Tiếng Anh 6 - Friends Plus trang 74

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Reading sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6: Reading.

Quảng cáo

1 [trang 73 Tiếng Anh 6] Read the text. What sports does it mention

[ Đọc đoạn ăn. Môn thể thao được nhắc đến là gì?]

Đáp án

Swimming, marathon/ running, golf/ rugby

Hướng dẫn dịch

1986: Thế vận hội Olympic đầu tiên được tổ chứa ở Hy Lạp, Có huy chương bạc cho người chiến thắc và huy chương đồng cho vị trí thứ 2. Không có huy chương vàng.

1916. Vào năm 1916,1940 và 1944 không có thể vận hội bởi chiến tranh

1920: Không có cờ thế vận hội đến tận năm 1920. Cờ của mỗi quốc gia trên thế giới có năm màu Thế vận hội ở trên đó.

1936. Vận động viên bơi lội Inge Sorensen từ Đan Mạnh là người trẻ nhất dành huy chương

1960. Abebe Bikila từ Ethiopia là vẫn động viên châu Phi đầu tiefn dạng được HCV sau khi chạy marathon mà không đi giày

2016: Có 2  môn thể thao mới ở Rio đó là gôn và bóng bầu dục-những môn thể thao mới đầu tiên trong gần 100 năm

2020: Năm 2020, có một vấn đề toàn cầu nên họ đã chuyển thế vận hội sang năm 2021

2. [trang 74 Tiếng Anh 6] Read and listen to the text. Write True or False

[ Đọc và nghe lại đoạn văn bản. Viết đúng và sai]

Hướng dẫn làm 

Đáp án

   1-False

2-True

3- False

4- True

5 False

Hướng dẫn dịch

1. Có huy chương vàng ở thế vận hội đầu tiên 

2. Thế Vận Hội không được tổ chức vào năm 1916

3. Inge Sorensen là vận động viên bơi đến từ Ethiopia

4. Abebe Bikila là vận động viên điền kinh 

5. Gôn và bóng bầu dục là hai môn thể thao mới đầu tiên ở năm 2012

3. [ Trang 72- Tiếng anh 6] Use the dictionary to check the meaning of the words in blue in text

[Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản]

Đáp án

1. winner: người chiến thắng

2. swimmer: vận động viên bơi lội

3. medalist: vận động viên dành huy chương

4. [trang 72- Tiếng anh 6] Working in pairs. Which piece of information in the text do you think is the most interesting? What sports do you like watching in the Olympics?

[Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ thông tin nào trong văn bản là thú vị nhất? Bạn thích xem môn thể thao nào trong Thế vận hội?]

Hướng dẫn trả lời

I think the first piece of information is the most interesting and it is kinda surprising to me

I usually watch swimming in the Olympic Games

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ phần thông tin đầu tiên là thú vị nhất và nó hơi ngạc nhiên đối với tớ

Tớ thường xem bơi lội trong Thế vận hội Olympic

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

1. Complete the examples from the text on page 74. Then choose the correct words in the Rules.

1. .................. two new events in Rio in 2016

2. ................. an Olympic flag until 1920

=> Answer: 

1. There were        2. There wasn't

=> Answer: 

1. singular         2. plural

2. Complete the text with affirmative and negative forms of there was and there were.

                                                                 The first marathon

2,500 years ago  [1]................ a war between Greece and Persia and [2] ........................ a lot of

battles. [3]..................... a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won”. This was important news, but [4] ....................... any internet and [5] ........................ any telephones. So a man called Pheidippides ran° to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. [6].............. any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died

*won = past of win, ran = past of run.

 

=> Answer: 

1. There was             2. There were             3. There was 

4. There wasn't       5. there weren't         6. There weren't

3. Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was and there were. Use many, any or a / an.

2,500 years ago...

1 ....rich footballers.

2 .... chariot races.

3 .... country called Persia.

4 .... sport called skateboarding.

3 .... messengers.

6 .... iPads.

=> Answer:
1. There weren't any rich footballers

2. There were many chariot races

3. There was a country calles Persia

4. There wasn't a sport called skateboarding

5. There weren't any messengers

6. There weren't any iPads

4. Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3

=> Answer: Học sinh tự so sánh câu trả lời

5. Complete the sentences about the Olympics timeline text on page 74. Then complete the rule.

1. There........... silver medals for winners.

2. Inge Sorenson............ the youngest medallist.

3. Abebe Bikila from Ethiopia............. the first African to win a gold medal.

4. Golf......... an Olympic sport until 2016.

5. There......... any games in 2020.

=> Answer: 

1. were      2. was     3. was       4. was       5. weren't

=> Answer: Affirmative, wasn't, weren't

6. Complete the sentences with was and were and your own ideas.

I ........... born in.............  I was born in Ho Chi Minh City

1 When I.......... younger, my favourite sport...............

2 The number one song last week...................

3 My first words.............

4 My favoutrite films last year...................

5 My favourite day last week.................

6 When I........... younger, my hobbies..................

7 My last meal .................

=> Answer: [ Câu trả lời tham khảo]

1.was, was swimming      2. was At my worst

3. was Mama                     4. was Soul

5. was sunday                   6. was, was  singing

7. was pasta

7. USE IT! Work in groups. Compare your sentences in exercise 6.

=> Answer: Học sinh làm việc theo nhóm và đối chiếu câu trả lời

Video liên quan

Chủ Đề