System đi với Giới từ gì

bộ máy ; bộ với hệ ; bộ ; cho hệ thống ; chế ; chế độ ; cung cách ; cơ chế ; cơ thể ; cơ ; của cá ; của hệ thống ; của hệ ; của mọi người ; của mọi ; dục ; giáo ; hoạt ; hê ; hê ̣ thô ; hê ̣ thô ́ ng ; hệ cơ ; hệ thông ; hệ thông đó ; hệ thống còn ; hệ thống còn được ; hệ thống có ; hệ thống của ; hệ thống gì ; hệ thống gì đó ; hệ thống hoạt động ; hệ thống mà ; hệ thống này ; hệ thống tích hợp ; hệ thống ; hệ thống đi lại ; hệ thống đi ; hệ thống ấy ; hệ ; hỗ ; là hệ ; mà hệ thống ; máy ; mặt đất ; một hệ thống mà ; một hệ thống ; ng ; nguyên ; như ; này ; não ; phương pháp gì ; phương pháp ; quyền ; thể chế ; thống của ; thống giáo dục ; thống hoạt động ; thống mà ; thống này ; thống quản lý ; thống ; thống đó ; tươi ; được ; đất nước ; ́ ng ;

bộ máy ; bộ với hệ ; bộ ; cho hệ thống ; chế ; chế độ ; cung cách ; cơ chế ; cơ thể ; cơ ; của cá ; của hệ thống ; của hệ ; của mọi người ; của mọi ; dục ; dụng ; giáo ; hê ; hê ̣ thô ; hê ̣ thô ́ ng ; hệ cơ ; hệ thông ; hệ thông đó ; hệ thống còn ; hệ thống còn được ; hệ thống có ; hệ thống của ; hệ thống gì ; hệ thống gì đó ; hệ thống hoạt động ; hệ thống mà ; hệ thống này ; hệ thống tích hợp ; hệ thống ; hệ thống đi lại ; hệ thống đi ; hệ thống ấy ; hệ ; hỗ ; khai ; khiển ; là hệ ; mo ; mà hệ thống ; máy ; mặt đất ; một hệ thống mà ; một hệ thống ; nguyên ; như ; này ; phương pháp gì ; phương pháp ; quyền ; thô ; thô ́ ; thể chế ; thể ; thống của ; thống giáo dục ; thống hoạt động ; thống mà ; thống này ; thống quản lý ; thống ; thống đó ; thức ; tin ; tươi ; vì ; vững ; web ; xảy ; được ; đất nước ; ̣ thô ;


a group of independent but interrelated elements comprising a unified whole

a complex of methods or rules governing behavior

system; arrangement; organisation; organization

an organized structure for arranging or classifying

system; organisation; organization

an ordered manner; orderliness by virtue of being methodical and well organized


* tính từ
- (sinh vật học) (thuộc) cơ thể nói chung
- ngấm vào qua rễ, ngấm vào qua mầm (thuốc trừ sâu)

* danh từ
- sự hệ thống hoá

* ngoại động từ
- hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống

Work mang nghĩa phổ biến là làm việc, tuy nhiên khi Work kết hợp cùng các giới từ khác sẽ có nghĩa rất khác biệt và đa dạng. Vậy cách dùng của Work như thế nào và Work đi với giới từ gì? Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Work đi với giới từ gì?

Hãy cùng Bhiu tìm hiểu xem work đi với giới từ gì?

Work around: tìm ra cách làm việc tránh một vấn đề cụ thể mà không thực sự giải quyết được vấn đề.

E.g.  The lack of money is a problem, but I’ve found a way to work around that.( Thiếu tiền là một vấn đề, nhưng tôi đã tìm ra cách để giải quyết vấn đề đó.)

System đi với Giới từ gì
Work đi với giới từ gì?

 Work toward: đạt được tiến bộ, vượt được sự trở ngại

NHẬP MÃ BHIU5TR - GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn

Số điện thoại của bạn không đúng

Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Đặt hẹn

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

E.g.  We are all working towards a common goal.( Tất cả chúng tôi đều đang hướng tới một mục tiêu chung.)

Work off: (1) đền bù lại; (2) work off a debt (trả nợ); (3) work your anger off (nén cơn giận)

E.g.  Mary worked off her anger by going for a walk.( Mary đã giải tỏa cơn giận của mình bằng cách đi dạo.)

Work on: để cố gắng thuyết phục ai đó đồng ý với điều gì đó hoặc làm điều gì đó hoặc cố gắng cải thiện hoặc đạt được điều gì đó

E.g.  I spent four hours working on my essay.

Tôi dành ra 4 giờ làm bài luận văn này. 

Work for: làm cho ai

E.g. John worked for Mr. Smith. (John làm việc cho ông Smith.)

Cách dùng và ví dụ động từ Work

Work: Làm công việc, nhiệm vụ 

E.g.  

Mary can’t work if She is hungry (Mary không thể làm việc nếu cô ấy đói)

John works shifts at a metal plant.( John làm việc theo ca tại một nhà máy kim loại.)

System đi với Giới từ gì
Cách dùng động từ Work

Work: Có một công việc

E.g.  

Linna works for a legal consulting company (Linna làm việc cho một công ty tư vấn luật)

My mother is working as a teacher (Mẹ tôi đang làm giáo viên)

Work: cố gắng đạt được một điều gì đó

E.g.  

I know many people work for money. (Tôi biết nhiều người làm việc vì tiền)

Work yourself/somebody + tính từ/giới từ: để khiến bản thân hoặc ai đó làm việc, đặc biệt là rất chăm chỉ. 

E.g. Mary works herself too hard.( Bản thân Mary làm việc quá chăm chỉ.)

Work: Hoạt động, vận hành của máy móc, thiết bị, hệ thống

E.g.  

The printer isn’t working (Cái máy in đang không hoạt động)

Work + O (vật): để làm cho một máy móc, thiết bị, v.v. hoạt động

E.g.  

The device is worked by electric power.( Thiết bị hoạt động bằng năng lượng điện.)

Work: để có kết quả hoặc hiệu quả mong muốn

E.g.  

The system seemed to work well.( Hệ thống dường như hoạt động tốt)

Work + O (vật): quản lý hoặc vận hành một cái gì đó để đạt được lợi ích từ nó

E.g.  John have to learn how to work the system if he want to succeed.( John phải học cách vận hành hệ thống nếu anh ấy muốn thành công.)

Work: có một hiệu ứng cụ thể

Her age can work against her in this job.( Tuổi của cô ấy có thể chống lại cô ấy trong công việc này.)

Work in/with + O (vật): dùng một chất liệu cụ thể để sản xuất một bức tranh hoặc các mặt hàng khác

E.g.  an artist working in oils (một nghệ sĩ vẽ tranh bằng dầu)

Thành ngữ work it/things: sắp xếp thứ gì đó theo một cách đặc biệt bằng sự khéo léo

E.g.  Can you work it so that I get free ticket?( Bạn có thể làm việc đó để tôi nhận được vé miễn phí không?)

Có thể bạn quan tâm: Talent đi với giới từ gì và cách dùng của Talent

Bài tập và đáp án:

Điền giới từ thích hợp vào câu

  1. I work … tourism.
  2. I work … a Vietnamese architect.
  3. Mary works … my aunt.
  4. She works … home
  5. You’ll just have to work … the piano. It’s too heavy to move.
  6. The committee is working … get the prisoners freed.
  7. He dedicated his life to working … peace.
  8. His charm doesn’t work … me
  9. A craftsman working … wool

Đáp án:

  1. I work in tourism.
  2. I work with a Vietnamese architect.
  3. Mary works for my aunt.
  4. She works at home
  5. You’ll just have to work around the piano. It’s too heavy to move.
  6. The committee is working to get the prisoners freed.
  7. He dedicated his life to working for peace.
  8. His charm doesn’t work on me
  9. A craftsman working with wool

Hầu hết chúng ta chỉ dùng work khi muốn diễn tả nghĩa “làm việc”, tuy nhiên từ bài học nêu trên, chúng ta biết rằng work có thể được dùng trong nhiều trường hợp cũng như đã biết được Work đi với giới từ gì? Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có thêm cho mình nhiều kiến thức bổ ích. Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!