Tiếng Anh 10 Unit 3: Music Grammar trang 28

Use to-infinitives or bare infinitives [infinitives without to] to complete the following sentences.

[Sử dụng động từ nguyên mẫu có “to” hoặc động từ nguyên mẫu không “to” để hoàn thành các câu sau.]

1.

One day he promised [sing]_____ her a song. He had such a beautiful voice!

[Một hôm, anh ấy hứa sẽ hát cho cô ấy nghe một bài hát. Anh ấy có giọng hát rất hay!]

Đáp án: to sing

Giải thích: promise to V =hứa sẽ làm gì

2.

The teen singer is old enough [make]_____ up his own mind.

[Ca sĩ tuổi teen đủ tuổi để tự đưa ra quyết định.]

Đáp án: to make

Giải thích: adj + enough + to V = đủ....để làm gì

3.

Nobody can force the teen singer [do]_____ anything that her mother does not agree with.

[Không ai có thể bắt buộc một ca sĩ tuổi teen làm bất cứ điều gì mà mẹ cô ấy không đồng ý.]

Đáp án: to do

Giải thích: force somebody to do something = ép buộc ai đó làm gì

4.

His performance was so boring that it made me [fall]_____ asleep.

[Buổi biểu diễn của anh ấy chán đến nổi khiến tôi buồn ngủ.]

Đáp án: fall

Giải thích: made somebody do something = khiến ai làm gì

5.

This morning many of his fans saw him [ride]_____ with his girlfriend on an expensive motorcycle.

[Sáng nay, rất nhiều người hâm mộ thấy anh ấy chở bạn gái đi trên một chiếc mô tô đắt tiền.]

Đáp án: ride

Giải thích: see somebody do something = nhìn thấy ai làm gì

6.

I can't decide whether [buy]_____ a ticket online or at the box office.

[Tôi không thể quyết định là nên mua vé trực tuyến hay mua tại phòng bán vé.]

Đáp án: to buy

Giải thích: decide to V = quyết định làm gì

Tạm dịch:1. Tài năng: một khả năng đặc biệt2. Pop: một loại âm nhạc phổ biến với thanh thiếu niên, với nhịp điệu mạnh mẽ, hài hòa, và nhấn mạnh vào tình yêu lãng mạn3. Thần tượng: một trong những người được ngưỡng mộ, thường xuyên mù quáng hoặc quá mức4. Cuộc thi: một cuộc thi, đặc biệt là một trong đó các thí sinh được đánh giá bởi giám khảo5. Fan: một người hăng hái; một người đam mê

6. Clip: một trích đoạn ngắn từ một chương trình truyền hình hoặc phim

[Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.]

Hướng dẫn giải:a. 2b. 3c. 1d. 4e. 6f. 5

g. 7

Tạm dịch:a. Album đầu tay - sự xuất hiện đầu tiên của một tập hợp các bản ghi âm được lưu trữ cùng nhau trong một đĩab. Bài đăng - hiển thị trên Internetc. Bài hát - một bài hát, thường là từ một album dài đầy đủ hoặc đĩa compactd. Tung ra - đưa bài hát hoặc album có sẵn tới công chúnge. Top 40 - 40 bài hát bán chạy nhất trong khoảng thời gian xác địnhf. Bạch kim - một kỷ lục được trao cho một ca sĩ hay một nhóm có album bán được ít nhất 1 triệu bản.

g. Solo - một buổi biểu diễn ca sĩ

[Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết]

[Đọc lại đoạn văn ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có âm cuối là /est/, /ant/, và / eit/. ]

Hướng dẫn giải:
passionate
talent
contest

Commemorate, best talent, different, guest, date, test, achievement, parent.

Tạm dịch:
Kỷ niệm, tài năng nhất, khác, khách, ngày, kiểm tra, đạt được, cha mẹ.

/est/: request/emt/: development

/eit/: penetrate

Tạm dịch:1. Hội trường buổi hòa nhạc có một sân khấu rất lớn, vì vậy nó có đủ chỗ cho nhiều nghệ sĩ biểu diễn cùng lúc.2. Tại phòng vé, bạn có thể mua vé để xem biểu diễn hoặc bạn có thể mua trực tuyến.3. Anh ấy là một nhà soạn nhạc tài ba và anh ấy đã nhận được rât nhiều giải thưởng quốc gia.4. Buổi hòa nhạc hay ở phần đầu nhưng nó trờ nên chán hơn ở phần cuối.5. Anh ấy được đề cử cho 14 giải thưởng Grammy và anh ấy đạt 3.

6. Cô ấy là một nghệ sĩ piano có tiềm năng nhưng ba mẹ cô ấy thuyết phục cô ấy hoàn tất bậc trung học cơ sở thay vì bắt đầu nghề nghiệp chuyên môn ngay lập tức.

Tạm dịch:1. Một ngày anh ấy hứa sẽ hát cho cô một bài hát. Anh ấy có một giọng hát tuyệt vời!2. Ca sĩ thiếu niên này đã đủ tuổi để có suy nghĩ riêng.3. Không ai có thể ép buộc ca sĩ tuổi teen làm bất cứ điều gì mà mẹ cô ấy không đồng ý.4. Màn trình diễn của anh ấy rất nhàm chán khiến tôi buồn ngủ.5. Sáng nay nhiều fan của anh đã thấy anh ấy đi cùng bạn gái của mình trên một chiếc xe máy đắt tiền.

6. Tôi không thể quyết định mua một vé trực tuyến hay tại phòng vé.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Language trang 29, 30 trong Unit 3: Language Tiếng Anh 10 Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.

PRONUNCIATION

1 [trang 29 Tiếng Anh 10 Global Success]: Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word [Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

2 [trang 29 Tiếng Anh 10 Global Success]: Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. [Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. She is a famous artist.

2. I enjoy his songs about friendship.

3. Their latest show received a lot of good comments.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.

2. Tôi thích những bài hát của anh ấy về tình bạn.

3. Chương trình mới nhất của họ đã nhận được rất nhiều bình luận tốt.

VOCABULARY

1 [trang 30 Tiếng Anh 10 Global Success]: Match the words with their meanings [Nối các từ với nghĩa của chúng]

Lời giải:

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. biểu diễn – c. nhảu, hát hoặc chơi nhạc để làm người ta hứng thú hoặc vui lòng

2. giám khảo – d. một người quyết định kết quả của cuộc thi

3. khán giả - e. người xem, đọc hoặc nghe cùng một thứ

4. tài năng – a. có khả năng tự nhiên để làm tốt gì đó

5. đĩa đơn – b. một bản ghi âm nhạc có một bài hát

2 [trang 30 Tiếng Anh 10 Global Success]: Complete the sentences using the words in 1. [Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.]

Lời giải:

1. talented 2. audience 3. single 4. judge 5. perform

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Anh ấy có một giọng hát hay, và anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.

2. Chương trình truyền hình thu hút hơn 5 triệu khán giả.

3. Bạn đã nghe đĩa đơn mới của họ chưa?

4. Cô ấy được mời làm giám khảo trong một chương trình truyền hình nổi tiếng về tài năng.

5. Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã quyết định biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện.

GRAMMAR

1 [trang 30 Tiếng Anh 10 Global Success]: Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. [Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.]

Lời giải:

1. I am a jazz fan, and my favourite style is from the late 1960s.

2. Jackson wants to go to the music festival on Saturday, but he has a maths exam on that day.

3. You can book the tickets online, or you can buy them at the stadium ticket office.

4. The concert didn't happen, so we stayed at home.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi là một người hâm mộ nhạc jazz và phong cách yêu thích của tôi là từ cuối những năm 1960.

2. Jackson muốn đi dự lễ hội âm nhạc vào thứ bảy, nhưng anh ấy có một bài kiểm tra toán vào ngày hôm đó.

3. Bạn có thể đặt vé trực tuyến hoặc có thể mua tại phòng vé sân vận động.

4. Buổi biểu diễn đã không diễn ra, vì vậy chúng tôi ở nhà.

2 [trang 30 Tiếng Anh 10 Global Success]: Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. [Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.]

Lời giải:

1. to send 2. fall 3. to delay 4. watch

Hướng dẫn dịch:

1. Người hâm mộ của cô ấy đã lên kế hoạch để gửi cho cô ấy một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô ấy.

2. Màn trình diễn của họ nhàm chán đến mức khiến chúng tôi mất ngủ.

3. Do thời tiết xấu, ban nhạc quyết định hoãn buổi hòa nhạc trực tiếp của họ.

4. Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success Kết nối tri thức hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-music.jsp

Video liên quan

Chủ Đề