So sánh r3 và core i3 8100

Hiện tại thì mức giá của con chip Core i3 8100 tại các đại lý chính hãng rơi tầm hơn 3 triệu đồng (nằm giữa Ryzen 3-1200 và Ryzen 3-1300X của AMD). Với việc bộ vi xử lý Core i3 8100 được nâng cấp lên 4 nhân thực, thì nó đã tương đương với dòng i5 từ đời 7 trở về trước, nhưng con chip Core i3 8100 lại có lợi thế được một chút về mặt xung nhịp cơ bản lên tới 3.6 GHz.

Nhiệt độ tỏa ra của chip Core i3 8100 có thể nói là rất ít, chỉ ở mức 50 độ khi chiến game, còn bình thường nhiệt độ chỉ khoảng 30 – 35 độ mà thôi. Như vậy các bạn có thể an tâm mà build một dàn PC mà không cần một hệ thống tản nhiệt quá lớn.

Bo mạch chủ MAINBOARD H310

Với sự thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn đầy đủ các tính năng cơ bản mang tới mức giá vô cùng hợp lý cho sản phẩm này. Với sự lược bỏ cổng giao tiếp M.2 tốc độ cao, tản nhiệt MosFET, đèn nền RGB hay I/O Shiel là những tính năng của Mainboard H310 nếu bạn không dùng đến để có thể giảm chi phí. Dòng mainboard này hỗ trợ tất cả các dòng CPU Celoron, Pentium hoặc Core i3. Tuy vậy, để phục vụ các dòng CPU cao cấp hơn như i5 8400,… thì hiệu năng của em này lại khá là khá đuối.

Bo mạch chủ H310M với trang bị hai khe cắm RAM chuẩn DDR4 kênh đôi với băng thông tối đa 2666MHz, Hỗ trợ lên tới 32G ram. Giúp đảm bảo mọi hiệu năng cho các tựa game hot nhất hiện nay. GIGABYTE khá ưu ái cho việc trải nghiệm âm thanh trên H310 khi trang bị chip âm thanh Realtek ALC887 cùng các tụ lọc âm chuyên dụng, mang tới âm thanh tốt nhất khi bạn sử dụng tựa mainboard này. Bo mạch chủ này cũng được trang bị thêm khe cắm chuẩn PCIe 3.0 x16 để để cắm card rời và 2 khe cắm chuẩn PCIe x1 cho các thiết bị khác như SSD…

Mainboard cũng được trang bị các cổng kết nối cơ bản I/O ở phía sau, thế nhưng lại không có kết nối HDMI, một trong những cổng kết nối phổ biến nhất hiện nay. Thế nhưng đối với quán net thì chúng ta có thể sử dụng trên Card màn hình rời.

RAM 8GB và SSD 120GB

Hiện nay, hầu hết các các công việc văn phòng nhẹ nhàng không được không thể để sử dụng hết 8GB bộ nhớ RAM với yêu cầu tối thiểu để làm việc, do đó, với 8GB bộ nhớ RAM là con số phù hợp nhất với máy tính của bạn. Nó sẽ giữ cho máy tính của bạn chạy ổn trong ít nhất là 2 năm tới. Vì vậy, lần tới nếu như bạn có dự định nâng cấp RAM hay mua một chiếc máy tính mới thì không cần phải thêm một lượng RAM quá nhiều bởi sẽ không có quá nhiều sự khác biệt mà bạn có thể thấy được bằng mắt thường.

Kích thước của bộ nhớ RAM sẽ không làm phiền bạn nhiều nếu nó đáp ứng đủ các yêu cầu về không gian của các ứng dụng bạn đang sử dụng cùng một lúc. Về cơ bản, RAM sẽ là một nơi để các ứng dụng đang chạy trên máy tính lưu trữ dữ liệu tạm thời. Có được điều này là do RAM có tốc độ nhanh hơn so với ổ đĩa cứng cơ học hoặc thậm chí cả ổ SSD nếu bạn đang sử dụng nó. Nếu một thanh RAM với dung lượng 4GB là đủ để có thể chứa đựng tất cả các chương trình đang chạy trên máy tính của bạn thì với 16GB sẽ chỉ cung cấp cho bạn một sự gia tăng hiệu suất không đáng kể.

Tốc độ là ưu điểm tuyệt đối của SSD khi so sanh với HDD. SSD chỉ mất vài giây để có thể khởi động máy tính thì HDD mất đến 1 phút hoặc nhiều hơn, tốc độ này cũng đúng trong các chương trình trên máy, chơi game hay sử dụng đồ họa.

Độ bền của SSD hơn hẳn so với HDD do cấu tạo vật lý của SSD là cố định. Còn HDD sẽ phải hoạt động liên tục trục quay và đĩa từ.

We compared two 4-core desktop CPUs: the 3.6 GHz Intel Core i3 8100 against the 3.5 GHz AMD Ryzen 3 2200G. On this page, you'll find out which processor has better performance in benchmarks, games and other useful information.

Review

General overview and comparison of the processors

Single-Core Performance

Performance in single-threaded apps and benchmarks

Multi-Core Performance

Measure performance when all cores are involved

Power Efficiency

The efficiency score of power consumption

Integrated Graphics

iGPU capabilities for gaming and 3D-intensive tasks

NanoReview Final Score

Generic CPU rating

The "iGPU" and "Power Efficiency" have a minor impact on the NanoReview Score when comparing desktop CPUs.

Key Differences

What are the key differences between 2200G and 8100

Advantages of Intel Core i3 8100

  • Has 2048 KB larger L3 cache size

Advantages of AMD Ryzen 3 2200G

  • Unlocked multiplier
  • Around 6.21 GB/s (17%) higher theoretical memory bandwidth
  • Newer - released 5-months later

Test in Benchmarks

Comparing the performance of CPUs across various tasks

Cinebench R23

Reputable cross-platform benchmark for high-performance processors

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 (Multi-Core)

Submit your Cinebench result

GeekBench v6

The new version of this benchmark emulates common operations often used in real-world apps

Geekbench 6 (Single-Core)

File compression - 327.6 MB/sec Clang compilation - 21 Klines/sec HTML 5 Browser - 70.3 pages/sec PDF Renderer - 100.7 Mpixels/sec Text processing - 84 pages/sec Background blur - 15.4 images/sec Photo processing - 34.4 images/sec Ray tracing - 4.51 Mpixels/sec

PassMark

Synthetic test that focuses on raw computational performance for low-level functions

Passmark CPU (Single-Core)

Passmark CPU (Multi-Core)

Integer math 16.4 GOps/sec 19.4 GOps/sec Floating point math 13.9 GOps/sec 12.6 GOps/sec Find prime numbers 28M Primes/sec 23M Primes/sec Random string sorting 10.4M Strings/sec 10.1M Strings/sec Data encryption 1.8 GBytes/sec 4.3 GBytes/sec Data compression 84.2 MBytes/sec 82.6 MBytes/sec Physics 469 Frames/sec 395 Frames/sec Extended instructions 7.2B Matrices/sec 4.5B Matrices/sec

Sources: PassMark [3], [4]

Value for money

Enter the current prices of the CPUs and click "Calculate" to determine which one has a better value-to-performance ratio.