“Idiom” [thành ngữ] là một mảng kiến thức thú vị của tiếng Anh. Trong giao tiếp nếu chúng ta biết cách sử dụng “idiom” một cách hợp lý thì các phần trò chuyện của mình sẽ hấp dẫn hơn rất nhiều.
Bài học ngày hôm nay hãy cùng nhau khám phá các idioms có liên quan đến động vật. Hãy chuẩn bị ngay tai nghe, bút và sổ để học hiệu quả với video này nhé!
Học tiếng Anh: Tổng hợp Thành ngữ về Động vật hay và thông dụng nhất!
1. Tìm hiểu những thành ngữ về động vật trong tiếng Anh
“Raining cats and dogs" có phải là “chó và mèo rơi từ trên trời xuống như mưa” ?!? Không phải đâu nha! Đây là 1 “idiom” có sử dụng hình ảnh liên quan tới động thôi. Rain cats and dogs có nghĩa là trời mưa tầm tã, trời mưa rất to.
Ví dụ: It rained cats and dogs last night and the whole city flooded. [Đêm qua trời mưa tầm tã khiến cả thành phố ngập trong nước].
Ngoài ra chúng ta cũng có 1 vài thành ngữ liên quan tới động vật rất hay dùng như:
Dog days of summer: những ngày nóng nhất mùa hè
Ví dụ: Yesterday was the dog day of summer. [Hôm qua là ngày nóng nhất mùa hè]
Kill two birds with one stone: Một công đôi việc
Thành ngữ này được sử dụng tương tự như câu: “một mũi tên trúng hai con chim” hay “một mũi tên trúng hai đích” trong tiếng Việt.
Ví dụ: I read newspapers while sipping my morning cup of coffee, killing two birds with one stone. [Tôi đọc báo trong khi thưởng thức ly cà phê của mình, đúng là một công đôi việc].
Một số cụm từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh mang nhiều thông điệp khác nhau. Trong đó:
Clam trong tiếng Anh có nghĩa là con ngao và chúng ta có cụm từ:
Clam up: có nghĩa là không nói một lời, giữ im lặng vì cảm thấy lo lắng, xấu hổ
Cụm từ này được sử dụng tương tự như thành ngữ “câm như hến” của người Việt Nam ta.
Ví dụ: He just clams up if you ask him about his girlfriend. [Anh ấy sẽ không nói gì mỗi khi bạn hỏi về bạn gái anh ấy đâu].
Chicken out: được dùng khi bạn cảm thấy quá lo lắng, quá sợ hãi khi đưa ra quyết định có tham gia vào một trò chơi, một hoạt động nào đó hay không.
Ví dụ: I was going to go bungee jumping but I chickened out at the last minute. [Tôi đã định nhảy bungee nhưng tôi đã cảm thấy quá sợ hãi và từ bỏ vào giây phút cuối cùng].
Tặng thêm cho các bạn các câu thành ngữ hay, hãy dùng chúng và làm cho câu chuyện của mình giàu hình ảnh hơn mỗi ngày nhé!
The lion’s share: chiếm phần lớn nhất The cat’s meow: [người] xuất sắc The bee’s knees: [người] xuất sắc Mad as a hornet: rất giận dữ Eating like a big: ăn rất nhiều Eating like a bird: ăn rất ít Working like a horse/dog: làm việc nhiều, làm việc vất vả A cat nap: một giấc ngủ ngắn In the doghouse: xích mích
Hàng loạt các thành ngữ về động vật trong tiếng Anh đã được đưa ra trong video bổ ích này. Bạn nên sử dụng chúng hàng ngày để sớm đạt được mục tiêu sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ nhé.
2. Học tiếng Anh qua video như thế nào cho hiệu quả
Kho tàng video tiếng Anh hiện nay ngày càng được nâng cấp và phát triển. Đây là nguồn học liệu vô cùng quý giá và hữu ích cho các bạn học viên thỏa mãn mục tiêu chinh phục tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, hãy áp dụng 3 bước học tiếng Anh qua video đơn giản dưới đây:
Bước 1: Xem đi xem lại thật kỹ video, hiểu căn bản các câu nói, nghe rõ cách phát âm
Bước 2: Ghi chép lại những kiến thức mới, kiến thức đã quên
Bước 3: Luyện tập chăm chỉ hàng ngày.
Chỉ sau một thời gian ngắn, vốn tiếng Anh nói chung và thành ngữ về động vật nói riêng của bạn sẽ đạt được những kết quả như mong đợi. Chúc các bạn sớm đạt được mục tiêu học tiếng Anh của mình.
Vũ Phong
Thành ngữ tiếng Anh [Idioms nói chung] là những câu nói ẩn dụ, hoán dụ thú vị trong cuộc sống. Nắm rõ idioms giúp bạn giao tiếp thành thạo như người bản ngữ. Cùng tìm hiểu các thành ngữ liên quan đến động vật muôn màu muôn vẻ nhé.
Một số thành ngữ động vật phổ biến
1. Like a fish out of water: Cảm thấy không thoải mái hay bất tiện vì không quen với môi trường xung quanh.
2. Have bigger/ other fish to fry: Có nhiều điều quan trọng hay thú vị hơn để làm. 3. There are plenty more fish in the sea: Vẫn còn nhiều người [vật] tốt như người [vật] mà ai đó đã không thể giành lấy được. Thường hay dùng để động viên một ai đó. 4. A cold fish: Một người dường như không mấy thân thiện. 5. Drink like a fish: Uống nhiều rượu một cách thường xuyên. 6. A chicken-and-egg situation: Một trường hợp mà trong đó rất khó để nói cái nào trong hai cái sinh ra cái còn lại. 7. Run around like a headless chicken: Rất nỗ nực làm điều gì đó, nhưng không tổ chức kỹ càng, dần đến thất bại. 8. Don’t count your chickens before they are hatched: Đừng nên quá tự tin rằng việc gì đó sẽ thành công vì sẽ có thể có biến cố xảy ra. 9. A case of dog eat dog: Các trường hợp trong kinh doanh hay chính trị có cạnh tranh khốc liệt, và các đối thủ không ngần ngại làm hại lẫn nhau để thành công.
10. Give a dog a bad name: Khi một người đã có tiếng xấu thì rất khó để thay đổi điều đó vì những người khác sẽ tiếp tục nghi ngờ họ.
11. Be raining cats and dogs: Mưa lớn. 12. As sick as a dog: Bệnh rất nặng. 13. Let sleeping dogs lie: Tránh nhắc đến những chủ đề đã qua trong quá khứ có khả năng gây xung đột hay tranh cãi. 14. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật một cách bất cẩn. 15. Like a cat on hot bricks: Rất căng thẳng. 16. When the cat’s away, the mice will play: Khi sếp đi vắng thì các nhân viên bắt đầu thoải mái hơn. 17. Curiosity killed the cat: Được dùng để cảnh báo một ai đó đừng nên cố gắng tìm hiểu thông tin về những thứ không liên quan đến mình. 18. Kill two birds with one stone: Đạt được hai thứ chỉ với một động thái [Nhất tiễn hạ song điêu] 19. A snake in the grass: Một người ra vẻ là bạn tốt nhưng không đáng tin
20. Like a duck to water: Một cách dễ dàng, không gặp bất kỳ vấn đề khó khăn hay sợ hãi nào.
Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
Nếu như người Việt mình hay có câu "ngu như bò, béo như heo, chậm như rùa..." để ẩn dụ cho tính cách con người, thì người nước ngoài cũng có loạt thành ngữ tiếng Anh về con vật nói về chủ đề này.
Bạn biết bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh về con vật? [Nguồn: animal people forum]
Khi miêu tả tính cách một ai đó, các từ như “hard”, “lazy”, “busy” có vẻ quá lỗi thời trong thời buổi hiện nay. Có vẻ khó tin, nhưng những thành ngữ tiếng Anh về con vật lại được ưa chuộng hơn hẳn khi nói về tính cách con người. Cùng theo dõi bài viết sau để tìm hiểu thêm nhé.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Loạt thành ngữ tiếng Anh về con vật chỉ tính cách con người
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
1 |
badger someone |
mè nheo ai |
2 |
make a pig of oneself |
ăn uống thô tục |
3 |
an eager beaver |
người tham việc |
4 |
a busy bee |
người làm việc lu bù |
5 |
have a bee in one's bonnet |
ám ảnh chuyện gì |
6 |
make a beeline for |
nhanh nhảu làm chuyện gì |
7 |
the bee's knees |
ngon lành nhất |
8 |
an early bird |
người hay dậy sớm |
9 |
a home bird |
người thích ở nhà |
10 |
alone bird/word |
người hay ở nhà |
11 |
an odd bird/fish |
người quái dị |
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
12 |
a rare bird |
của hiếm |
13 |
a bird's eye view |
nhìn bao quát/nói vắn tắt |
14 |
bud someone |
quấy rầy ai |
15 |
take the bull by the horns |
không ngại khó khăn |
16 |
have butterflies in one's stomach |
nôn nóng |
17 |
a cat nap |
ngủ ngày |
18 |
lead a cat and dog life: |
sống như chó với mèo |
19 |
let the cat out of the bag |
để lộ bí mật |
20 |
not have room to swing a cat |
hẹp như lỗi mũi |
21 |
not have a cat in hell's chance |
chẳng có cơ may |
22 |
play cat and mouse with someone |
chơi mèo vờn chuột |
“Play cat and mouse” nghĩa là chơi mèo vờn chuột với ai đó [Nguồn: a dating blog]
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
23 |
put the cat among the pigeons |
làm hư bột hư đường |
24 |
a dog in the manger |
chó già gặm xương [không muốn ai sử dụng cái mình không cần] |
25 |
dog tired |
mệt nhoài |
26 |
top dog |
kẻ thống trị |
27 |
a dog's life |
cuộc sống lầm than |
28 |
go to the dogs |
sa sút |
29 |
let sleeping dog's lie |
đừng khêu lại chuyện đã qua |
30 |
donkey's years |
thời gian dài dằng dặc |
31 |
do the donkey's work |
làm chuyện nhàm chán |
32 |
a lame duck |
người thất bại |
33 |
a sitting duck |
dễ bị tấn công |
34 |
a cold fish |
người lạnh lùng |
35 |
a fish out of water |
người lạc lõng |
36 |
have other fish to fry |
có chuyện phải làm |
37 |
a fly in the ointment |
con sâu làm rầu nồi canh |
38 |
not hurt a fly |
chẳng làm hại ai |
39 |
there are no flies on someone |
người khôn lanh đáo để |
40 |
can't say boo to a goose |
hiền như cục đất |
41 |
a wild goose chase |
cuộc tìm kiếm vô vọng |
42 |
a guinea pig |
người tự làm vật thí nghiệm |
Hy vọng, với các thành ngữ tiếng Anh về chủ đề động vật trên, các bạn đã học thêm nhiều từ bổ ích. Hãy vận dụng các thành ngữ này mỗi ngày để nâng cao trình tiếng Anh nhé.
Hiếu Lễ [tổng hợp]
Có rất nhiều câu thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn mà ngay cả người bản xứ cũng chưa nắm được hết ý ...
Danh sách các trung tâm Anh văn giao tiếp uy tín, hiệu quả tại TPHCM với mô hình học sáng tạo, ...
Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...
Vượt qua 4.500 đối thủ từ hơn 90 quốc gia, vào đầu 12/2021 vừa qua, Edu2Review vinh dự góp mặt ...