Sheltered accommodation là gì

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Hộ ghép được biết là hộ [nhân khẩu] không có chỗ ở, không có hộ khẩu, được người quen, người thân cho ở nhờ, và để dễ quản lý, và không liên can  đến việc mua bán nhà, thì chủ hộ có thể yêu cầu công an địa phương tiến hành lặp hộ khẩu để họ có nơi tá túc, nếu không thì gọi là người vô gia cư. Vậy hộ ghép tiếng Anh là gì? Để dùng đúng thuật ngữ thì chúng ta nên hiểu rõ khái niệm trên thì tự nhiên sẽ tìm được thuật ngữ chính xác.

Hộ ghép tiếng Anh là gì?

Hộ ghép là hộ được cho ở nhờ để cho hợp pháp hóa chỗ ở, còn chủ quyền thì không liên quan gì. Nghĩa là có trường hợp hộ ghép gây khó khăn khi tiến hành thủ tục mua bán nhà, chuyển quyền sở hữu nhà…

Vậy hộ ghép là hộ mà chủ hộ cho phép ở, chứ không liền quan gì chủ quyền, cho nên dùng thuật ngữ sheltered housing là chính xác.

Vậy hộ ghép tiếng Anh gì đã được hóa giải một cách hoạn mục, vấn đề thuật ngữ sẽ được dùng đúng khi chúng ta biết rõ bản chất của nó.

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Nhập nhờ hộ khẩu tiếng Anh là gì? Để dịch chính xác cụm từ nhập nhờ này, cần phải hiểu bản chất

Việc nhập khẩu nhờ hay nhập nhờ hộ khẩu thực phải tuân thủ các điều kiện dưới đây. Để thực hiện nhập khẩu dạng nhập nhờ này, thì cần xem xét điều kiện được nhập khẩu theo quy định khoản 2 Điều 20 Luật cư trú 2013:

“2. Được người có sổ hộ khẩu đồng ý cho nhập vào sổ hộ khẩu của mình nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a] Vợ về ở với chồng; chồng về ở với vợ; con về ở với cha, mẹ; cha, mẹ về ở với con;

b] Người hết tuổi lao động, nghỉ hưu, nghỉ mất sức, nghỉ thôi việc chuyển về ở với anh, chị, em ruột;

c] Người tàn tật, mất khả năng lao động, người bị bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức, khả năng điều khiển hành vi về ở với anh, chị, em ruột, cô, dì, chú, bác, cậu ruột, người giám hộ;

>>> trung tâm dịch thuật >>>

d] Người chưa thành niên không còn cha, mẹ hoặc còn cha, mẹ nhưng cha, mẹ không có khả năng nuôi dưỡng về ở với ông, bà nội, ngoại, anh, chị, em ruột, cô, dì, chú, bác, cậu ruột, người giám hộ;

đ] Người thành niên độc thân về sống với ông, bà nội, ngoại”.

Vậy là việc cho nhập nhờ hộ khẩu phải có quan hệ bà con dòng họ với nhau khi họ vô gia cư, tuy có tên trong hộ khẩu, nhưng về mặt pháp lý là không có quyền sở hữu nhà cửa hay bất động sản liên quan….

Đây là theo hiểu biết của tôi, nếu đúng như vậy thì sheltered housing hoặc sheltered accommodation

Bạn có thể có từ nào hay hơn, chính xác hơn thì bổ sung vào phần comments để mang lại lợi ích cho người học tiếng Anh hoặc email [email protected]

  • #
  • ALL
  • A
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Nearby words

  • Shelter
  • sheltered adjective
  • sheltered housing noun
  • shelve verb
  • shelves noun

Sheltered housing is a term covering a wide range of rented housing for older and/or disabled or other vulnerable people. In the United Kingdom most commonly it refers to grouped housing such as a block or "scheme" of flats or bungalows with a scheme manager or "officer"; traditionally the manager has lived on-site although this is not always the case these days. [Managers/officers used to be called "wardens" but this term is now felt to be out of date.]

Halliday Court sheltered housing in Garforth, West Yorkshire.

Sheltered housing schemes in the UK are generally owned, run and maintained as social housing by a local authority or housing association.

Sheltered housing accommodation is self-contained and easy to manage, ranging from a simple bedsit to a large flat or small house. Such schemes are distinct from a nursing home or care home in that the tenants are usually able to look after themselves, are active and are afforded a degree of independence; equally, sheltered housing differs from a retirement community which is generally leasehold [owner-occupied].

Many schemes have communal areas such as a lounge and/or garden where tenants can socialise. Many sheltered housing schemes are open only to people aged 60 or over although some accept people from the age of 55. This age restriction however is changing as the deciding factors in offering potential residents accommodation is being widened in recognition of the idea that being vulnerable and in need of support is not always age related. There is generally no upper age limit, the deciding factor instead being whether the person is independent enough to look after themselves or if they need care. A number of housing associations are now considering the rising need for this type of accommodation and are adding suitable accommodation in plans for their new social housing developments. Many of these developments are entitled to apply for funding from local governments to provide suitable housing for the more vulnerable members of the community.

Extra care sheltered housing [aka "very sheltered" or "assisted living"] schemes provide a greater level of access and mobility for frail older people, with a domiciliary care service and personal care element being available within the scheme alongside the manager. In addition meals are usually provided and as they are eaten in the communal dining room it provides an opportunity for social interaction and combats loneliness.

  • Sheltered and Retirement Housing - A Good Practice Guide, Parry & Thompson [Chartered Institute of Housing 2005] ISBN 1-903208-94-7

Retrieved from "//en.wikipedia.org/w/index.php?title=Sheltered_housing&oldid=1085291561"

Mục lục

Từ điển khác

ruột thừa

Thêm thông tin

Thông tin về sheltered accommodation tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Đọc song ngữ trong ngày

  • A woman walks into a pet shop and sees a cute little dog. She asks the shopkeeper, "Does your dog bite?"
  • Một người phụ nữ bước vào cửa hàng thú cưng và nhìn thấy một chú chó nhỏ dễ thương. Cô ấy hỏi người bán hàng, "Con chó của bạn có cắn không?"
  • The shopkeeper says, "No, my dog does not bit."
  • Người bán hàng nói: "Không, con chó của tôi không cắn."
  • The woman tries to pet the dog and the dog bites her.
  • Người phụ nữ cố gắng cưng nựng con chó và con chó đã cắn cô.
  • "Ouch!" She says, "I thought you said your dog does not bite!"
  • "Ầm ầm!" Cô ấy nói, "Tôi tưởng bạn nói con chó của bạn không cắn!"
  • The shopkeeper replies, "That is not my dog!"
  • Người bán hàng trả lời: "Đó không phải là con chó của tôi!"
  • Hơn

Browse By Letter

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

Điều hướng Trang web

Video liên quan

Chủ Đề