Thủ môn là gì Từ Hán Việt

Từ điển phổ thông

1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Cửa. § Cửa có một cánh gọi là hộ 戶, hai cánh gọi là môn 門.
2. [Danh] Cửa mở ở nhà gọi là hộ 戶, ở các khu vực gọi là môn 門. Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. Như: lí môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành. Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 [Đề đô thành nam trang 題都城南莊] Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
3. [Danh] Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. Như: áp môn 閘門 cửa cống.
4. [Danh] Lỗ, khiếu trên thân thể. Như: giang môn 肛門 lỗ đít. Phù sanh lục kí 浮生六記: Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu 謹守四門, 眼耳鼻口 [Dưỡng sanh kí tiêu 養生記逍] Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng.
5. [Danh] Chỗ then chốt, mối manh. Như: đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa [cái then chốt đạo nghĩa], chúng diệu chi môn 眾妙之門 cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm [Lão Tử 老子].
6. [Danh] Nhà họ, gia đình, gia tộc. Như: danh môn 名門 nhà có tiếng tăm, môn vọng 門望 gia thế tiếng tăm hiển hách.
7. [Danh] Học phái, tông phái. Như: Khổng môn 孔門 môn phái của Không Tử, Phật môn 佛門 tông phái đạo Phật.
8. [Danh] Loài, thứ, ngành. Như: phân môn 分門 chia ra từng loại, chuyên môn 專門 chuyên ngành [học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp].
9. [Danh] Một cỗ súng trái phá.
10. [Danh] Họ Môn.
11. [Động] Giữ cửa, giữ cổng. Công Dương truyện 公羊傳: Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả 勇士入其大門, 則無人門焉者 Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.
12. [Động] Đánh, tấn công vào cửa. Tả truyện 左傳: Môn vu Đồng Môn 門于桐門 [Tương Công thập niên 襄公十年] Đánh vào cửa Đồng Môn.

Từ điển Thiều Chửu

Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門.
Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa [cái then chốt đạo nghĩa], chúng diệu chi môn 眾妙之門 [Lão Tử 老子] cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
Nhà họ [gia tộc] nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望.
Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v.
Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門.
Một cỗ súng trái phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cửa [của nhà cửa hoặc đồ dùng]: 前門 Cửa trước; 走進門來 Bước vào cửa; 送貨上門 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 門兒 Cửa tủ; 爐門兒 Cửa lò;
Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống;
Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm [Lão tử];
Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm;
Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống;
[loại] Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn;
[Mén] [Họ] Môn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa Chỗ đi ra đi vào Chỉ một nhà, Một dòng họ. Td: Tông môn Loại. Ngành riêng biệt. Td: Chuyên môn Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Môn.

Từ ghép 111

Video liên quan

Chủ Đề