Mỗi tuần, người chơi sẽ có 2 lượt khiêu chiến Phó bản Chân Thân Bát Xà để nhận phần thưởng, những lần sau tham gia sẽ không có phần thưởng. Phó bản có tất cả 10 tầng, yêu cầu người chơi phải khiêu chiến liên tục, khi lên tầng tiếp theo sẽ có thời gian để điều chỉnh đội hình. Các Âm Dương Sư có thể khiêu chiến Chân Thân Bát Xà một mình, tổ đội 2 người, tổ đội 3 người.
Giao diện chọn thức thần khi khiêu chiến Chân Thân Bát Xà
Mỗi hình thức sẽ có số thức thần được mang theo khác nhau:
- Khiêu chiến một mình: 2 Âm Dương Sư, 3 Thức Thần mượn từ bạn bè, 10 thức thần của bản thân.
- Tổ đội 2 người: 2 Âm Dương Sư[chủ phòng], mỗi thành viên mang theo 7 thức thần.
- Tổ đội 3 người: 2 Âm Dương Sư[chủ phòng], mỗi thành viên mang theo 5 thức thần.
Vậy nên với phó bản Chân Thân này, tốt nhất chúng ta nên tìm thêm đồng đội để khiêu chiến, giảm số thức thần phải chuẩn bị, tốt nhất là hãy mời bạn bè cùng đánh để có bước chuẩn bị và phối hợp tốt hơn.
Để có thể tham gia phó bản này cần phải đạt được Ấn ký Orochi . Sau khi đã có được ấn ký chỉ cần vượt qua Phó bản Ngự hồn – Tầng 10 sẽ có cơ hội phát hiện Phó bản Chân Thân Bát Xà. Tuy nhiên, mỗi tuần bạn chỉ có thể nhận thưởng được từ Phó bản Chân Thân Bát Xà trong 2 lần đầu tiên khiêu chiến, sau đó sẽ không thể phát hiện phó bản và nhận phần thưởng.
Cần lưu ý 2 điều rất quan trọng sau, khi tham gia Khiêu chiến phó bản:
- Điều thứ nhất: Khóa lượng máu tối đa của thức thần bằng với 30% sát thương mà Boss gây ra cho thức thần, lượng máu bị khóa này sẽ hiển thị màu xám trên thanh máu của thức thần. Phần máu tối đa bị khóa này không để phục hồi bằng bất cứ kỹ năng nào. Để xóa bỏ bạn cần cho thức thần ra nghỉ sau mỗi tầng khiêu chiến.
- Điều thứ 2: Khi một thức thần sử dụng kỹ năng trong 2 lượt liên tiếp sẽ gia tăng lượng Quỷ Hỏa cần thiết của kỹ năng đó thêm 1 điểm.
Dưới đây là một đội hình đề nghị được rất nhiều người chơi sử dụng để vượt qua tất cả các tầng của Chân Thân Bát Xà với sát thương chính là Kuro Douji, các bạn hãy cùng tham khảo nhé:
Đội hình khiêu chiến Chân Thân Bát Xà gồm [từ trái qua phải]: Yamausagi – Susabi – Zashiki Warashi – Haki no Shoujo – Inugami – Kuro Douji – Oitsukigami – Shouzu – Kuro Douji – Ushi no Kokumairi – Ushi no Kokumairi – Kamaitachi – Oguna – Oguna – Doumeki.
Điều cần lưu ý của đội hình này là tốc độ của những thức thần kéo tốc, tất cả đều phải lớn hơn 222 tốc để đảm bảo không bị cướp lượt. 2 thức thần Oguna 1 con đem tốc và một con hành động cuối đội hình và phải đảm bao rằng khi hồi sinh Kuro Douji thì nó phải có lượng máu thấp hơn 10% máu tối đa của Kuro Douji.
Thứ Tự Lượt Hành Động Của Các Thức Thần và Mục Tiêu Nối Dây
Tầng 1 và Tầng 4 của Chân Thân Bát Xà có hiệu ứng phản sát thương nên cần phải mang Oguna vào để hồi sinh, nhưng chú ý 1 điểm là tầng không thì không cần đi cuối và phải đi trước 2 hắc để đảm bảo đủ quỷ hỏa. Và nhớ dùng Sửu Nữ nối dây đúng mục tiêu chỉ định để tránh trường hợp mất đi một số thành viên dẫn đến thua đó nha.
Số. Hình ảnh Tên Diễn viên lồng tiếng Độ hiếm 200
Momo no Sei 桃の精 Đào Hoa Yêu Nana Mizuki
Yuki Onna 雪女 Tuyết Nữ Ayaka Suwa
Sanbi no Kitsune 三尾の狐 Tam Vĩ Hồ Miyuki Sawashiro
Chouchin Obake 提灯お化け Đăng Lung Qủy Takehito Koyasu
Zashiki Warashi 座敷童子 Tọa Phu Đồng Tử Junko Takeuchi
Koi 鯉の精 Lý Ngư Tinh Aoi Yuuki
Kyuumei Neko 九命猫 Cửu Mệnh Miêu Mayumi Shintani
Bakedanuki 化け狸 Ly Miêu Souichirou Hoshi
Kappa 河童 Hà Đồng Souichirou Hoshi
Shiro Mujou 白無常 Bạch Vô Thường Ken'ichi Suzumura
Kuro Mujou 黒無常 Hắc Vô Thường Kazuya Nakai
Oguna 童男 Đồng Nam Marina Inoue
Doujo 童女 Đồng Nữ Ai Kakuma
Gaki 餓鬼 Ngạ Qủy Marina Inoue
Mouba 孟婆 Mạnh Bà Rie Kugimiya
Kodokushi 蠱毒師 Cổ Độc Sư Yasuhiro Mamiya
Ootengu 大天狗 Đại Thiên Cẩu Tomoaki Maeno
Karasu Tengu 烏天狗 Nha Thiên Cẩu Yuu Kobayashi
Shuten Douji 酒吞童子 Tửu Thôn Đồng Tử Shuuhei Sakaguchi
Inugami 犬神 Khuyển Thần Seki Toshihiko
Kamigui 髪喰い Thực Phát Qủy Yasuhiro Mamiya
Hồn Samurai 侍の霊 Võ Sĩ Chi Linh Kazuhiko Inoue
Hone Onna 骨女 Cốt Nữ Ayaka Suwa
Ame Onna 雨女 Vũ Nữ Ai Kakuma
Kyonshi Otouto キョンシー弟 Cương Thi Đệ Đệ Minami Takayama
Kyonshi Imouto キョンシー妹 Cương Thi Muội Muội Ayaka Suwa
Heiyo 兵俑 Binh Dũng Akira Ishida
Ushi no Kokumairi 丑の刻参り Xú Thời Chi Nữ Chiwa Saitou
Hitotsume Kozou 一つ目小僧 Độc Nhãn Tiểu Tăng Yuu Kobayashi
Momiji 鬼女紅葉 Qủy Nữ Hồng Diệp Houko Kuwashima
Tesso 鉄鼠 Thiết Thử Akira Ishida
Kyonshi Ani キョンシー兄 Cương Thi Ca Ca Daisuke Endou
Shouzu 椒図 Tiêu Đồ Mamiko Noto
Kanko 管狐 Quản Hồ Kenichiro Matsuda
Yamausagi 山兎 Sơn Thố Aki Toyosaki
Hotarugusa 蛍草 Huỳnh Thảo Ayaka Suwa
Kochosei 胡蝶の精 Hồ Điệp Tinh Aoi Yuuki
Kairaishi 傀儡師 Khôi Lỗi Sư Mamiko Noto
Yamawaro 山童 Sơn Đồng Akira Ishida
Kubinashi 首なし Vô Thủ Kaito Ishikawa
Chouchin Kozou 提灯小僧 Đề Đăng Tiểu Tăng Aoi Yuuki
Akajita 赤舌 Xích Thiệt Shoutarou Morikubo
Umibouzu 海坊主 Hải Phường Chủ Toshihiko Seki
Lãnh chúa Arakawa 荒川の主 Hoang Xuyên chi Chủ Takehito Koyasu
Satori 覚 Giác Nogami Yukana
Jikigaeru 磁器蛙 Từ Khí Thanh Oa Hiroyuki Yoshino
Hangan 判官 Phán Quan Akira Ishida
Hououka 鳳凰火 Hỏa Phượng Hoàng Marina Inoue
Kyuuketsuhime 吸血姫 Hấp Huyết Cơ Yukana Nogami
Youko 妖狐 Yêu Hồ Nobunaga Shimazaki
Enma 閻魔 Diêm Ma Mamiko Noto
Youkinshi 妖琴師 Yêu Cầm Sư Nobunaga Shimazaki
Yumekui 夢喰い Thực Mộng Mô Shuuichi Nishitani
Ryoumenbotoke 両面仏 Lưỡng Diện Phật Kazuhiko Inoue
Shishio シシオ Tiểu Lộc Nam Kengo Kawanishi
Kiyohime 清姫 Thanh Cơ Toa Yukinari
Kamaitachi 鎌鼬 Liêm Dứu Yasuhiro Mamiya
Ubume 姑獲鳥 Cô Hoạch Điểu Toa Yukinari
Futakuchi Onna 二口女 Nhị Khẩu Nữ Mayumi Shintani
Hakuro 白狼 Bạch Lang Houko Kuwashima
Ibaraki Douji 茨木童子 Tỳ Mộc Đồng Tử Jun Fukuyama
Aoandon 青行燈 Thanh Hành Đăng Nana Mizuki
Sakura no Sei 桜の精 Anh Hoa Yêu Mamiko Noto
Ebisu 恵比寿 Huệ Tỷ Thọ Chafurin
Youtouchi 妖刀姬 - 妖刀姫 Yêu Đao Cơ Izawa Shiori
Jorougumo 络新妇 - 絡新婦 Lạc Tân Phụ Inoue Kikuko
Hannya 般若 Bát Nhã Kaji Yuuki
Ichimoku Ren 一目连 - 一目連 Nhất Mục Liên Midorikawa Hikaru
Aobouzu 青坊主 Thanh Phường Chủ Hosoya Yoshimasa
Korouka 古笼火 - 古籠火 Cổ Lung Hỏa Matsuoka Yoshitsugu
Mannendake 万年竹 Vạn Niên Trúc Tachibana Shinnosuke
Yasha 夜叉 Dạ Xoa Konishi Katsuyuki
Kuro Douji 黑童子 - 黒童子 Hắc Đồng Tử Sugita Tomozaku
Shiro Douji 白童子 - 白童子 Bạch Đồng Tử Nakamura Yuuichi
Kachou Fuugetsu 花鸟卷 - 花鳥風月 Hoa Điểu Quyển Hayami Saori
Kaguyahime 辉夜姬 - かぐや姫 Huy Dạ Cơ Taketatsu Ayana
Enenra 烟烟罗 - 煙々羅 Yên Yên La Kaida Yuuko
Kingyohime 金鱼姬 - 金魚姫 Kim Ngư Cơ Uchida Maaya
Susabi 荒 Hoang Hirakawa Daisuke
Chin 鸩 - 鴆 Trậm Tomatsu Haruka
Itsumade 以津真天 Dĩ Tân Chân Thiên Satou Satomi
Hako no Shoujo 匣中少女 - 匣の少女 Hạp Trung Thiếu Nữ Koshimizu Ami
Higanbana 彼岸花 Bỉ Ngạn Hoa Ohara Sayaka
Usagimaru 兔丸 Thố Hoàn Yonaga Tsubasa
Komatsumaru 小松丸 Tiểu Tông Hoàn Kayano Ai
Shoyou 书翁 - 書妖 Thư Ông Onosaka Masaya
Yuki Douji 雪童子 Tuyết Đồng Tử Inoue Marina
Doumeki 百目鬼 Bách Mục Qủy Hidaka Rina
Nura Rikuo 奴良陆生 - 奴良リクオ Nô Lương Lục Sinh Fukuyama Jun
Oitsukigami 追月神 Truy Nguyệt Thần Nazuka Kaori
Yamakaze 山风 - 山風 Sơn Phong Masuda Toshiki
Hiyoribou 日和坊 Nhật Hòa Phường Mimori Suzuko
Kaoru 薫 Huân Minase Inori
Tamamo no Mae 玉藻前 Ngọc Tảo Tiền Park Romi
Juzu 数珠 Sổ Châu Tamura Yukari
Kosode no Te 小袖之手 - 小袖の手 Tiểu Tụ Chi Thủ Iguchi Yuka
Kisei 弈 - 棋聖 Dịch - Kỳ Thánh Kakihara Tetsuya
Miketsu 御馔津 - 御饌津 Ngự Soạn Tân Kawasumi Ayako
Kusuriuri 卖药郎 - 薬売り Mại Dược Lang Sakurai Takahiro
Mushishi 蟲師 Trùng Sư Sakura Ayane
Neko Okami 猫掌柜 - 猫又 Miêu Chưởng Qũy Horie Yui
Hozuki 鬼灯 Qủy Đăng Yasumoto Hiroki
Okou お香 A Hương Kitamura Eri
Maki & Karashi ピーチマキ&芥子 Mật Đào & Giới Tử Uesaka Sumire, Tanezaki Atsumi
Menreiki 面灵气 Diện Linh Khí Hanazawa Kana
Onikiri 鬼切 - 鬼斬 Qủy Thiết Toriumi Kousuke
Inuyasha 犬夜叉 - いぬやしゃ Khuyển Dạ Xoa Yamaguchi Kappei
Sesshomaru 殺生丸 Sát Sinh Hoàn Narita Ken
Ootengu bé 少羽大天狗 Thiếu Vũ Đại Thiên Cẩu Shiraishi Ryoko
Hakuzousu 白藏主 Bạch Tàng Chủ Kobayashi Daiki
Ninmenju 人面树 Nhân Diện Thụ Hanae Natsuki
Kikyou 桔梗 Cát Cánh Hidaka Noriko
Okikumushi 於菊虫 - お菊虫 Ô Cúc Trùng Hagai Mari
Ittan Momen 一反木绵 - 一反木綿 Nhất Phản Mộc Miên Hayami Sho
Noukanshi 入殓师 - 納棺師 Nhập Liệm Sư Hayami Sho
Rengoku Ibaraki Douji 炼狱茨木童子 Luyện Ngục Tỳ Mộc Đồng Tử Fukuyama Jun
Tenjo Kudari 天井下 Thiên Tỉnh Hạ Ogura Yui
Bakekujira 化鯨 Hóa Kình Asami Seto
Hakaarashi no Rei 盗墓小鬼 - 墓荒らしの霊 Đạo Mộ Tiểu Qủy Shintani Mayumi
Kiseirei 寄生魂 - 寄生霊 Ký Sinh Hồn Không
Kyonshi Inu 跳跳犬 - キョンシー犬 Khiêu Khiêu Khuyển Không
Karakasa Kozou 唐纸伞妖 - からかさ小僧 Đường Chỉ Tản Yêu Kobayashi Yuu
Amanojaku Midori 天邪鬼绿 - 天邪鬼緑 Thiên Tà Qủy Lục Không
Amanojaku Aka 天邪鬼赤 Thiên Tà Qủy Xích Không
Amanojaku Ki 天邪鬼黄 Thiên Tà Qủy Hoàng Không
Amanojaku Ao 天邪鬼青 Thiên Tà Qủy Lam Không
Hokigami 帚神 - 箒神 Chổi Thần Không
Nurikabe 涂壁 - ぬりかべ Đồ Bích Không
Ootengu Gero 大天狗呱 Kimishima Tetsu
Shuten Gero 酒吞呱 Ootomari Takaki
Arakawa Gero 荒川呱 Sunseki Kazuhiro
Enma Gero 阎魔呱 Aruga Yukiko
Ryoumenbotoke Gero 两面佛呱 Miyamoto Takayuki
Shishio Gero 小鹿男呱 Yumihara Takefumi
Ibaraki Gero 茨木呱 Abe Souichi? [安部壮一]
Aoandon Gero 青行灯呱 Watanabe Yurina
Youtouchi Gero 妖刀姬呱 Hanegai Mari? [羽飼真梨]
Ichimoku Gero 一目连呱 Hamano Daiki
Kachou Gero 花鸟卷呱 Kondou Yui
Kaguya Gero 辉夜姬呱 Ikeda Misaki
Susabi Gero 荒呱 Iwasaki Ryou
Higanbana Gero 彼岸花呱 Matsui Akiha