệp Nam Đông Hà, khu công nghiệp Quán Ngang; các cụm tuyến du lịch Hiền Lương, Cửa Tùng, Khe Sanh, Lao Bảo... được đầu tư về hạ tầng, đang từng bước phát huy hiệu quả; cơ sở hạ tầng giao thông, mạng lưới điện, cấp thoát nước, bưu chính viễn thông không ngừng được mở rộng. Những lợi thế về vị trí địa lý - kinh tế và tiềm lực kinh tế đã đạt được đang tạo cho Quảng Trị một nền tảng rất cơ bản để có thể tăng cường mở rộng giao lưu, hợp tác kinh tế trong nước và tăng cường liên kết, hội nhập với các nước trong khu vực và quốc tế, đẩy nhanh hơn nữa phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong thời gian tới.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng số [người]

601,665

613,403

616,570

619,948

623,528

Tx. Đông Hà

84,301

86,692

87,362

88,808

90,491

Tx. Quảng Trị

22,654

23,160

23,308

23,520

23,683

  1. Vĩnh Linh

85,142

86,198

86,600

86,984

87,320

  1. Hướng Hóa

75,627

79,455

80,031

81,958

84,485

  1. Gio Linh

72,578

73,362

73,564

74,058

74,768

  1. Đa Krông

36,872

37,663

38,176

38,894

39,724

  1. Cam Lộ

44,285

44,886

45,160

45,527

45,980

  1. Triệu Phong

94,038

94,852

95,126

94,326

91,990

  1. Hải Lăng

85,768

86,757

86,965

85,625

84,839

  1. Cồn Cỏ

400

378

278

248

248

Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]

Lao động

Lao động

2010

2013

2014

2015

2016

Lực lượng lao động [người]

326,154

346,942

348,640

349,715

348,854

Nam

163,665

174,965

172,019

174,571

175,279

Nữ

162,489

171,977

176,621

175,144

173,575

Thành thị

88,745

100,260

99,079

97,936

96,977

Nông thôn

237,409

246,682

249,561

251,779

251,877

Lao động đang làm việc [người]

315,392

339,656

341,924

341,202

338508

Nhà nước

31,315

42,926

43,201

44,095

45,159

Ngoài nhà nước

282,748

295,816

297,802

296,298

292,555

K/vực có vốn đt nước ngoài

1,329

914

921

809

794

0

0

0

0

0

Thành thị

84,191

96,561

95,602

93,854

92,665

Nông thôn

231,201

243,095

246,322

247,348

245,843

Tỉ lệ thất nghiệp [%]

3.3

2.41

2.25

2.85

3.31

Nam [%]

3.32

2.35

1.82

2.93

3.25

Nữ [%]

3.28

2.46

2.71

2.77

3.38

Thành thị [%]

6.09

4.05

3.91

5.89

6.01

Nông thôn [%]

2.61

1.68

1.55

1.67

2.21

Lực lượng lao động [người]

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]

Lực lượng lao động phân theo giới [người]

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2010

2013

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

9,821

16,455

18,273

21,074

22,693

Nông lâm thủy sản

2,842

3,988

4,280

4,904

5,087

Công nghiệp và xây dựng

3,486

6,166

6,863

4,899

5,373

Dịch vụ

3,493

6,301

7,130

10,078

11,055

Thuế SP trừ trợ giá

1,192

1,179

Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

9,543

11,956

12,763

15,428

16,408

Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]

16,324

26,826

39,636

33,993

36,395

Thu ngân sách [tỷ VNĐ]

2,186

3,511

3,579

3,358

Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

4,742

8,277

9,476

10,175

11,096

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

4,742

6,374

7,081

7,551

8,113

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]

Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp

2010

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

4,158,561

6,027,180

6,389,893

6,754,467

7,305,285

Trồng trọt

3,036,762

4,103,098

4,071,577

4,162,871

4,425,521

Chăn nuôi

934,052

1,578,984

1,953,513

2,182,120

2,458,376

Dịch vụ và hoạt động khác

187,747

345,098

364,803

409,476

421,388

Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]

4,158,561

4,571,034

4,689,643

4,842,219

5,193,908

Tx. Đông Hà

98,210

103,394

114,994

113,272

126,585

Tx. Quảng Trị

54,590

62,926

65,721

69,348

70,938

  1. Vĩnh Linh

1,008,951

1,028,186

984,312

1,017,518

1,073,121

  1. Hướng Hóa

627,673

776,632

676,904

679,888

745,171

  1. Gio Linh

656,731

655,022

675,584

697,255

736,486

  1. Đa Krông

101,138

142,952

160,277

165,982

169,929

  1. Cam Lộ

298,860

326,108

388,902

406,223

425,584

  1. Triệu Phong

628,848

696,732

767,017

798,642

874,076

  1. Hải Lăng

683,560

779,082

855,932

894,091

972,018

  1. Cồn Cỏ

Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]

Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]

Trồng trọt

Trồng trọt

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

3,036,762

4,103,098

4,071,577

4,162,871

4,425,521

Cây hàng năm

1,969,237

2,426,200

2,953,574

2,890,250

3,141,634

Cây lâu năm

1,067,525

1,676,898

1,118,003

1,272,621

1,283,887

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [1000 triệu đồng]

Giá trị sản xuất theo nhóm [1000 triệu đồng]

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm [ha]

48,031

50,122

50,213

47,657

49,756

Tx. Đông Hà

2,166

2,163

2,142

1,980

2,076

Tx. Quảng Trị

622

577

540

549

550

  1. Vĩnh Linh

6,794

7,033

6,988

6,598

6,864

  1. Hướng Hóa

2,936

3,249

3,225

2,839

2,412

  1. Gio Linh

6,898

7,664

7,917

6,562

8,197

  1. Đa Krông

2,361

2,241

2,203

1,999

2,011

  1. Cam Lộ

2,519

2,810

2,817

2,661

2,836

  1. Triệu Phong

10,652

10,936

10,929

10,992

11,319

  1. Hải Lăng

13,083

13,449

13,452

13,477

13,490

  1. Cồn Cỏ

Diện tích lúa các năm [ha]

Năng suất lúa các năm [tạ/ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]

44.9

44.7

51.5

50.2

52.9

Tx. Đông Hà

43

42.1

49.6

44.6

48.4

Tx. Quảng Trị

45.5

47.4

51.4

49.8

80.9

  1. Vĩnh Linh

45.6

42.6

52.8

49.8

51

  1. Hướng Hóa

26.8

27.2

27.4

28.8

29.8

  1. Gio Linh

47.6

45.5

53.1

47.3

52

  1. Đa Krông

18.1

21.5

21.8

23.6

24.1

  1. Cam Lộ

42.8

42.8

52.3

49

52

  1. Triệu Phong

47.3

46.9

53.4

53.3

54.8

  1. Hải Lăng

50.9

52.4

59.2

58.9

62.1

  1. Cồn Cỏ

Diện tích cây ăn quả [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích trồng cây ăn quả [ha]

4,943

5,074

4,995

4,928

6,324

Tx. Đông Hà

42

51

49

40

40

Tx. Quảng Trị

41

52

52

54

54

  1. Vĩnh Linh

353

363

366

372

381

  1. Hướng Hóa

2,526

2,710

2,697

2,666

4,106

  1. Gio Linh

296

328

337

335

395

  1. Đa Krông

910

919

798

747

597

  1. Cam Lộ

377

250

273

277

301

  1. Triệu Phong

233

234

236

244

247

  1. Hải Lăng

166

167

187

193

203

  1. Cồn Cỏ

Hiện trạng sử dụng đất [ha]

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2014

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số [ha]

473,744

121,371

262,877

17,589

4,252

Tx. Đông Hà

7,309

1,655

2,381

1,259

633

Tx. Quảng Trị

7,282

932

4,760

406

177

  1. Vĩnh Linh

61,916

19,540

33,557

3,515

565

  1. Hướng Hóa

115,236

30,759

61,370

1,400

540

  1. Gio Linh

47,068

17,148

21,696

2,651

412

  1. Đa Krông

122,467

17,891

81,479

844

341

  1. Cam Lộ

34,421

10,714

17,791

2,972

346

  1. Triệu Phong

35,336

10,851

16,660

2,217

540

  1. Hải Lăng

42,480

11,881

23,017

2,296

697

  1. Cồn Cỏ

230

165

29

1

Chăn nuôi [triệu đồng]

Chăn nuôi

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

934,052

1,578,984

1,953,513

2,182,120

2,458,376

Trâu, bò

154,371

259,649

315,355

323,409

329,864

Lợn

611,828

969,166

1,229,475

1,383,551

1,626,271

Gia cầm

142,993

291,764

365,971

424,532

446,612

Tổng số trâu [con]

30,801

27,877

27,528

27,181

26,680

Tổng số bò [con]

55,842

59,237

65,231

67,612

69,419

Tổng số lợn [con]

251,578

239,611

268,719

274,836

286,864

Tổng số gia cầm [nghìn con]

1,685

1,883

2,087

2,163

2,540

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]

Thủy sản

Thủy sản

2010

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

890,607

1,412,929

1,592,728

1,791,312

1,329,958

Khai thác

459,670

808,830

890,765

908,637

511,232

Nuôi trồng

430,937

604,099

701,963

882,675

818,726

Tx. Đông Hà

22,138

34,185

38,214

40,108

38,415

Tx. Quảng Trị

8,589

13,261

20,954

17,687

16,129

  1. Vĩnh Linh

156,675

173,783

243,195

331,604

231,202

  1. Hướng Hóa

3,678

5,367

5,510

5,671

5,966

  1. Gio Linh

273,666

510,363

563,471

635,475

510,009

  1. Đa Krông

1,665

2,301

2,585

2,764

3,227

  1. Cam Lộ

6,772

11,827

12,681

13,230

12,978

  1. Triệu Phong

245,890

291,656

320,030

345,410

253,876

  1. Hải Lăng

171,534

370,186

386,088

399,363

258,156

  1. Cồn Cỏ

Giá trị sản xuất thủy sản [1000 triệu đồng]

Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm [1000 triệu đồng]

Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS [ha]

3,063

3,304

3,397

3,364

3,263

Tx. Đông Hà

87

107

128

127

129

Tx. Quảng Trị

68

78

74

75

70

  1. Vĩnh Linh

760

843

836

830

813

  1. Hướng Hóa

83

76

76

73

74

  1. Gio Linh

556

663

703

723

716

  1. Đa Krông

23

21

13

13

14

  1. Cam Lộ

128

130

130

133

136

  1. Triệu Phong

832

749

790

814

766

  1. Hải Lăng

526

639

647

577

547

  1. Cồn Cỏ

Sản lượng thủy sản [1000 tấn]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Sản lượng TS [tấn]

24,668

27,159

31,960

33,896

23,644

Tx. Đông Hà

502

445

534

524

449

Tx. Quảng Trị

285

296

305

309

301

  1. Vĩnh Linh

3,532

3,580

4,376

4,948

3,369

  1. Hướng Hóa

140

144

143

126

73

  1. Gio Linh

10,021

11,016

14,765

16,299

10,875

  1. Đa Krông

39

44

48

46

46

  1. Cam Lộ

204

302

314

287

330

  1. Triệu Phong

5,485

5,150

5,306

5,487

4,195

  1. Hải Lăng

4,461

6,183

6,169

5,871

4,006

  1. Cồn Cỏ

Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]

Lâm nghiệp

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

402,217

584,347

834,083

1,050,035

1,184,868

Tx. Đông Hà

7,769

9,842

12,139

15,282

17,244

Tx. Quảng Trị

5,924

13,372

18,439

23,213

26,194

  1. Vĩnh Linh

79,931

153,163

226,905

285,653

322,334

  1. Hướng Hóa

17,121

17,903

26,661

33,563

37,873

  1. Gio Linh

65,259

85,048

120,754

152,018

171,538

  1. Đa Krông

35,590

37,328

57,622

72,554

81,871

  1. Cam Lộ

39,327

52,289

73,055

91,970

103,779

  1. Triệu Phong

69,322

73,917

108,796

128,959

145,518

  1. Hải Lăng

81,974

141,485

189,712

246,823

278,517

  1. Cồn Cỏ Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích rừng [ha]

228,383

236,031

241,105

242,240

234,759

Rừng tự nhiên

136,694

141,304

141,456

141,499

143,328

Rừng trồng

91,689

94,727

99,649

100,741

91,431

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng số [ha]

262,877

117,616

82,811

62,450

Diện tích rừng [ha]

Diện tích 3 loại rừng [ha]

Chủ Đề