Tính chất hóa học của sắt 3 oxit

Trong các công thức hóa học các bạn phải nhận biết đượccông thức hóa học của sắt III oxit, để tìm hiểu vềSắt III oxit là gì?Màu gì? Mời các em cùng xem công thức, cấu tạo cũng như tính chất hóa học của hợp chất sắt III oxit tại đây nhé!

Sắt[III] oxit là gì?

Sắt[III] oxit [công thức Fe2O3] là một oxit của sắt. Nó có khối lượng mol 159,6922 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5×10-6/℃, nhiệt độ nóng chảy 1565 ℃.

Về mặt hóa học, sắt oxit cũng thuộc nhóm oxit lưỡng tính như nhôm oxit. Fe2O3 không phải là một oxit dễ chảy, nó là một oxit khó chảy. Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của sắt oxit tự nhiên. Ngoài ra có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.

Sắt[III] oxit Tên khác Nhận dạng Số CAS PubChem Số RTECS Ảnh Jmol-3D SMILES InChI ChemSpider Thuộc tính Công thức phân tử Khối lượng mol Bề ngoài Mùi Khối lượng riêng Điểm nóng chảy Điểm sôi Độ hòa tan trong nước Cấu trúc Cấu trúc tinh thể Nhiệt hóa học Entanpi
hình thành ΔfHo298 Các nguy hiểm Phân loại của EU Điểm bắt lửa Các hợp chất liên quan Anion khác Cation khác Hợp chất liên quan

Mẫu sắt[III] oxit

Cấu trúc tinh thể của hematit

Ferric oxit, Hematit, sắt oxit đỏ, synthetic maghemit, colcothar, sắt sesquioxit, ferrum[III] oxit
ferrum sesquioxit
1309-37-1
518696
NO7400000
ảnh

đầy đủ

  • O1[Fe]2O[Fe]1O2

đầy đủ

  • 1/2Fe.3O/rFe2O3/c3-1-4-2[3]5-1

21106565
Fe2O3
159,6922 g/mol
chất rắn màu đỏ nâu
không mùi
5,242 g/cm³, rắn
1.566°C [1.839K; 2.851°F] [phân hủy]
không tan
Ba nghiêng
-825,50 kJ/mol
không phân loại
không cháy
Sắt[III] florua
Mangan[III] oxit
Coban[III] oxit
[Sắt[II] oxit]] Sắt[II,III] oxit

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25°C [77°F], 100kPa].

Ykiểm chứng[cái gì
Y
N?]

Thamkhảohộpthôngtin

Công thức hóa học của sắt III oxit.

Sắt III oxit gồm 2 nguyên tố Fe kết hơp với 3 nguyên tố O.

Hợp chất sắt [III] oxit là hợp chất trong đó sắt có mức oxi hóa +3.

Sắt 3 Oxit là một oxide của sắt.

Công thức hóa học:Fe2O3

Phân tử khối: 160 g/mol.

Trong vật liệu gốm

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian nung và tùy theo thành phần hoá học của men. Do đó có thể nói nó là một trong những nguyên liệu lý thú nhất.

Trong môi trường nung khử, Fe2O3 dễ dàng bị khử [do cacbon hay các hợp chất lưu huỳnh trong nguyên liệu, trong môi trường lò] thành FeO và trở thành chất chảy. Nếu muốn giữ được sắt[III] oxit, từ 700–900 ℃, môi trường nung phải là oxy hóa. Trong môi trường nung oxy hóa, nó vẫn là Fe2O3 và cho màu men từ hổ phách [amber] đến vàng nếu hàm lượng tối đa trong men là 4% [rõ rệt hơn nếu men có chì oxit và canxi oxit], cho men màu da rám nắng [tan] nếu hàm lượng khoảng 6% và cho màu nâu nếu hàm lượng Fe2O3 cao hơn.

Màu đỏ của sắt[III] oxit có thể biến đổi trên một khoảng rộng trong khoảng nhiệt độ nung thấp dưới 1050 ℃. Nếu nung thấp thì có màu cam sáng. Nhiệt độ tăng màu sẽ chuyển sang đỏ sáng rồi đỏ sậm và cuối cùng là nâu. Chuyển biến từ đỏ sang nâu xảy ra đột ngột trên một khoảng nhiệt độ hẹp, cần lưu ý.

Hầu hết các loại men sẽ có độ hoà tan sắt[III] oxit khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxit kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hoá hay khử. Men có hàm lượng chất chảy cao, điểm nóng chảy thấp sẽ hoà tan được nhiều sắt hơn.

Kẽm làm xấu màu của sắt. Titan và rutil với sắt có thể tạo hiệu quả đốm hay vệt màu rất đẹp. Trong men khử [reduction glaze] có Fe2O3, men sẽ có màu từ ngọc lam đến xanh táo [khi men có hàm lượng soda cao, có bo oxit]. Trong men canxia, Fe2O3 có khuynh hướng cho màu vàng. Trong men kiềm cho màu từ vàng rơm [straw yellow] đến vàng nâu [yellow brown]. Men chì nung thấp, men kali và natri có màu đỏ khi thêm Fe2O3 [không có sự hiện diện của bari].

Fe3O4 [oxit sắt từ] là hỗn hợp của Fe2O3 và FeO, kết quả của phản ứng chuyển đổi không hoàn toàn hay có thể là dạng khoáng vật kết tinh tự nhiên, cho màu nâu. Dạng sau dùng để tạo đốm nâu li ti [specking] trong men.

Ngoài chức năng tạo màu, thêm Fe2O3 vào men giúp giảm rạn men [nếu hàm lượng sử dụng dưới 2%].

Sắt III Oxit màu gì? Tính chất vật lý của Sắt III Oxit

Sắt 3 Oxit là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước.

  • Khối lượng mol159,6922g/mol
  • Hệ số giãn nở nhiệt12,5×10−6/℃
  • Nhiệt độ nóng chảy1565℃.

Tính chất hóa học của sắt ba Oxit

Sắt [III] có tính oxi hoá

–Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt [III] bị khử thành hợp chất sắt [II] hoặc kim loại sắt tự do.

– Trong pư hoá học, ion Fe3+có khả năng nhận 1 hoặc 3e, tùy thuộc vào chất khử mạnh hay yếu:

Fe3+ + 1e→Fe2+

Fe3++ 3e→ Fe

=> Tính chất chung của hợp chất sắt [III] là tính oxi hoá.

Sắt III oxit tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước

Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3+ 3H2O

Fe2O3+ 3H2SO4→ 2Fe2[SO4]+ 3H2O

Fe2O3+ 6HNO3→ 2Fe[NO3]3+ 3H2O

Ở nhiệt độ cao, Fe2O3bị CO hoặc H2khử thành Fe

Fe2O3+ 3CO →to3CO2+ 2Fe

Fe2O3+ 3H2→to3H2O+ 2Fe

Fe2O3 Phản ứng nhiệt nhôm

Fe2O3+ 2Al →to Al2O3+ 2Fe

Hợpchất sắt[III] có màu gì?

Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt[III] là tính oxi hóa.

1. Sắt[III] oxit[Fe2O3]

Fe2O3là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước.

Fe2O3là oxit bazơ nên dễ tan trong các dung dịch axit mạnh.

Ở nhiệt độ cao, Fe2O3bị CO hoặc H khử thành Fe.

Fe2O3có thể điều chế bằng phản ứng phân hủy Fe[OH]3ở nhiệt độ cao.

Fe2O3có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang.

2. Sắt[III] hiđroxit[Fe[OH]3]

Fe[OH]3là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit tạo thành dung dịch muối sắt[III].

Sắt[III] hiđroxit được điều chế bằng cách cho dung dịch kiềm tác dụng với dung dịch muối sắt[III].

Tham khảo

  • x
  • t
  • s

Hợp chất sắt

Fe[-II] Fe[0] Fe[I] Fe[0,II] Fe[II] Fe[0,III] Fe[II,III] Fe[III] Fe[IV] Fe[V] Fe[VI]

  • H2Fe[CO]4
  • Na2Fe[CO]4

  • Fe[CO]5
  • Fe2[CO]9
  • Fe3[CO]12
  • Fe[CO]3CH3COC2H2C6H6

  • FeH
  • Fe2O
  • FeI

Hợp chất hữu cơ

  • [C5H5FeCO]2[CO]2

  • Fe3C

  • FeH2
  • Mg2FeH6
  • Fe3[BO3]2
  • Fe[BO2]2
  • Fe[BH4]2
  • Fe[BF4]2
  • FeC2
  • Fe[CN]2
  • H4Fe[CN]6
  • FeCO3
  • Fe[HCO3]2
  • Fe2[OH]2CO3
  • FeC2O4
  • Fe[CON3H4]2
  • FeCS3
  • Fe[N3]2
  • Fe[NO]2
  • Fe[NO2]2
  • Fe[NO3]2
  • FeO
  • Fe[OH]2
  • Fe[OCN]2
  • FeF2
  • Fe[AlH4]2
  • Fe[AlO2]2
  • FeAlF5
  • Fe[AlCl4]2
  • FeSi2
  • FeSiO3
  • Fe2SiO4
  • FeSiF6
  • Fe2SiS4
  • Fe[H2PO2]2
  • FeHPO3
  • Fe3[PO4]2
  • FeHPO4
  • Fe2P2O7
  • Fe[PO3]2
  • Fe[PF6]2
  • FeS
  • Fe[SCN]2
  • FeSO3
  • FeSO4
  • FeS2O3
  • FeS2O6
  • FeS2O7
  • Fe[HSO4]2
  • FeCl2
  • Fe[ClO3]2
  • Fe[ClO4]2
  • FeTiO3
  • Fe2V2O7
  • Fe[VO3]2
  • Fe[CrO2]2
  • FeCrO4
  • FeCr2O7
  • Fe[MnO4]2
  • Fe2Fe[CN]6
  • Fe3[Fe[CN]6]2
  • FeZnO2
  • Fe[GaO2]2
  • FeGeO3
  • FeGe[OH]6
  • FeGeF6
  • Fe2GeO4
  • Fe3[AsO3]2
  • Fe3[AsO4]2
  • Fe[AsF6]2
  • FeAsF7
  • Fe3[AsTe3]2
  • FeSe
  • FeSeO3
  • FeSeO4
  • Fe[SeCN]2
  • FeBr2
  • Fe[BrO3]2
  • Fe[NbO3]2
  • FeMoO4
  • FeMoS4
  • Fe[InS2]2
  • FeSnO3
  • FeSn[OH]6
  • Fe2SnS4
  • FeSnF6
  • FeSnCl6
  • FeSnBr6
  • Fe[SbO2]2
  • Fe3[SbO4]2
  • Fe[SbO3]2
  • Fe[SbF6]2
  • FeTe
  • FeTeO3
  • FeTeO4
  • FeI2
  • Fe[IO3]2
  • Fe5[IO6]2
  • Fe[TaO3]2
  • FeWO4
  • FeWS4
  • FeW2O7
  • FeReO4
  • Fe[ReO4]2
  • FeUO4
  • FeU3O10

Hợp chất hữu cơ

  • Fe[C5H5]2

  • Fe[C5H4P[C6H5]2]2

  • C4H4Fe[CO]3

  • Fe[C2H3O2]2

  • FeC4H2O4

  • Fe[C3H5O3]2

  • FeC6H6O7

  • FeC12H22O14

  • Fe3P

  • Fe3O4 [1:1]
  • Fe2F5 [1:1]
  • Fe3F8 [1:2]
  • Fe3[P2O7]2 [1:1]
  • Fe3S4 [1:1]
  • Fe3[SO4]4 [1:1]
  • Fe3Cl8 [1:2]
  • Fe7[Fe[CN]6]6 [1:4]
  • Fe3Br8 [1:2]
  • Fe3[TeO3]4 [1:1]
  • Fe3I8 [1:2]

  • FeH3
  • FeB
  • FeBO3
  • Fe[BO2]3
  • Fe[BF4]3
  • Fe[CN]3
  • H3Fe[CN]6
  • Fe2[CO3]3
  • Fe2[CS3]3
  • Fe2[C2O4]3
  • Fe[HC2O4]3
  • Fe[N3]3
  • Fe[NO]3
  • Fe[NO2]3
  • FeNO4
  • Fe[NO3]3
  • Fe2O3
  • Fe[OH]3
  • Fe[OCN]3
  • FeF3
  • FeOF
  • FeAlCl6
  • FeAlBr6
  • Fe2[SiO3]3
  • Fe2[SiF6]3
  • Fe4[SiO4]3
  • Fe[H2PO2]3
  • Fe[H2PO3]3
  • FePO4
  • Fe2[HPO4]3
  • Fe[H2PO4]3
  • Fe4[P2O7]3
  • Fe2[H2P2O7]3
  • Fe5[P3O10]3
  • FePCl8
  • Fe2[POCl5]3
  • FePOCl6
  • Fe2S3
  • Fe2[S2O3]3
  • Fe2[SO3]3
  • Fe2[S2O6]3
  • Fe2[SO4]3
  • Fe2[S2O7]3
  • Fe[SCN]3
  • FeCl3
  • FeOCl
  • Fe[ClO3]3
  • Fe[ClO4]3
  • FeVO4
  • Fe4[V2O7]3
  • Fe2V4O13
  • Fe[VO3]3
  • Fe2[CrO4]3
  • Fe2[Cr2O7]3
  • Fe4[Fe[CN]6]3
  • FeFe[CN]6
  • Fe2[FeO4]3
  • FeGaO3
  • FeAsO3
  • FeAsO4
  • Fe2Se3
  • Fe2[SeO3]3
  • Fe[HSeO3]3
  • Fe2[SeO4]3
  • Fe[SeCN]3
  • FeBr3
  • FeOBr
  • Fe[BrO3]3
  • FeNbO4
  • Fe2[MoO4]3
  • FeInO3
  • Fe[TcO4]3
  • FeSbO4
  • Fe[SbO3]3
  • FeSbCl8
  • Fe[SbBr6]3
  • Fe2[TeO3]3
  • Fe2[TeO4]3
  • FeI3
  • FeOI
  • Fe[IO3]3
  • Fe[IO4]3
  • FeTaO4
  • Fe2[WO4]3
  • Fe[ReO4]3

Hợp chất hữu cơ

  • Fe[C5H5]2BF4

  • C6H8O7·xFe3+·yNH3

  • FeO2
  • Fe[OH]4

  • Fe2O5

Hợp chất chứa ion hypoferrat

  • K3FeO4

{{Ferrat}}

  • Cổng thông tin Hóa học

Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s


Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt[III]_oxit&oldid=65070049”

Thể loại:

  • Sơ khai hóa học
  • Hợp chất sắt
  • Oxit
  • Oxit bazơ
  • Vật liệu gốm

Thể loại ẩn:

  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa: Sắt[III] oxit

sắt 3 oxit

sắt [iii] oxit

sắt iii oxit

sắt oxit

sắt[iii] oxit

sách ba oxit

sắt iii oxide

sắt 3 õit

sắt ba oxit

sắt lll oxit

fe 3 oxit

fe[iii] oxit

hợp chất sắt 3 oxit có màu gì

oxit sắt 3

sat 3 oxit

sắt 3 oxit là

hợp chất sắt 3 oxit

sắt[iii]oxit

sắt 3 oxit là oxit gì

sắt [iii] oxide

sắt 3 oxit có công thức hóa học là

công thức sắt 3 oxit

sắt[iii] oxide

hợp chất sắt 3 oxit có màu

sắt õit

công thức hóa học của sắt 3 oxit là

hợp chất sắt 3 oxit có công thức là

sắt 3 oxit có màu gì

sắt 3 oxit có công thức là

oxit sắt là gì

sắt 3

tính chất hóa học của sắt 3 oxit

sắt iii õit

sắt 3 oxit là hợp chất

hợp chất sắt[iii] oxit có màu gì

sắt iii

hợp chất sắt oxit có màu gì

sắt 3 oxit là gì

công thức hóa học của sắt 3 oxit

công thức hóa học của sắt [iii] oxit là

công thức của sắt 3 oxit là

công thức của sắt 3 oxit

sắt 3 oxit là chất rắn màu đỏ nâu công thức của sắt 3 oxit là

công thức hóa học của sắt oxit là

sắt 3 oxit màu gì

sắt[iii] oxit có công thức là

sắt [iii] oxit có công thức hóa học là

hợp chất sắt 2 oxit có màu gì

công thức hoá học của sắt [iii] oxit là

công thức của sắt oxit là

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO uy tín giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

☆ ☆ ☆ ☆ ☆

Scores: 4.7 [142 votes]

Thank for your voting!

Video liên quan

Chủ Đề