Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 14 năm 2024

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 trang 14 Lesson five sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 trang 14 Lesson five - Chân trời sáng tạo

1 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read again. Fill in the correct circle (Đọc lại lần nữa. Điền vào hình tròn đúng)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 14 năm 2024

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

Đồ chơi yêu thích của tớ là gì?

Yêu thích của tớ trong tất cả?

Tàu hoả của tớ? Ôtô của tớ?

Không - quả bóng màu vàng của tớ.

Màu yêu thích của tớ là gì?

Vàng, xanh lá cây, hay xanh dương?

Nó có màu vàng không? Nó có màu xanh lá cây không?

Không - nó màu xanh lam.

Nam, 7 tuổi.

2 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write the words in the correct box (Điền từ vào ô thích hợp)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 14 năm 2024

Đáp án:

- toys: train, ball, doll, car

- colors: green, red, yellow, blue

Hướng dẫn dịch:

- đồ chơi: tàu hỏa, bóng, búp bê, ô tô

- màu sắc: xanh lá, đỏ, vàng, xanh dương

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 1 Lesson one: Words (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Listen and color (Nghe và tô màu)...2. Write (Viết)...

Unit 1 Lesson two: Grammar (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Listen to the words. Look at the pictures... 2. Listen. Put a check or a cross...

Unit 1 Lesson three: Words (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Trace. Put a check a cross in the box... 2. Match (Nối)...

Unit 1 Lesson four: Phonics Aa Bb (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Help Annie find her apple.... 2. Match the words to the letters...

Unit 1 Lesson six: Skills time! (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Circle the words... 2. Circle your toys. Underline your favorite toy...

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Unit 1 lớp 3 Ethics trang 14, 15 trong Unit 1: My friends SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 1 Ethics trang 14, 15

A (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Đáp án:

1. hi

2. good

3. great

Hướng dẫn dịch:

hi: xin chào

good: tốt

great: tuyệt vời

B (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and write. (Đọc và viết.)

Đáp án:

1. name

2. How

3. good

4. I’m

Hướng dẫn dịch:

Alex: Chào! Tớ là Alex. Tên cậu là gì?

Bill: Chào, Alex. Tớ là Bill. Cậu thế nào?

Alex: Tớ tốt, còn cậu?

Bill: Tớ rất tuyệt!

C (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc dấu ✗)

D (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nghe và viết.)

Đáp án:

1. Hi! It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

2. How are you? – I’m good, and you?

3. How are you? – I’m great, and you?

4. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

2. Bạn thế nào? – Tôi ổn, còn cậu?

3. Bạn thế nào? – Tôi rất tốt, còn cậu?

4. Cảm ơn. – Không có gì.

E (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Write the answers. (Viết các câu trả lời.)

Gợi ý:

1. Hi! How are you? – I’m good.

2. It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

3. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Bạn thế nào? – Tôi ổn.

2. Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

3. Cảm ơn. – Không có gì.