Thái độ làm việc nghiêm túc tiếng anh là gì năm 2024

Hộ em câu này "Nhân viên của tôi phải có thái độ làm việc." dịch câu này sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Xin giúp mình "Cô ấy nghiêm túc trong công việc của mình." câu này tiếng anh là gì? Thank you so much.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho thái độ nghiêm túc trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

tôi ngạc nhiên vì thái độ nghiêm túc của cô ta dành cho anh đấy.

As long as we're being honest, she did strike me as a little humorless for you.

Chúng để cho người ta biết mức độ nghiêm trọng của việc xâm phạm và thái độ nghiêm túc của chúng ta.

They let people know the seriousness of the trespass and the seriousness of our respect for ourselves.

Việc phát triển và thử nghiệm bắt đầu năm 1987 với thái độ nghiêm túc, nhưng chúng đã bị ảnh hưởng bởi tình hình rối loạn chính trị và cắt giảm ngân sách hồi cuối thập niên 1980 và đầu 1990.

The development and trials began in 1987 in earnest, but they were plagued by the political turmoil and the defense budget cuts in the late 1980s and the early 1990s.

Nó là một phần trong hành trang sinh tồn của chúng ta, và chính vì vậy mà nó trở nên quan trọng, cũng chính vì vậy mà chúng ta luôn lắng nghe về nó với một thái độ nghiêm túc.

It's part of our survival package, and that's why it's become so important for us, and that's why we're always listening at that level.

Hãy dạy những điều thanh sạch* với thái độ nghiêm túc,+ 8 dùng lời lẽ hữu ích* mà không ai chỉ trích được,+ hầu cho những kẻ chống đối phải hổ thẹn và không thể nói điều tiêu cực* về chúng ta.

Teach what is pure* with all seriousness,+ 8 using wholesome* speech that cannot be criticized,+ so that those who oppose may be put to shame, having nothing negative* to say about us.

Anh có thái độ vô cùng nghiêm túc.

He has a serious attitude.

2 Vậy, điều đầu tiên ta khuyên là hãy dâng lời nài xin, cầu nguyện, cầu thay và tạ ơn cho mọi loại người, 2 cho các vua cùng tất cả các bậc cầm quyền,*+ hầu chúng ta có thể tiếp tục sống cuộc đời bình lặng và yên ổn, thể hiện lòng sùng kính và thái độ nghiêm túc trong mọi việc.

2 First of all, then, I urge that supplications, prayers, intercessions, and thanksgiving be made concerning all sorts of men, 2 concerning kings and all those who are in high positions,*+ so that we may go on leading a calm and quiet life with complete godly devotion and seriousness.

9 Làm điều lành—Vào lúc báp têm: Những người sắp báp têm nên có thái độ vô cùng nghiêm túc trong dịp này.

9 Do Good —At the Baptism: Baptismal candidates will want to treat this occasion with utmost dignity.

Nhưng khi thăm các anh tiên phong này và nghe những kinh nghiệm của họ, tôi không thể không so sánh tinh thần vui vẻ của họ với thái độ thiếu nghiêm túc của mình trong thánh chức.

But when I visited those pioneers and listened to the experiences they related, I couldn’t help but compare their joyful disposition with my own nonchalant attitude toward the ministry.

Trên hết, Calvin được biết là người có thái độ làm việc nghiêm túc và tận tụy. Thế nên đến tận ngày nay, quan niệm đề cao việc làm là nét tiêu biểu của học thuyết Calvin.

First and foremost, however, Calvin was known for his solemn, disciplined work ethic, a characteristic that many link to Calvinism even today.

Ông xem xét nghiêm túc lời khuyên của Phao-lô, thay đổi thái độ và tiếp tục ở trong đường đua.

He seriously considered Paul’s counsel, applied it, and kept on in the race.

Không chỉ đạt được độ khác biệt về tuổi tác, nhưng rõ ràng rằng thị vệ cường tráng đứng nghiêm tỏ ra thái độ tự tin; và cặp nô bộc ngồi sâu chiếm vai trò quan trọng trong cuộc đàm thoại nghiêm túc.

Not only are the relative differences in age achieved, but it is evident that the robust guard officer who stands at attention displays an attitude of respectful self-assurance; and the seated pair are deeply engrossed in a serious conversation.

Là Hội phó Hội học sinh và tự xem mình là Thượng đế, Naoi khá nghiêm túc và kiêu ngạo, nhưng lập tức thay đổi hành vi và thái độ khi trò chuyện với Otonashi.

As acting student council president for a time and self-proclaimed God, Naoi is strict and arrogant, but this is quick to disperse when Otonashi chastises him.

(Rô-ma 2:4) Sau khi nghiêm túc tự kiểm, nếu thấy rằng chúng ta có thái độ mà Giô-na bộc lộ lúc đầu về người Ni-ni-ve, chúng ta có thể cầu xin sự giúp đỡ để đồng quan điểm với Đức Giê-hô-va.

(Romans 2:4) If serious self-scrutiny reveals that we have even a little of Jonah’s original attitude toward the Ninevites, we can pray for help to conform our view to that of Jehovah.

Thái độ cư xử có vẻ nhún nhường này đã khiến chế độ của Thiếu tướng Plaek Pibulsonggram, Thủ tướng Vương quốc Thái Lan, cho rằng chính phủ Vichy Pháp sẽ không đương đầu một cách nghiêm túc với một cuộc xung đột với Thái Lan.

This seemingly subservient behavior convinced the regime of Major-General Plaek Pibulsonggram, the Prime Minister of the Kingdom of Thailand, that Vichy France would not seriously resist a confrontation with Thailand.

Xuất thân từ Anh quốc với tư cách là con gái của một gia đình quý tộc, cô có tính chất nghiêm túc và kiêu ngạo, đôi khi xung đột với Akko, người mà cô giữ trong thái độ bẽn lẽn và ngưỡng mộ Shiny Chariot.

Hailing from Great Britain as daughter of a declining noble family of witches, she has a serious and arrogant nature and oftentimes clashes with Akko, whom she holds in disdain for her impulsive nature and admiration of Shiny Chariot.

" Mọi người chú ý, tôi sắp truyền thụ cho các bạn những thông tin nghiêm túc đây. " thì bạn sẽ phát hiện ra nhanh chóng một cách đáng ngạc nhiên cả sự thờ ơ và thái độ căm ghét.

" Hey, listen up, because I'm about to drop some serious knowledge on you, " it's amazing how quickly you'll discover both ice and the firing squad.

“Các nhà tài trợ và chính quyền các nước cần coi việc chấm dứt những sự vi phạm nhân quyền này là một ưu tiên, chứ không nên có thái độ ‘nhắm mắt làm ngơ’ đối với một chính thể độc đảng đang từ chối thực hiện những cải tổ nghiêm túc về nhân quyền.”

“Donors and other governments need to make ending these abuses a priority instead of seeing them as part of their ‘business as usual’ approach to a one-party state that refuses to engage in serious human rights reforms.”

Chương trình Tuyên truyền Dân chủ bắt đầu một cách nghiêm túc và kéo dài trong vài tháng sau khi chế độ mới được lập và "sứ giả dân chủ" được phái đến toàn bộ 580 huyện tại Thái Lan.

The Democracy Propagation Program began in earnest over the few months after the new regime was installed and "democracy emissaries" were sent to all 580 districts in Thailand.

Thật thú vị là, khi bạn mở đầu buổi nói chuyện bằng câu, "Mọi người chú ý, tôi sắp truyền thụ cho các bạn những thông tin nghiêm túc đây." thì bạn sẽ phát hiện ra nhanh chóng một cách đáng ngạc nhiên cả sự thờ ơ và thái độ căm ghét.

Interestingly, when your opening line of communication is, "Hey, listen up, because I'm about to drop some serious knowledge on you," it's amazing how quickly you'll discover both ice and the firing squad.

Tuy nhiên, như một nhà sử học UFO đã lưu ý, "ngay cả những điều khẳng định vào đầu thập niên 1950 về điều kiện bề mặt, và khả năng sinh sống, Sao Kim, Sao Hỏa và các hành tinh khác của hệ Mặt Trời đã tan biến khi đối mặt với bằng chứng khoa học khổng lồ...các nhà nghiên cứu UFO "chính thống" gần như đều đồng tình bày tỏ thái độ thù địch với Adamski, không chỉ về những câu chuyện UFO và thứ tương tự của ông ta đều là giả dối, mà những người tiếp xúc UFO đã biến các nhà điều tra UFO nghiêm túc trông lố bịch."

However, as one UFO historian has noted, "even in the early 1950s assertions about surface conditions on, and the habitability of, Venus, Mars, and the other planets of the solar system flew in the face of massive scientific evidence ..."mainstream" ufologists were almost uniformly hostile to Adamski, holding not only that his and similar contact stories were fraudulent, but that the contactees were making serious UFO investigators look ridiculous."