Tên tuần tiếng Trung là gì

Chắc chắn rằng sẽ có rất nhiều bạn tò mò muốn biết tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh của mình là gì, nó có ý nghĩa như thế nào đúng không? Bởi vì một cái tên gắn liền với ngày tháng năm sinh của mình luôn mang lại một cảm giác mới lạ. Và đem đến cho bản thân một cảm giác thân thuộc hơn so với cái tên tự chọn. Hôm nay, Hicado sẽ giới thiệu tới các bạn cách chọn tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh nhé!

Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh

Cách chọn tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh sẽ dựa theo ngày sinh, tháng sinh và năm sinh. Cụ thể là số cuối cùng của năm sinh sẽ là họ của bạn, số tháng sinh là tên đệm, số ngày sinh sẽ là tên. Cuối cùng sẽ ghép thành một cái tên đầy đủ hoàn chỉnh. Cùng xem tên tiếng Trung của bạn theo ngày tháng năm sinh là gì nhé!

Số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn

  • 0: Liễu [柳 Liǔ]
  • 1: Đường [唐 táng]
  • 2: Nhan [颜 yán]
  • 3: u Dương [欧阳 ōuyáng]
  • 4: Diệp [叶 yè]
  • 5: Đông Phương [东方 dōngfāng]
  • 6: Đỗ [杜 dù]
  • 7: Lăng [凌 líng]
  • 8: Hoa [华 huá]
  • 9: Mạc [莫 mò]

Số tháng sinh là tên đệm của bạn

  • Tháng 1 : Lam [蓝 lán]
  • Tháng 2 : Thiên [天 tiān]
  • Tháng 3 : Bích [碧 bì]
  • Tháng 4 : Vô [无 wú]
  • Tháng 5 : Song [双 shuāng]
  • Tháng 6 : Ngân [银 yín]
  • Tháng 7 : Ngọc [玉 yù]
  • Tháng 8 : Kỳ [期 qī]
  • Tháng 9 : Trúc [竹 zhú]
  • Tháng 10 : [ không có tên đệm ]
  • Tháng 11 : Y [伊 yī]
  • Tháng 12 : Nhược [箬/婼 ruò/ruò]

Số ngày sinh là tên của bạn

  • 1 : Lam [蓝 lán]
  • 2 : Nguyệt [月 yuè]
  • 3 : Tuyết [雪 xuě]
  • 4 : Thần [神 shén]
  • 5 : Ninh [宁 níng]
  • 6 : Bình [平/萍 píng/píng]
  • 7 : Lạc [乐 lè]
  • 8 : Doanh [营 yíng]
  • 9 : Thu [秋 qiū]
  • 10 : Khuê [闺 guī]
  • 11 : Ca [歌 gē]
  • 12 : Thiên [天 tiān]
  • 13 : Tâm [心 xīn]
  • 14 : Hàn [寒/韩 hán/hán]
  • 15 : Y [伊 yī]
  • 16 : Điểm [点 diǎn]
  • 17 : Song [双 shuāng]
  • 18 : Dung [容 róng]
  • 19 : Như [如 rú]
  • 20 : Huệ [惠 huì]
  • 21 : Đình [婷 tíng]
  • 22 : Giai [佳 jiā]
  • 23 : Phong [风/峰 fēng/fēng]
  • 24 : Tuyên [宣 xuān]
  • 25 : Tư [斯 sī]
  • 26 : Vy [薇 wēi]
  • 27 : Nhi [儿 ér]
  • 28 : Vân [云 yún]
  • 29 : Giang [江 jiāng]
  • 30 : Phi [菲 fēi]
  • 31 : Phúc [福 fú]

Ví dụ ngày sinh của bạn là 29/08/2003 thì tên tiếng Trung của bạn sẽ là:

  • Số cuối cùng của năm sinh là 3 nên họ của bạn là u Dương [欧阳 ōuyáng]
  • Bạn sinh tháng 8 nên tên đệm là Kỳ [期 qī]
  • Ngày sinh của bạn là 29 nên tên của bạn sẽ là Giang [江 jiāng]

Như vậy họ và tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh của bạn sẽ là u Dương Kỳ Giang: 欧阳期江 [ōuyáng qī jiāng]

Hội thoại mẫu tên của bạn là gì trong tiếng Trung

A: 你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì?
Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜竹心。
wǒ jiào Dùzhúxīn.
Tôi tên Đỗ Trúc Tâm.
A:请问你贵姓?
qǐngwèn nǐ guì xìng?
Xin hỏi họ của bạn là?
B:我姓杜。
wǒ xìng Dù.
Tôi họ Đỗ.
A: 你的名字是什么?
nǐ de míngzì shì shénme?
Bạn tên gì nhỉ?
B:我的名字是竹心。
wǒ de míngzì shì zhúxīn.
Tôi tên Trúc Tâm.

Theo quan niệm của hầu hết mọi người, tên không chỉ được dùng để phân biệt hay để thuận tiện cho việc giao tiếp. Mà nó còn thể hiện một ý nghĩa cực kỳ quan trọng, ẩn chứa trong đó là sự gửi gắm về tính cách của người đó. Hy vọng, qua bài viết này, Hicado sẽ giúp bạn có được một cái tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh của mình. Đồng thời cũng có thể hiểu được ý nghĩa đẹp đẽ ẩn trong tên của mình.

Hiện nay Hicado đang thực hiện giảng dạy tiếng tiếng Trung cơ bản và online. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc học tiếng Trung hoặc muốn học tiếng Trung một cách bài bản từ đầu. Thì đừng bỏ qua các khóa học tiếng Trung, học tiếng Trung online bằng phương pháp siêu trí nhớ của Hicado. Chỉ với một khóa học, giúp bạn rút ngắn được từ 1-1,5 năm học tiếng Trung. Cam kết trong 1 năm bạn có thể đạt được HSK5 trở lên và có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn mới học hoặc đang gặp vấn đề trong học tiếng Trung nhé!

Bình luận Facebook
5/5 [1 Review]

Video liên quan

Chủ Đề