So sánh xiaomi redmi 5 plus vs honor 9 lite năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 900 / 1800 - India 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 900 / 2100 - India 4G bands 1, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - Global 1, 3, 7, 8, 20 - Global 1, 3, 5, 40, 41 - India 1, 3, 5, 40, 41 - India 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2018, February 2017, December Status Available. Released 2018, February Available. Released 2017, December Body 158.5 x 75.5 x 8.1 mm (6.24 x 2.97 x 0.32 in) 151 x 71.9 x 7.6 mm (5.94 x 2.83 x 0.30 in) 180 g (6.35 oz) 149 g (5.26 oz) Build Glass front, aluminum/plastic back, aluminum frame Glass front, glass back, aluminum frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.99 inches, 92.6 cm2 (~77.4% screen-to-body ratio) 5.65 inches, 82.0 cm2 (~75.5% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~403 ppi density) 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~428 ppi density) Platform OS Android 7.1.2 (Nougat), planned upgrade to Android 10, MIUI 12 Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie), EMUI 9.1 Chipset Qualcomm MSM8953 Snapdragon 625 (14 nm) Kirin 659 (16 nm) CPU Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 Octa-core (4x2.36 GHz Cortex-A53 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) GPU Adreno 506 Mali-T830 MP2 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 32GB 3GB RAM, 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/2.2, 1.25 μm, dual pixel PDAF 13 MP, PDAF 2 MP, (depth) Features Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30/60fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP 13 MP 2 MP, depth sensor Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No Yes (market/region dependent) Infrared port Yes No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3000 mAh, non-removable Charging 10W wired Misc Colors Black, Gold, Blue, Rose Gold Midnight Black, Sapphire Blue, Glacier Gray, Navy, Seagull Gray, Magic Nightfall, Pearl White SAR 1.01 W/kg (head) 1.47 W/kg (body) Models MEG7, MEI7 LLD-AL00, LLD-AL10, LLD-TL10, LLD-L31, LLD-L21, LLD-L11 Price About 180 EUR About 190 EUR Tests Performance GeekBench: 4309 (v4.4) GFXBench: 3.4fps (ES 3.1 onscreen) Display Loudspeaker Audio quality Battery (old)

Khi so sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite thì không thể bỏ qua hệ điều hành của 2 chiếc smartphone này. Về phần này có lẽ Honor có phần lợi thế hơn, bởi thương hiệu này trang bị cho 9 Lite hệ điều hành Android 8, đây là nền tảng điều hành mới cho phép khả năng đa nhiệm và khả năng quản lý RAM được cải thiện hơn so với các thế hệ cũ. Trong khi đó, Xiaomi vẫn hoạt động trên hệ điều hành Android 7, hãng chỉ tập trung vào thay đổi lại giao diện MIUI. Tuy nhiện với sự nâng cấp giao diện này đã giúp Redmi có khả năng hiển thị tốt hơn sản phẩm tiền nhiệm.

So sánh xiaomi redmi 5 plus vs honor 9 lite năm 2024

So sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite (Nguồn: Internet)

So sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite về màn hình

Người dùng sẽ dễ dàng nhận thấy nét tương đồng khá lớn khi so sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite về màn hình. Khi cả 2 chiếc điện thoại đều sở hữu màn hình có tỷ lệ 18:9 với độ phân giải Full HD+ và cùng trang bị tấm nền IPS LCD. Tuy nhiên, không gian hiển thị có sự chênh lệch, nhưng không quá lớn khi Xiaomi Redmi 5 Plus có kích thước màn hình 5.9 inch lớn hơn so với màn hình 5.56 inch của Honor 9 Lite.

So sánh xiaomi redmi 5 plus vs honor 9 lite năm 2024

So sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite (Nguồn: Internet)

So sánh camera giữa Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite

Chắc có lẽ đây là điểm tự hào của Honor khi so sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite về camera. Khi hãng Huawei tập trung mạnh vào việc trang bị camera cho đứa con cưng, vì thế Honor 9 Lite sở hữu hẳn cụm camera kép ở mặt lưng với thông số 13MP + 2MP và camera kép 13MP + 2MP ở mặt trước. Với những trang bị nổi bật này, người dùng có thể trải nghiệm chụp ảnh xóa phông như một chiếc máy ảnh thật. Trong khi đó, Redmi 5 Plus chỉ dừng lại ở camera đơn với độ phân giải 13MP ở camera chính và 5MP ở camera selfie.

So sánh xiaomi redmi 5 plus vs honor 9 lite năm 2024

So sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite (Nguồn: Internet)

So sánh dung lượng pin của Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite

Đáp trả phần thiệt thòi khi so sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite về camera, lần này Redmi đáp trả khi được trang bị viên pin 4000 mAh, một con số chênh lệch khá lớn so với viên pin 3000 mAh trên Honor. Vì vậy, Xiaomi Redmi 5 Plus cho phép thời gian sử dụng lên đến gần 1 ngày. Tuy nói vậy, nhưng viên pin Honor sở hữu không phải là yếu, viên pin vẫn đáp ứng cho người dùng lướt web, xem phim, game,..lên đến 7 giờ.

So sánh xiaomi redmi 5 plus vs honor 9 lite năm 2024

So sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite (Nguồn: Internet)

Nhìn chung, khi so sánh Xiaomi Redmi 5 Plus và Honor 9 Lite dù có nhiều nét tương đồng, nhưng mỗi chiếc smartphone đều có điểm nhấn riêng biệt, chẳng hạn như nếu bạn là người quan tâm về ngoại hình, camera chuyên nghiệp thì nên chọn chiếc Honor 9 Lite. Còn nếu bạn là người quan tâm đến dung lượng pin và khả năng chơi game mượt mà thì Redmi 5 Plus là lựa chọn tối ưu.