Thực tế trong tiếng anh là gì năm 2024

"Thực dụng" thường được dịch sang tiếng Anh là “practical” hoặc “pragmatic”. Nhưng nếu nói "thực dụng" theo nghĩa "tham tiền" thì từ nào là chính xác?

Cách đây vài hôm, khi lướt qua một diễn đàn dạy tiếng Anh, tôi thấy có câu chuyện về một cô gái và chàng trai yêu nhau suốt bốn năm đại học. Sau đó, nàng ra trường và đi làm làm lương cao, trong khi chàng chưa có công việc tốt và ổn định. Nàng bảo chàng là người không có chí tiến thủ nên chia tay. Nàng là người "thực tế" chứ không phải người "thực dụng".

Ở dưới câu chuyện, người viết giải nghĩa từ "thực dụng": pragmatic.

Tôi thấy cách giải thích này không chính xác, mà thật ra là sai. Đầu tiên phải khẳng định "pragmatic" không phải là thực dụng. Từ này dịch sát nghĩa có lẽ nên là "thực chứng" – nhưng nói một ai đó "pragmatic" thì có nghĩa là họ không quan tâm tới lý thuyết hay ý tưởng, quan trọng là phải quan sát được. "Pragmatists" là các nhà khoa học thực chứng. Do đó, "pragmatics" không thể có nghĩa "thực dụng" trong câu chuyện này được.

Từ "practical" thì có nghĩa là "không mơ mộng viển vông", không có nghĩa "tham tiền" như hàm ý của từ "thực dụng" mà mọi người hay dùng. Trong câu chuyện trên, cô gái tự miêu tả mình là một người "thực tế", dùng "practical" là chính xác.

Một vài người có thể nghĩ đến một từ khác là "realistic". Tuy nhiên, "realistic" thường được hiểu là cái gì đó trong khả năng có thể đạt được, như "a realistic object". Còn khi sử dụng cho người - "a realistic person" thường miêu tả một người có khả năng tư duy phản biện và khách quan.

Thực tế trong tiếng anh là gì năm 2024

Thầy Quang Nguyen. Ảnh: Nhân vật cung cấp

Vậy, nói "thực dụng" theo nghĩa "tham tiền", "đề cao vật chất" thì dùng từ gì cho chính xác? Tôi nghĩ đến một từ là "materialistic". Nghĩa của từ này theo tiếng Anh là: "excessively concerned with material possessions; money-oriented." (Quan tâm quá nhiều với việc sở hữu vật chất; ham tiền). Tôi nghĩ, đây là nghĩa của từ "thực dụng" trong câu: Cô ấy quả thực là một người thực dụng.

Việc chuyển ngữ giữa tiếng Anh và tiếng Việt rất thú vị, vì nó giúp chúng ta tìm hiểu thêm những tầng lớp nghĩa của ngôn ngữ. Do đó, khi học tiếng Anh, cái cốt lõi, cũng là cái thú vị là bạn đừng chỉ hiểu lớp nghĩa "bề mặt" của từ, mà phải hiểu cái hàm ý sâu xa của từ đó và cách mà nó được sử dụng.

Em muốn hỏi chút "đi thực tế" tiếng anh nói thế nào? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Trong thực tế tiếng anh là In practice

Thực tế trong tiếng anh là gì năm 2024

Một số ví dụ cho cụm từ Trong thực tế:

Trong thực tế, những khác biệt thường không quá rõ ràng.

In practice, these distinctions aren't often made very clear.

Có 20 tính từ được dùng nhiều nhất trong thực tế.

There are twenty adjectives that are used most in practice.

Lý thuyết hay đấy nhưng chúng ta đang làm việc trong thực tế.

Theory is nice, but we are working in practice.

Ý kiến đó sẽ không bao giờ thực hiện được trong thực tế.

The idea would never work in practice.

Trong thực tế, những thay đổi này mang tính chất tô điểm rất lớn.

In practice, these changes have been largely cosmetic.

Từ đồng nghĩa: In fact, A case in point.

Phép dịch "trên thực tế" thành Tiếng Anh

de facto, practically, practical là các bản dịch hàng đầu của "trên thực tế" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nó không tưởng trên lý thuyết, nhưng lại khả thi trên thực tế. ↔ It's impossible in theory, but possible in practice.

  • de facto

    adjective noun adverb Latin expression, roughly meaning 'in fact'
  • Nó không tưởng trên lý thuyết, nhưng lại khả thi trên thực tế. It's impossible in theory, but possible in practice.
  • Khi đề cập đến dự báo kinh doanh thì có rất nhiều thay đổi trên thực tế . There is a lot of variation on a practical level when it comes to business forecasting .
  • * in practice
    • In the literature
    • in reality

Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.

But it has really acted like a dragon.

Anne, tuy nhiên, quay lại trở thành người cai trị trên thực tế.

Anne, however, returned as de facto ruler.

Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.

In fact, individual organisms don't evolve at all.

Trên thực tế, phần đông người ta không như vậy.

In truth, most people are not like that.

Thông thường, trên thực tế, chúng ta thậm chí chỉ cần chưa đến 90 giây!

In fact, frequently we have even less than 90 seconds!

Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.

In fact, this flagelliform fiber can actually stretch over twice its original length.

Vương quốc Soissons trên thực tế đã biến thành một xứ sở độc lập hẳn hoi.

The Domain of Soissons was in fact an independent region.

“Về lý thuyết, hay trên thực tế?”

"""Theoretically, or in actual practice?"""

Trên thực tế, cả hai điều này đều không đúng vào năm 1968 và bảy năm sau đó.

In reality, neither was true in 1968 or for seven more years.

Trên thực tế, trầm cảm được gọi là “chứng cảm cúm thông thường của tâm trí”.

In fact, depression has been called “the common cold of the mind.”

Trên thực tế, các mẫu của ScCl3 chuyển thành hexahydrate khi tiếp xúc với không khí.

In fact, samples of ScCl3 converts to this hexahydrate upon exposure to air.

Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở.

Realistically, though, pride can be an obstacle.

(b) Trên thực tế, một người làm gì khi vội đoán xét người khác?

(b) In reality, what does a person do when he is quick to judge others?

Trên thực tế, khi một cộng đồng xã hội trở nên nhỏ hơn, họ sẽ lớn mạnh hơn.

Actually, as social groups become smaller, they grow stronger.

Trên thực tế, họ có thể chế nhạo để cố ép bạn làm theo họ.

In fact, they may use ridicule to try to force you to act in the same way as they do.

Và trên thực tế, đây là những rối loạn mãn tính ở người trẻ.

These are, indeed, the chronic disorders of young people.

Và trên thực tế, câu trả lời có lẽ là không.

And actually, the answer is probably not.

SM: Trên thực tế thì khoản phí chúng tôi thu là thấp hơn 200 rupi.

SM: Well, actually the cost that we incurred was less than 200 rupees.

Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.

In fact, 15 Exos can fit on a single semi truck by itself.

Chúng ta luôn thừa nhận rằng các dấu hiệu trên thực tế có thể là các vật cản.

We always admitted that signals as a matter of fact can be handicaps.

Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con.

In reality, it is their permissiveness that will do their children real, lasting harm.

Trên thực tế, nó khó khăn.

In fact, it's hard.

Trên thực tế, nỗi mất mát của bạn không thể khỏa lấp hoàn toàn.

Realistically, nothing will completely erase the pain you feel.

Trên thực tế, lời mời này đến từ chính Chúa.

In reality, this invitation comes from the Lord Himself.

Trên thực tế, một điều chắc chắn, với kinh nghiệm của tôi, chúng ta thích cười như điên

In fact, one thing's for sure, in my experience, we love to laugh like hell.