Sau disappointed là gì

Đặt câu với từ "disappointed"

1. Xi was very disappointed.

Xi rất thất vọng.

2. The Khan has disappointed you?

Khả Hãn khiến anh thất vọng?

3. Despondent thoughts and disappointed hopes

Chúa biết hay chăng buồn nản, đau thương,

4. I'm never disappointed in Supergirl.

Tớ chưa bao giờ thất vọng về Nữ Siêu Nhân.

5. I'm so disappointed on Jennifer.

Tao thất vọng về Jennifer hết chỗ nói.

6. Disappointed, the father turned away.

Bất mãn, người cha quay ra về.

7. Like Keynes, he would be disappointed.

Phan Kim Liên vốn tính lẳng lơ nên rất thất vọng.

8. 13 Were the returning exiles disappointed?

13 Những người lưu đày khi hồi hương có thất vọng không?

9. You seem disappointed by the prospect.

Cậu có vẻ thất vọng về khả năng thành công.

10. You must be disappointed, seeing me alive.

Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ.

11. I'm a little disappointed with this magic sword.

Hơi bị thất vọng với cái thanh kiếm ma thuật này đấy.

12. But even Mayor Washington disappointed in some respects.

Ngay chính thị trưởng Washington cũng đáng thất vọng ở một số khía cạnh.

13. Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovahs Witnesses.

Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.

14. Jesus refusal to accept the kingship likely disappointed many.

Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.

15. Kitty will be disappointed not to be a bridesmaid.

Kitty sẽ thất vọng lắm vì không được làm phụ dâu.

16. Still, he had reason to feel disappointed, even hurt.

Dù vậy, vẫn có lý do để ngài cảm thấy thất vọng, thậm chí bị tổn thương.

17. My family will be disappointed, the young man answered.

Người thanh niên đã đáp rằng: Gia đình tôi sẽ thất vọng.

18. Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude.

Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.

19. I ended up being terribly disappointed in him, she says.

Cô nói: Tôi đâm ra thất vọng ê chề về anh ấy.

20. As the years passed she became more disappointed and withdrawn.

Khi thời gian trôi qua, người ấy càng trở nên thất vọng và sống cô lập nhiều hơn.

21. None that rests his faith on him will be disappointed

Kẻ nào tin Ngài sẽ chẳng bị hổ-thẹn

22. Well, you stoic types often do when disappointed in life.

Những kẻ khắc kỷ như ngươi hay vậy lắm khi thất vọng vào cuộc sống.

23. However, Berrill and Ware were both disappointed with the resulting society.

Berrill và Ware đều thất vọng với kết quả của xã hội.

24. And do not feel humiliated, for you will not be disappointed.

Cũng đừng tủi nhục vì sẽ không phải thất vọng.

25. I was so disappointed to hear he wasn't being bullied anymore.

Cô thấy thất vọng vì Shuuya không bị bắt nạt nữa.

26. Disappointed, I returned to camp with only a few pieces of wood.

Tôi thất vọng trở về trại với chỉ một vài khúc củi.

27. Even though I did things that disappointed him, he still loved me.

Ngay cả khi em làm buồn lòng Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương em.

28. Mendes was disappointed in her performance and soon hired an acting coach.

Mendes tham gia một số khoá đào tạo diễn viên và dành mấy năm tiếp theo vào việc rèn luyện khả năng diễn xuất.

29. Shinto, which fanned the war fervor and promised victory, disappointed the people.

Thần đạo, trước đó cổ võ nhiệt huyết chiến tranh và hứa hẹn chiến thắng, nay làm dân thất vọng.

30. She may get disappointed, but I should be honest for her sake.

Cô có thể nhận được thất vọng, nhưng tôi cần phải trung thực vì lợi ích của mình.

31. Others are deeply disappointed that life has not turned out as was hoped.

Những người khác thất vọng chua cay vì cuộc đời không được như mong ước.

32. Nevertheless, being disappointed by a person we trust is not an unusual experience.

Tuy nhiên, thất vọng về một người mình tin cậy không phải là chuyện hiếm xảy ra.

33. Of course, the laborers master is disappointed by the workers lack of perseverance.

Dĩ nhiên, chủ thất vọng khi thấy người làm thuê thiếu kiên trì.

34. Faithful ones were pained and disappointed by the conduct of their fellow Jews.

Những người trung thành rất đau lòng và thất vọng trước hạnh kiểm của các đồng hương.

35. It's what I wanted every single day, and every single day I was disappointed.

Đó là điều mà tôi khao khát từng ngày một, và mỗi ngày trôi qua là một nỗi thất vọng.

36. Now that Gil Dong has disappointed you, you should meet the man in black.

Giờ cháu đã thất vọng với Gil Dong rồi, cháu nên đi tìm hắc y nhân đi.

37. I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life.

Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.

38. Some may reason that those who do make plans end up disillusioned and disappointed.

Một số người lý luận rằng những ai dự tính cho tương lai cuối cùng cũng thất vọng.

39. " They still need a $ 999 system , and I 'm disappointed they do n't have one .

Họ ra giá hệ thống với giá 999 $ và tôi đã thất vọng vì họ đã không quan tâm đến giá cả .

40. * Page 6: When we look to others for our self-worth, we are often disappointed.

* Trang 6: Khi nhìn vào những người khác để đánh giá bản thân mình, chúng ta thường cảm thấy thất vọng.

41. I believed that the Bible was Gods Word, but I was disappointed with the church.

Tôi tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời, nhưng giáo hội làm tôi thất vọng.

42. So if youve been told that your parents cant afford them, you may be disappointed.

Nên chi khi được bảo là cha mẹ bạn không đài thọ nổi, bạn có thể thất vọng.

43. Haven't you had your fill of telling me all the ways I've disappointed you, Elijah?

Anh vẫn chưa chán lải nhải với tôi tất cả những cách tôi khiến anh thất vọng hả, Elijah?

44. I was disappointed to see that many of the doctrines of the Orthodox Church are unscriptural.

Tôi thất vọng khi thấy nhiều giáo lý của Giáo Hội Chính Thống trái với Kinh Thánh.

45. As a result of this and other developments, many were disappointed and a few became embittered.

Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.

46. But those looking for comfort from Gods Word or for answers to their perplexing questions were sadly disappointed.

Nhưng những ai muốn tìm sự an ủi từ Kinh Thánh hay tìm lời giải đáp cho những câu hỏi phức tạp thì đã thất vọng.

47. The Qianlong emperor was disappointed with the results of his 1751 decree and the performance of the ambans.

Vua Càn Long thất vọng về kết quả sắc lệnh năm 1751 của ông và khả năng điều hành của các amban.

48. He recalls being a little disappointed when called to serve a full-time mission in his native Germany.

Ông nhớ lại đã hơi thất vọng khi được kêu gọi phục vụ toàn thời gian ở quê hương Đức của mình.

49. Lucas was disappointed with the script, but Brackett died of cancer before he could discuss it with her.

George Lucas đã thất vọng với kịch bản, nhưng Brackett chết vì ung thư trước khi ông có thể thảo luận nó với cô .

50. I was shocked and disappointed, for I had heard my parents say that white people could not be trusted.

Tôi bị khủng hoảng và thất vọng vì từng nghe cha mẹ nói rằng người da trắng không đáng tin cậy.

51. 13. [a] When people have been disappointed by empty promises, how might we use the Bible to help them?

13. [a] Khi người ta bị thất vọng bởi những lời hứa hão, chúng ta có thể dùng Kinh Thánh giúp họ như thế nào?

52. Hence, do not be disappointed if your prayers are not always answered in the way that you expect or prefer.

Bởi vậy, chớ thất vọng nếu lời cầu nguyện của bạn không được nhậm luôn luôn theo ý bạn mong mỏi hay ưa thích.

53. The apostle Paul was disappointed when one of his traveling companions, John Mark, abandoned his assignment at Pamphylia and returned home.

Sứ đồ Phao-lô thất vọng khi một bạn đồng hành, Giăng Mác, đã bỏ nhiệm sở tại xứ Bam-phi-ly và trở về nhà.

54. I mean, I've been a bit disappointed sometimes when I saw this data and all this deployment, just for five people.

Chính tôi đôi khi cũng thất vọng một chút khi thấy số liệu chỉ gồm 5 người này.

55. The Whigs, a majority in Parliament, had expected to dominate the government, and were disappointed that William denied them this chance.

Đảng Whig chiếm đa số trong Quốc hội cũng muốn lập thế đa số trong chính phủ, tỏ ra thất vọng vì William không chịu dành cho họ cơ hội này.

56. Republican Senator John McCain told this two officials he is " disappointed " in the decision to pull back American forces before a regime change .

Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hoà John McCain nói với hai viên chức này ông " thất vọng " trong việc rút lại lực lượng Mỹ trước việc thay đổi chế độ .

57. Do not be afraid, for you will not be put to shame; and do not feel humiliated, for you will not be disappointed.

Chớ mắc-cỡ; vì ngươi chẳng còn xấu-hổ nữa.

58. According to road manager Don Opperman: "the way I remember it, the 'ooos' and the 'boos' were mixed together, but Stevie was pretty disappointed.

Quản lý đường dài Don Opperman phát biểu: Theo tôi nhớ thì, những tiếng la ó khen ngợi và phản đối đã trộn lẫn vào nhau, Stevie khá thất vọng.

59. But those who believe in the ability of a science to accept the occult presentation will be disappointed, because its modern methodology simply does not allow it.

Nhưng những người tin vào khả năng của một nhà khoa học chấp nhận bài thuyết trình huyền bí sẽ thất vọng, bởi vì phương pháp hiện đại của nó đơn giản là không cho phép nó.

60. The vast majority are discontented and disappointed with the way the world is going and would like a change for the better.Isaiah 60:2; Matthew 9:36.

Đại đa số người ta bất mãn và thất vọng về tình hình thế giới và họ muốn thấy một sự cải thiện [Ê-sai 60:2; Ma-thi-ơ 9:36].

61. Don't you think your father would be more than disappointed to find Miss Mallow all frozen, rock hard in his freezer instead of some nice baby lamb chops?

Cậu không nghĩ là cha cậu sẽ còn hơn là thất vọng... khi tìm thấy cô Mallow đông cứng như một tảng đá trong tủ lạnh... thay vì những miếng thịt cừu non ngon lành?

62. Steinberg tried to guide Shostakovich on the path of the great Russian composers, but was disappointed to see him 'wasting' his talent and imitating Igor Stravinsky and Sergei Prokofiev.

Steinberg đã cố gắng hướng dẫn cho Shostakovich sáng tác theo đường lối của các nhà soạn nhạc vĩ đại người Nga, nhưng lại nhận được thất vọng khi thấy ông chỉ hoài phí tài năng của mình khi lại đi bắt chước Igor Stravinsky và Sergei Prokofiev.

63. 13 When people have suffered for many years or have been disappointed by many hollow promises, they may be like the Israelites in Egypt who out of discouragement did not listen.

13 Khi phải chịu đau khổ lâu năm hoặc đã nhiều lần bị thất vọng bởi những lời hứa suông, người ta có thể trở nên như dân Y-sơ-ra-ên ở Ai Cập, vì bị sầu-não nên không lắng nghe.

64. Perhaps the most striking example of the human ability to watch a beheading and remain unmoved and even be disappointed was the introduction in France in 1792 of the guillotine, that famous decapitation machine.

Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.

65. Meir was disappointed at the outcome and she remarked to the press, "There is only one thing I hope to see before I die and that is that my people should not need expressions of sympathy anymore."

Meir cảm thấy thất vọng vì kết quả và đã nói với báo chí, "Điều duy nhất tôi hy vọng được thấy trước khi chết và đó là việc dân tộc tôi sẽ không còn phải khẩn cầu sự thông cảm một lần nào nữa."

Video liên quan

Chủ Đề