Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

3. Complete the sentences with the correct form of 'have to'.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của 'have to'.)

1.

My mother says that I ______ be home by 9 p.m. sharp.

Đáp án: have to

Giải thích: Mẹ mình nói rằng mình phải có ở nhà trước 9 giờ tối.

2.

We _____ go now because our dad is waiting for us.

Đáp án: have to

Giải thích: Chúng mình phải đi ngay bây giờ vì bố đang đợi chúng mình.

3.

She ______ wear that costume because it’s the family tradition.

Đáp án: has to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

In the past, men ______ wear ao dai, but today they ______ wear it.

Đáp án: had to, don’t have to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

Before leaving the dinner table, ______ your son ______ ask for permission?

Đáp án: does … have to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

6.

We ______ go to school today because it was raining heavily.

Đáp án: didn’t have to

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

Cách chơi: 2 bạn điều khiển trò chơi, 1 bạn sẽ hỏi và 1 bạn sẽ đưa ra câu trả lời, (ví dụ; “What’s this? It’s an ear.”). Các bạn tham gia chơi sẽ chia làm 2 đội, lần lượt mỗi đội 1 bạn sẽ phải nghe câu hỏi và câu trả lời từ 2 bạn điều khiển trò chơi, tìm mẩu giấy có chứa nội dung được đọc (ví dụ: ví dụ tìm mẩu giấy có “What’s this? It’s an ear.”) , rồi bỏ vào hộp bên đội của mình. Đội nào hoàn thành nhanh hơn đội đó thắng

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 4 Lesson 3 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 4 Lesson 3

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

A. Look and write

(Nhìn và viết)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

Gợi ý đáp án

1. sofa

2. mirror

3. picture

4. table

5. box

6. house

B. Look and circle

(Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

Gợi ý đáp án

1. sofa

2. picture

3. box

4. mirror

5. table

6. house

C. Listen and put a tick (√) or a cross (x)

(Nghe và thêm tích (√) hoặc gạch chéo (x))

Bài nghe

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

Gợi ý đáp án

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

D. Look and write

(Nhìn và viết)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

Gợi ý đáp án

1. A: Is the table in the kitchen?

B: Yes, it is.

2. A: Is the sofa in the living room?

B: Yes, it is.

3. A: Is the picture in the bedroom?

B: Yes, it is

4. A: Is the mirror in the living room?

B: No, it isn’t

Xem tiếp: Sách bài tập Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 4 Culutre MỚI

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Home tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3.

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Sách bài tập Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 4 Lesson 3. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3.....

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9 trang 42 Speaking sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Unit 9 trang 42 Speaking

(trang 42 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập tiếng anh lớp 3 trang 42

Đáp án:

  1. red
  1. blue

Hướng dẫn dịch:

  1. Nó màu gì? – Nó màu đỏ.
  1. Chúng màu gì? – Chúng màu xanh biển.

Xem thêm các bài giải Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Unit 9 trang 42, 43 Reading Unit 9 trang 42 Speaking Unit 9 trang 41 Sentence patterns Unit 9 trang 40 Phonics and Vocabulary Unit 10 trang 47 Writing