Stay at home mom là gì năm 2024
chưa? Mời các bậc phụ huynh cùng bé khám phá sâu hơn về chủ đề này với bài viết dưới đây của Clever Junior nhé! Show Cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh là gìĐối với người Mỹ, cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh của họ sẽ là “Mom”. Đây là một trong từ để gọi mẹ một cách gần gũi, thân thiết. “Mom” cũng là từ vựng được sử dụng phổ biến và thường xuyên trong đời sống hàng ngày. Ví dụ: My mom is cooking in the kitchen, Dad. (Mẹ con đang nấu cơm ở dưới nhà bếp, bố ạ). Tương tự như người Mỹ, người Anh cũng có từ gọi mẹ thân mật là “Mum”. Ví dụ: My mum is a nice woman. (Mẹ tớ là một người phụ nữ tốt bụng). Các cách gọi mẹ trong tiếng Anh thân mậtNgoài hai cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh như trên, ở những khu vực địa lý khác nhau, con người lại có những cách khác để gọi mẹ. Một số cách gọi mẹ khác mà trẻ có thể gặp là: Mother /ˈmʌðə(r)/Mother là cách gọi mẹ thân mật phổ biến đối với hầu hết người học tiếng Anh mà không phải là người bản xứ. So với những từ chỉ mẹ khác như “mom” hay “mum”, “mother” là từ chỉ mẹ mang tính chất trang trọng. Khi sử dụng từ vựng này, người nói muốn biểu đạt sự lễ phép, tôn kính với bề trên. Mother cũng là từ ngữ được dùng phổ biến trong văn viết hơn những từ khác. Ví dụ: I always buy a sweater and a bunch of flower for my mother on her birthday. (Tôi luôn mua một chiếc áo len và một bó hoa vào ngày sinh nhật của mẹ). Mama /ˈmæmə/Nếu cùng bé xem nhiều phim hoạt hình của nước ngoài, bạn cũng sẽ dễ dàng nhận ra hầu hết trẻ nhỏ sử dụng “mama” để gọi mẹ một cách gần gũi. Ví dụ: Mama, I want to eat cookies. (Mẹ ơi, con muốn ăn bánh quy). Bên cạnh đó, ở một số địa điểm tại Châu Phi, người ta cũng sử dụng từ “mama” để thể hiện sự tôn kính với người phụ nữ lớn tuổi. Mammy /ˈmæmi/Mammy là một cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh được sử dụng trong đời sống hàng ngày tại một số phương ngữ sử dụng ngôn ngữ này, trong đó có tiếng Hiberno-English ở Ireland. Mammy được trẻ em sử dụng nhiều hơn khi muốn gọi hoặc bày tỏ tình cảm với mẹ. Ví dụ: Mammy, I love you so much. (Mẹ ơi, con yêu mẹ rất nhiều). Mommy /ˈmɒmi/Mommy là từ phổ biến được trẻ con tại Mỹ gọi mẹ. Ví dụ: Mommy, where are you now? (Mẹ ơi, mẹ đâu rồi ạ?). Mummy /ˈmʌmi/Tương tự như trên, Mummy sẽ là cách gọi cách gọi mẹ thân mật bằng của những đứa bé sống tại đất nước Anh. Ví dụ: What are you doing in the garden, mummy? (Mẹ ơi mẹ đang làm gì ngoài vườn đấy ạ?). Những từ vựng liên quan đến mẹ bằng tiếng AnhBên cạnh những cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh đã đề cập ở trên, các bậc phụ huynh cũng có thể bổ sung thêm những từ vựng cùng chủ đề cho bé như sau:
Trên thực tế, bé có thể sử dụng linh hoạt những từ vựng liên quan đến mẹ để sử dụng trong cuộc sống thường nhật để tăng khả năng phản xạ cũng như hình thành được kho từ vựng phong phú. Tổng kết: Clever Junior mong rằng với tổng hợp các cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh mà chúng tôi đã tổng hợp trên đây, bé sẽ biết cách ứng dụng vào cuộc sống thực tế và biết bày tỏ tình cảm với mẹ nhiều hơn nhé! Is it common for America, that people just stay at home on the New Year's Day and celebrate it in a close circle? Có phải ở Mỹ, mọi người chỉ ở nhà vào những ngày đầu năm mới và ăn mừng nó trong một vòng tròn thân thiết? A year after she graduated from the institute my elder brother was born and she had to stay at home. Một năm sau khi cô ấy tốt nghiệp ở viện, anh trai tôi ra đời và cô ấy phải ở nhà. And you were allowed to stay in the foster home while she was relocated. Và bạn được phép ở lại nhà nuôi dưỡng trong khi cô ấy được chuyển đi. I would willingly stay at home with you, and brave all Lady Catherine's displeasure. Tôi sẵn lòng ở nhà với bạn, và can đảm trước mọi sự không hài lòng của Phu nhân Catherine. Look, if you would rather stay home from school, Have a mental health day... Hãy xem, nếu bạn muốn ở nhà không đi học, Hãy có một ngày sức khỏe tinh thần ... Trude has said she would rather stay home with the girls. Trude đã nói rằng cô ấy muốn ở nhà với các cô gái. Look, I know that you're short-staffed, so I can either stay and help you, or I can go home, take me dogs out for a walk, put me feet up and watch telly. Nghe này, tôi biết bạn đang thiếu nhân sự, vì vậy tôi có thể ở lại giúp bạn, hoặc tôi có thể về nhà, dắt chó đi dạo, gác chân lên và xem qua điện thoại. There is nothing American or patriotic about advocating for others to die for your cause while you stay home. Không có gì người Mỹ hay lòng yêu nước khi bênh vực người khác chết vì chính nghĩa của bạn khi bạn ở nhà. Highly educated European women who have children either stay at home or work part-time and get stuck in low-end jobs. Phụ nữ châu Âu có trình độ học vấn cao, có con ở nhà hoặc làm việc bán thời gian và gặp khó khăn trong những công việc cấp thấp. Don't stay and stupefy yourself at home to-night, my dear, she would say. Cô ấy sẽ nói rằng đừng ở nhà và làm ngơ ngẩn ngơ ngẩn ở nhà cả đêm. Các kết quả khác I saw no evidence of any contagious diseases during all my stay. Tôi không thấy bằng chứng nào về bất kỳ bệnh truyền nhiễm nào trong suốt thời gian lưu trú của mình. You came home one night, raving about the moon. Bạn trở về nhà vào một đêm, say sưa về mặt trăng. But selling this pc with Linux pre-installed will not stay here, Dell has just brought its support to another level Floss. Nhưng việc bán máy tính cài sẵn Linux này sẽ không ở lại đây, Dell vừa đưa sự hỗ trợ của mình lên một cấp độ khác Floss. During her entire stay there, he had lived that life of ecstasy which suspends material perceptions and precipitates the whole soul on a single point. Trong suốt thời gian cô ở đó, anh đã sống một cuộc sống cực lạc, điều đó làm ngưng trệ nhận thức về vật chất và kết dính toàn bộ tâm hồn về một điểm duy nhất. Palestinians also charged that bulldozers had razed six tents, 17 sheds and one brick home on a site that had been home to 54 farm labourers since 1955. Người Palestine cũng tố cáo rằng xe ủi đất đã san bằng sáu lều, 17 lán và một ngôi nhà bằng gạch trên địa điểm từng là nơi ở của 54 công nhân nông trại kể từ năm 1955. Many Iranians stay there when they come for medical treatment Nhiều người Iran ở lại đó khi họ đến khám chữa bệnh He was not optimistic about a unanimous verdict, and all were ready to go home. Anh không lạc quan về một phán quyết thống nhất, và tất cả đã sẵn sàng về nhà. There's a reason it couldn't stay buried: Curiosity will always eventually triumph over anger and hurt. Có một lý do khiến nó không thể bị chôn vùi: Sự tò mò cuối cùng sẽ luôn chiến thắng sự tức giận và tổn thương. My parents are at home at this time. Lúc này bố mẹ tôi đang ở nhà. Putin’s Russia is more oil-dependent than its predecessor, but it isn’t bound by ideology or principle, and that may help the regime stay in power. Nước Nga của Putin phụ thuộc vào dầu mỏ nhiều hơn so với người tiền nhiệm, nhưng nước này không bị ràng buộc bởi hệ tư tưởng hay nguyên tắc, và điều đó có thể giúp chế độ nắm quyền. When I got home I realized I lost my tripod. Khi về đến nhà, tôi nhận ra rằng mình đã đánh mất giá ba chân. I know you feel excluded at times, an outsider in your own home. Tôi biết đôi khi bạn cảm thấy bị loại trừ, một người ngoài cuộc trong chính ngôi nhà của bạn. He'd brought home a thousand dollars and had spent it all on outstanding farm debts. Anh ấy đã mang về nhà một nghìn đô la và đã tiêu hết vào các khoản nợ nông trại chưa thanh toán. I turned down the grant so I could stay at cru with Casey. Tôi đã từ chối khoản trợ cấp để có thể ở bên cạnh Casey. When Atticus came home that evening he said we were in for it, and asked Calpurnia if she wanted to stay with us for the night. Khi Atticus trở về nhà vào buổi tối hôm đó, anh ấy nói rằng chúng tôi đến để làm việc đó, và hỏi Calpurnia liệu cô ấy có muốn ở lại với chúng tôi qua đêm không. He more likely would tighten authoritarian controls at home to stifle opposition activists and strike overseas to revive nationalist sentiments. Nhiều khả năng ông sẽ thắt chặt các biện pháp kiểm soát độc tài trong nước để kìm hãm các nhà hoạt động đối lập và tấn công ở nước ngoài để vực dậy tình cảm dân tộc chủ nghĩa. The witness makes pause: as if pondering within himself, whether he should relate the series of extraordinary incidents that took place during his stay at the jacal?. Nhân chứng dừng lại: như thể đang cân nhắc trong chính mình, liệu anh ta có nên kể lại chuỗi những sự cố bất thường xảy ra trong thời gian ở nhà tù hay không ?. Or stay at home for a few days. Hoặc ở nhà vài ngày. We're back from our delicious luncheon and I was on my way home. Chúng tôi trở về sau bữa tiệc trưa ngon miệng và tôi đang trên đường về nhà. Mr. Rivers, I have been so gay during my stay at S. Ông Rivers, tôi đã rất đồng tính trong thời gian ở S. The funeral home wanted to send me her ashes. Nhà tang lễ muốn gửi cho tôi tro cốt của cô ấy. Why shouldn't you stay now?Do stay . . . it's such fun talking to you . . . one seems to be walking on the edge of a precipice. Tại sao bạn không nên ở lại bây giờ? . . thật là vui khi nói chuyện với bạn. . . một người dường như đang đi trên bờ vực của một vách đá. Did you stay home to study for the test? Bạn đã ở nhà để học cho bài kiểm tra? Sometimes when I stay home alone, I turn on the music at full volume, or play guitar with friends. Đôi khi ở nhà một mình, tôi bật nhạc hết cỡ hoặc chơi guitar với bạn bè. Or you can just stay home and groom those sideburns. Hoặc bạn có thể chỉ ở nhà và chải chuốt những sợi tóc mai đó. I told you to stay at home RUN! Tôi đã bảo bạn ở nhà CHẠY! And after that, either stay or go home, I have to work next day. Và sau đó, hoặc ở lại hoặc về nhà, tôi phải làm việc vào ngày hôm sau. When the weather is cold, I prefer to stay at home and read something interesting, play computer games or watch TV. Khi thời tiết lạnh, tôi thích ở nhà và đọc một cái gì đó thú vị, chơi trò chơi trên máy tính hoặc xem TV. And so you either stay away or you go home and kind of pretend. Và vì vậy bạn hoặc tránh xa hoặc bạn về nhà và giả vờ. My mother was mostly, what we call 'a stay-at-home' mom, which means she helped raise fou children, I have one brother and two sisters. Mẹ tôi là chủ yếu, mà chúng tôi gọi là mẹ 'ở nhà', có nghĩa là mẹ đã giúp nuôi nấng những đứa trẻ, tôi có một anh trai và hai chị gái. They may also stay home from work or leave work upon simple notification. Họ cũng có thể nghỉ làm ở nhà hoặc nghỉ việc khi có thông báo đơn giản. Now, since there has been so much trouble with people, who drink and drive their cars, many people like to stay at home. Bây giờ, kể từ khi có quá nhiều rắc rối với những người uống rượu và lái xe của họ, nhiều người thích ở nhà. Most of those people, about 40 million, stay within their own home country, but 25 million are refugees. Hầu hết những người đó, khoảng 40 triệu, ở trong nước của họ, nhưng 25 triệu là người tị nạn. If they don't pay us the commission, we just stay at home for once, then they can watch everything overflow. Nếu họ không trả hoa hồng cho chúng tôi, chúng tôi chỉ ở nhà một lần, sau đó họ có thể xem mọi thứ tràn ngập. It's an off-year special election, winning might come down to if it rains that day and people decide to stay home. Đó là một cuộc bầu cử đặc biệt diễn ra trong năm, chiến thắng có thể đến nếu trời mưa vào ngày hôm đó và mọi người quyết định ở nhà. I'd be much more docile and I'd stay home nights and I'd never argue with you. Tôi sẽ ngoan hơn nhiều và tôi sẽ ở nhà những đêm và tôi không bao giờ tranh cãi với bạn. It is very fine today so I would rather go out than stay at home. Hôm nay trời rất ổn nên tôi thà đi chơi còn hơn ở nhà. For me to be more docile and domesticated, stay at home and wash the dishes? Để tôi ngoan hơn và thuần hóa hơn, ở nhà và rửa bát? No, I want to stay at home. I do not want to be a boarder. Không, tôi muốn ở nhà. Tôi không muốn trở thành nội trú. All right,there's gotta be a rat's nest nearby 'cause rat's stay close to home. Được rồi, chắc chắn phải có một tổ chuột ở gần đây vì chuột ở gần nhà. I arranged our new home in a way we can stay indoors. Tôi đã sắp xếp ngôi nhà mới của chúng tôi theo cách mà chúng tôi có thể ở trong nhà. Stay-at-home women under 25 years of age are extremely rare. Phụ nữ ở nhà dưới 25 tuổi rất hiếm. People stay at home and spend the time with their families. Mọi người ở nhà và dành thời gian cho gia đình. At first, I'll stay home and wash the blouses, then I'll iron them, and in the morning I'll mop the floor and tidy up. Đầu tiên, tôi sẽ ở nhà và giặt áo cánh, sau đó tôi sẽ ủi chúng, và buổi sáng tôi sẽ lau sàn và dọn dẹp. If it rains tomorrow, I will stay at home. Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà. If they don't pay us the commission, we just stay at home for once, then they can watch everything overflow. Nếu họ không trả hoa hồng cho chúng tôi, chúng tôi chỉ ở nhà một lần, sau đó họ có thể xem mọi thứ tràn ngập. Your dad, on the other hand, is lazy, and will happily stay home with you all day. Mặt khác, bố của bạn lười biếng và sẽ vui vẻ ở nhà với bạn cả ngày. It would be boring if we had to stay at home for all three summer months and do nothing. Sẽ thật nhàm chán nếu chúng tôi phải ở nhà suốt ba tháng hè và không làm gì cả. My advice to the public is to stay home and avoid contact with each other as much as possible. Lời khuyên của tôi dành cho công chúng là hãy ở nhà và tránh tiếp xúc với nhau càng nhiều càng tốt. |