So sánh huawei nova 3i và huawei y9 2023 năm 2024

Muốn tìm một chiếc điện thoại di động chơi game mà giá lại phải chăng, Huawei Y9 2019 là câu trả lời!

Huawei Y-Series trước đây thường chỉ nổi tiếng với các thiết bị giá rẻ, nhưng Y9 2019 đã thay đổi hoàn toàn điều đó.

Chiếc điện thoại Huawei Y9 2019 với giá 5.490.000 VNĐ, thiết kế sang trọng, tính năng ấn tượng.

Về thiết kế trên Huawei Y9 2019: Màn hình 6.5 inch, độ phân giải cao, trải nghiệm tốt.

Màn hình 6.5 inch, độ phân giải cao, trải nghiệm tốt trên Huawei Y9 2019.

Mặc dù không sử dụng tấm nền OLED, nhưng màn hình của Huawei Y9 2019 vẫn mang lại độ tương phản cao và màu sắc sâu hơn so với các điện thoại giá rẻ khác. Để có trải nghiệm màu sắc tự nhiên hơn, người dùng có thể tinh chỉnh cài đặt màn hình theo ý muốn. Độ sáng của màn hình cũng khá tốt, có thể sử dụng dễ dàng dưới ánh nắng mạnh khi đặt ở mức sáng cao nhất.

Huawei đã tận dụng không gian viền dưới màn hình để làm mỏng nhất có thể, tạo nên một vẻ ngoài cân đối và sang trọng cho Y9 2019.

Trên cạnh trái, ta thấy khe cắm sim và thẻ micro SD. Một trong những ưu điểm lớn của Huawei Y9 2019 là việc trang bị 2 khe sim riêng biệt và một khe micro SD độc lập.

Ở cạnh phải, có nút nguồn và nút điều chỉnh âm lượng.

Cạnh dưới có khe loa, cổng sạc micro USB và cổng tai nghe 3.5mm. Việc giữ lại cổng tai nghe 3.5mm cho phép người dùng tiếp tục sử dụng tai nghe có dây một cách thoải mái.

Mặt sau được thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, với các đường cong 2.5D. Mặc dù lớn, nhưng Y9 2019 vẫn ôm sát tay khi cầm. Có sẵn màu xanh Sapphire và màu đen Midnight Black để phù hợp với sở thích của đa số người dùng.

Mặc dù có công nghệ nhận diện khuôn mặt hiệu quả, Huawei Y9 2019 vẫn giữ cảm biến vân tay. Cảm biến này có tốc độ nhận dạng nhanh chóng, chỉ cần chạm nhẹ là đã mở khóa!

Camera trên Huawei Y9 2019

Chiếc Huawei Y9 2019 giá rẻ này được trang bị hệ thống 4 camera tiên tiến, hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo của Huawei. Mặt sau gồm một cặp camera 16MP và 2MP để chụp ảnh xóa phông. Phần mềm chụp ảnh của máy cung cấp nhiều tính năng đặc biệt như chụp thiếu sáng tốt, Time-lapse, HDR, và chế độ Pro để điều chỉnh như một máy ảnh chuyên nghiệp.

Mặt trước cũng có 2 camera [một 13MP và một 2MP] để chụp chân dung tự nhiên.

Hiệu năng và pin trên Huawei Y9 2019

Huawei Y9 2019 được trang bị vi xử lí Kirin 710 8 nhân, 4GB RAM và 64GB bộ nhớ trong. Với cấu hình này, mọi tác vụ đều diễn ra mượt mà, đặc biệt khi giảm thời gian hoạt động của hiệu ứng đồ họa trong hệ điều hành Android 8.1 [EMUI 8.2]. Bản cập nhật sắp tới cũng mang đến công nghệ GPU Turbo, nâng cao hiệu suất khi chơi game, giúp người dùng trải nghiệm game một cách mượt mà và linh hoạt.

Trải nghiệm thử nghiệm trên game đua xe Asphalt 9, Huawei Y9 2019 vận hành mượt mà ở cài đặt đồ họa cao nhất. Hệ thống tản nhiệt cho con chip Kirin 710 hoạt động hiệu quả, sau hơn 1 giờ chơi game, máy vẫn mát mẻ, không gây ra cảm giác nóng hoặc làm cho tay người dùng đổ mồ hôi.

Một điểm khác đáng chú ý là viên pin 4000mAh, nếu chỉ sử dụng để lướt web và xem video nhẹ nhàng thì có thể sử dụng được hơn 1 ngày. Tuy nhiên, khi chơi game nặng liên tục, thời lượng pin sẽ giảm đáng kể, điều này là điều mà hầu như tất cả game thủ khi chơi game trên điện thoại di động đều biết.

\=> Tóm lại: Huawei Y9 2019 với mức giá rất hấp dẫn, mang lại thiết kế và cấu hình đáng kinh ngạc. Với những điều này, Y9 2019 xứng đáng được Mytour liệt kê vào danh sách những chiếc smartphone giá rẻ đáng mua nhất trong năm nay.

Điện thoại Huawei Nova 3i phiên bản màu trắng ngọc trai: Thiết kế trang nhã, tinh tế, giá cả phải chăng 6,9 triệu đồng

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [Dual SIM model only] GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 4G bands 1, 3, 7, 8, 20 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40, 41 Speed HSPA, LTE-A HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [3CA] Cat12 600/150 Mbps Launch Announced 2018, October 01 2018, July 18 Status Available. Released 2018, October 01 Available. Released 2018, July 27 Body 162.4 x 77.1 x 8.1 mm [6.39 x 3.04 x 0.32 in] 157.6 x 75.2 x 7.6 mm [6.20 x 2.96 x 0.30 in] 3D size compare

Size up

173 g [6.10 oz] 169 g [5.96 oz] Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front, plastic back, plastic frame SIM Single SIM [Nano-SIM] or Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Display Type IPS LCD IPS LCD 6.5 inches, 103.7 cm2 [~82.8% screen-to-body ratio] 6.3 inches, 97.4 cm2 [~82.2% screen-to-body ratio] Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio [~396 ppi density] 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio [~409 ppi density] Platform OS Android 8.1 [Oreo], EMUI 8.2 Android 8.1 [Oreo], upgradable to Android 9.0 [Pie], EMUI 9.0 Chipset Kirin 710 [12 nm] Kirin 710 [12 nm] CPU Octa-core [4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53] Octa-core [4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53] GPU Mali-G51 MP4 Mali-G51 MP4 Memory Card slot microSDXC [dedicated slot] microSDXC [uses shared SIM slot] Internal 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/1.8, PDAF 2 MP, f/2.4, [depth] 16 MP, f/2.2, PDAF 2 MP, [depth] Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 16 MP, f/2.0 2 MP, f/2.4, depth sensor 24 MP, f/2.0, 26mm [wide], 1/2.8", 0.9µm 2 MP, depth sensor Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 а/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE, EDR, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Ion 4000 mAh, non-removable Li-Ion 3340 mAh, non-removable Charging 10W wired 10W wired Misc Colors Midnight Black, Sapphire Blue, Aurora Purple Black, Pearl White, Iris Purple Models JKM-LX1, JKM-LX2, JKM-LX3, JKM-AL00, JKM-TL00, JKM-AL00a, JKM-AL00b INE-LX1, INE-LX1r, INE-LX1, Sydney 6353, INE-LX2r, INE-AL00, INE-TL00 Price About 180 EUR About 220 EUR

Chủ Đề