Said dịch tiếng việt là gì năm 2024

At a Russian ceremony, she asked if he had kept the old apartment, and he said that he had, and she said she was glad.

Tại lễ cưới của người Nga, cô ta đã hỏi xem anh còn giữ được căn hộ cũ hay không, và anh đã nói là anh vẫn giữ.

"""He said he would help me learn how to catch a husband,"" she said to the Ravenscrofts."

“Anh ấy đã nói anh ấy sẽ giúp tôi học cách bắt lấy một người chồng”, cô nói với người nhà Ravenscroft.

"“He said he would help me learn how to catch a husband,"" she said to the Ravenscrofts."

“Anh ấy đã nói anh ấy sẽ giúp tôi học cách bắt lấy một người chồng”, cô nói với người nhà Ravenscroft.

And he said, " I don't know who raised her, but, " he said, " she's running the orphanage, and she's been here three days. "

Tôi không biết ai dạy dỗ cô bé, nhưng nó đang quản lý cái trại trẻ này đấy và nó mới ở đây có ba ngày. "

There was something you could have said to your kid, when he or she said, " I have a dream. "

Đã có điều gì đó mà bạn có thể nói với con của bạn, khi nó nói " Con có một ước mơ. "

There was something you could have said to your kid, when he or she said, "I have a dream."

Đã có điều gì đó mà bạn có thể nói với con của bạn, khi nó nói "Con có một ước mơ."

He got in touch with me, said she was special, so I brought her to him, but... he said she was gone.

Anh ấy liên lạc với con, nói chị ấy đặc biệt, nên con đem chị ấy đến, nhưng anh ấy nói chị ấy đã mất.

They said she looked very surprised and said, “He’s the bishop?”

Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?”

"""I can assure you,"" he said, his voice pure ice, ""that—"" ""Don't say any more,"" she said, laughing."

“Tôi có thể cam đoan với cô”, anh nói, giọng anh hoàn toàn lạnh băng “điều đó...” “Đừng nói gì nữa” cô nói, vẫn cười.

Often one of them will say something that a friend said or how he or she felt when someone said or did something.

Thường thường một trong số các con tôi sẽ nói một điều gì đó mà một đứa bạn đã nói hoặc nó cảm thấy như thế nào khi một người nào đó nói hoặc làm một điều gì đó.

She said, "I didn't know that he (Moody) wasn't with Evanescence anymore," Clarkson said.

"Tôi đã không biết rằng anh ấy (Moody) không còn ở Evanescence nữa," Clarkson nói.

He said something about roses just as she was going away and it reminded her of the ones he had said he had been fond of.

Ông cho biết một cái gì đó về hoa hồng cũng giống như cô ấy đã đi xa và nó nhắc nhở cô. những người ông đã cho biết ông đã được thích.

She laughed and said, “Do you want to know exactly what he said?”

Irene cười và nói, “Ông có muốn biết ông ta nói như thế nào không?”

And then I said -- oh, and she was talking about Moss Hart, and I said, "When you met him, you knew it was him." And she said, "I knew it was he."

Và tôi nói, ồ, và khi bà đang nói về Moss Hart, tôi nói bà biết đấy, khi tôi gặp ông ấy tôi đã biết ngay đó là ông ấy, và bà ấy nói, tôi biết đó là ông ta.

The bitch that was doing all the talking, she said that this man of hers said that he robbed a bank, and, honey, all hell broke loose.

Nó có nói rằng chính thằng người yêu nó đã thừa nhận cướp ngân hàng và tình yêu ạ, sau đó tất cả rối tinh rối mù.

" Can I take your hat and coat, sir? " she said, " and give them a good dry in the kitchen? " " No, " he said without turning.

" Tôi có thể lấy mũ và áo khoác của bạn, thưa ông? ", Bà nói, " và cung cấp cho họ một khô tốt trong nhà bếp? " Không, " ông nói mà không cần chuyển.

She said, " And then I thought, if someone had said to me when he was born that my future worry would be that he'd go drinking and driving with his college buddies -- " ( Applause )

Giá như có ai đó nói với tôi khi nó chào đời rằng mối lo lắng trong tương lai của tôi sẽ là nó đi uống rượu và lái xe với bạn học cao đẳng nhỉ -- " ( Vỗ tay )

" Come in , Morgiana , " said Ali Baba , " and let Cogia Hassan see what you can do " ; and , turning to Cogia Hassan , he said , " She 's my slave and my housekeeper . "

" Vào đi , Morgiana " Ali Baba nói , " và hãy cho Cogia Hassan xem màn trình diễn của các bạn đi " và sau đó hướng về Cogia Hassan , anh nói " cô ấy là nô lệ đồng thời cũng là quản gia của tôi . "

21 When the woman came to Saul and saw that he had been greatly disturbed, she said to him: “Here your servant has obeyed what you said, and I risked my life*+ and did what you told me to do.

21 Khi bà bóng đến gần Sau-lơ và thấy ông quá bối rối thì nói: “Này, tôi tớ ông đã vâng lời ông, tôi đã liều mạng+ làm điều ông nói.

And he said the problem was quite the opposite, that every cleric that she had talked to had shut her down and said that her rage, her sense of injustice in the world, was just going to get her in trouble.

Và ông nói vấn đề ở đây nằm ở việc khác, rằng mọi linh mục mà cô ta bày tỏ nguyện vọng đều từ chối và khuyên rằng sự tức giận của cô ta, tính công bằng lệch lạc của cô sẽ chi đưa cô ta đến rắc rối mà thôi.

Khi nào sai told và Said?

Trong tiếng anh, người ta thường dùng hai động từ said và told có nghĩa là nói với ai đó. Told dùng trong trường hợp thuật lại lời của một người nói với người khác. Say dùng trong trường hợp không muốn nhắc tới người khác.

Said và told khác nhau như thế nào?

Trong tiếng Anh, chúng ta thường dùng 2 động từ là said (quá khứ đơn của say, có nghĩa là nói) và told (quá khứ đơn của tell, có nghĩa là nói với ai đó):

Said là từ loại gì?

say [said|said] {động từ}

Say That nghĩa là gì?

Cụm từ “It is said that” trong tiếng Anh mang nghĩa là “người ta nói rằng”, “được nói lại rằng”, “được ám chỉ rằng”, được cho là”,…