Trắc nghiệm Công nghệ 12 giữa kì 1 có đáp án

Phần dưới là list Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 năm 2021 – 2022 có đáp án [ 4 đề ]. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ lớp 12 .

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 1]

Câu 1: Linh kiện thụ động là:

A. Điện trởB. Tụ điệnC. Cuộn cảmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:

A. Điện trởB. Tụ điệnC. Cuộn cảmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:

A. Dùng dây sắt kẽm kim loại có điện trở suất caoB. Dùng bột than phun lên lõi sứC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P.B. Các chất bán dẫn loại NC. Các chất bán dẫn loại P. và loại ND. Đáp án khác

Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?

A. Điôt bán dẫnB. TranzitoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 dây dẫn raB. 2 dây dẫn raC. 3 dây dẫn raD. 4 dây dẫn ra

Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏB. Tiếp giáp P – N có diện tích quy hoạnh lớnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng:

A. NhựaB. Kim loạiC. Nhựa hoặc sắt kẽm kim loạiD. Đáp án khác

Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?

A. PNPB. PPNC. NNPD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?

A

B

C

D. Đáp án khác

Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:

A. Điện trở đổi khác theo nhiệtB. Điện trở đổi khác theo điện ápC. Quang điện trởD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:

A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảmB. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là:

A

B

C

D. Đáp án khác

Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:

A. ÔmB. VônC. OátD. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?

A. Ngăn cản dòng một chiềuB. Ngăn cản dòng xoay chiềuC. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Tụ điện có tên là:

A. Tụ micaB. Tụ gốmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19. Trị số điện dung:

A. Cho biết năng lực tích góp nguồn năng lượng điện trường của tụB. Cho biết năng lực tích góp nguồn năng lượng điện trường của điện trởC. Cho biết năng lực tích góp nguồn năng lượng điện trường của cuộn cảmD. Đáp án khác

Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?

A. Theo cấu trúcB. Theo khoanh vùng phạm vi sử dụngC. Theo cấu trúc và khoanh vùng phạm vi sử dụngD. Đáp án khác

Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm:

A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở so với dòng điện chạy qua nóB. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện so với dòng điện chạy qua nóC. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm so với dòng điện chạy qua nóD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiềuB. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiềuC. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiềuD. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều

Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:

A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôtB. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấpC. Trên thực tiễn ít được sử dụngD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 24. Đâu là mạch điện tử?

A. Mạch khuếch đạiB. Mạch tạo xungC. Mạch điện tử sốD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:

A. LED1, LED2 tắtB. LED1, LED2 sángC. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng .D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên

Câu 26. Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:

A. R1 = R2B. R3 = R4C. C1 = C2D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2

Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?

A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc .B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp thao tác .C. Biến áp nguồn không có nhu yếu đặc biệt quan trọng .D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 28. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:

A. Tìm hiểu nhu yếu mạch phong cách thiết kế .B. Đưa ra giải phápC. Chọn giải pháp hợp lý nhấtD. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 29. Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 30. Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:

A. Các linh phụ kiện điện tửB. NguồnC. Dây dẫnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 32. Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:

A. PinB. AcquyC. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiềuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Linh kiện điôt tiếp mặt:

A. Chỉ dẫn điện một chiềuB. Chỉ dẫn điện xoay chiềuC. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiềuD. Đáp án khác

Câu 34. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:

A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấpB. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn caoC. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bìnhD. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:

A. NhỏB. LớnC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:

A. Dễ dàngB. Khó khănC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37. Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôtB. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôtC. Mạch chỉnh lưu cầuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:

A. Chữ số thứ nhấtB. Chữ số thứ haiC. Chữ số thứ baD. Sai số

Câu 40. Cuộn cảm có lõi:

A. Kim loạiB. FeritC. Sắt từD. Cả 3 đáp án trên

1-D2-A3-C4-C5-C
6-B7-B8-A9-C10-A
11-A12-A13-D14-A15-A
16-C17-A18-C19-A20-C
21-C22-B23-D24-D25-D
26-D27-D28-D29-B30-D
31-B32-D33-A34-A35-A
36-A37-B38-B39-D40-D

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 2]

Câu 1: Theo trị số có loại điện trở:

A. Điện trở cố định và thắt chặtB. Điện trở biến hóaC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 2. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:

A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăngB. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?

A

B

C

D. Đáp án khác

Câu 4. Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi quaB. Cho dòng điện xoay chiều đi quaC. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi quaD. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5. Có những loại tụ nào?

A. Tụ xoayB. Tụ giấyC. Tụ hóaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đâu là kí hiệu của tụ cố định?

A

B

C

C

Câu 7. Dung kháng của tụ điện:

A. Biểu hiện sự cản trở của tụ so với dòng điện qua nóB. Biểu hiện sự cản trở của điện trở so với dòng điện qua nóC. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm so với dòng điện qua nóD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đâu là kinh kiện tích cực?

A. ĐiôtB. TranzitoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 9. Có mấy cách phân loại điện trở:

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 10. Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:

A. Hạn chế dòng điệnB. Điều chỉnh dòng điệnC. Phân chia điện ápD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. IC được chế tạo từ:

A. Các chất bán dẫn loại P.B. Các chất bán dẫn loại NC. Các chất bán dẫn loại P. và loại ND. Đáp án khác

Câu 12. Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?

A. TirixtoB. TriacC. ĐiacD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Điôt có mấy điện cực?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14. Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 15. Điôt tiếp mặt là điôt có:

A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏB. Tiếp giáp P – N có diện tích quy hoạnh lớnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16. Tranzito có mấy dây dẫn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 17. Tranzito là linh kiện bán dẫn có:

A. 1 tiếp giáp P – NB. 2 tiếp giáp P – NC. 3 tiếp giáp P – ND. 4 tiếp giáp P – N

Câu 18. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:

A. Tụ điệnB. Cuộn cảmC. Điện trởD. Cả 3 đáp án trênA. Điện trởB. Tụ điệnC. Cuộn cảmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Theo cấu tạo, có Tranzito loại:

A. NPNB. PNNC. NPPD. cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đâu là Tranzito NPN?

A

B

C

D. Đáp án khác

Câu 22. Theo công suất có loại điện trở:

A. Điện trở hiệu suất nhỏB. Điện trở hiệu suất lớnC. Điện trở hiệu suất vừaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều

A. Biến áp nguồnB. Mạch chỉnh lưuC. Mạch lọcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Biến áp nguồn dùng biến ápB. Mạch chỉnh lưu dùng điôtC. Mạch lọc dùng tụ hóaD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 25. Chọn phát biểu sai:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn vất vả, kém hiệu suất cao .B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc .C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 HzD. Cả 3 đáp án trên đều sai .

Câu 26. Chức năng của mạch khuếch đại là:

A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện ápB. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điệnC. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt hiệu suấtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mạch khuếch đại hoàn toàn có thể dùng tranzitoB. Mạch khuếch đại hoàn toàn có thể dùng ICC. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và ICD. Mạch khuếch đại hoàn toàn có thể dùng tranzito hoặc IC

Câu 28. Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán

A. Ở đầu vào hòn đảo kí hiệu dấu “ – ”B. Ở nguồn vào không hòn đảo kí hiệu dấu “ – ”C. Ở nguồn vào không hòn đảo kí hiệu “ + ”D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 29. Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:

A. Linh kiện sắp xếp khoa học và phải chăng .B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối những linh phụ kiện theo sơ đồ nguyên lí .C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất .D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 30. Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt .B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt .C. Mạch chỉnh lưu cầu .D. Mạch chỉnh lưu bất kể .

Câu 31. Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:

A. Theo tính năng và trách nhiệmB. Theo phương pháp gia công, xử lí tín hiệuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch tạo xungB. Mạch nguồn chỉnh lưuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?

A. Điôt tinh chỉnh và điều khiểnB. Điôt tiếp mặtC. Điôt tiếp điểmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:

A. Đơn giảnB. Phức tạpC. Được dùng nhiều trong trong thực tiễnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:

A. Độ gợn sóng lớnB. Độ gợn sóng nhỏC. Độ gợn sóng trung bìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:

A. 0 HzB. 50 HzC. 100 HzD. 150 Hz

Câu 37. Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 38. Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 39. Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mứcB. Trị số điện dungC. Cả a và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:

A. Chữ số thứ baB. Những “ số không ”C. Sai số

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem thêm: Cách ủ phân chuồng hoai mục và bán hoai mục để bón cho cây trồng

1-C2-A3-C4-B5-D
6-A7-A8-C9-B10-D
11-C12-D13-B14-B15-B
16-C17-B18-B19-D20-C
21-A22-D23-B24-D25-D
26-D27-D28-A29-D30-C
31-C32-C33-B34-A35-A
36-C37-D38-D39-C40-B

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 3]

Câu 1: Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 2. Điện trở biến đổi theo điện áp thì:

A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảmB. Khi điện áp tăng thì điện trở tăngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 4. Kí hiệu của biến trở nói chung là:

A

B

C

D. Đáp án khác .

Câu 5. Cấu tạo của tụ điện là:

A. Là tập hợp của 2 vật dẫnB. Là tập hợp của nhiều vật dẫnC. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môiD. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 6. Có những loại tụ điện nào?

A. Tụ nilonB. Tụ dầuC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 7. Đơn vị đo trị số điện dung là:

A. ÔmB. FaraC. VônD. Hec

Câu 8. Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?

A. Ngăn cản dòng 1 chiềuB. Ngăn cản dòng xoay chiềuC. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiềuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 10. Linh kiện tích cực là:

A. TirixtoB. ICC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?

A. Vào hiệu suất điện trởB. Vào trị số điện trởC. Vào đại lượng vật lí ảnh hưởng tác động lên điện trởD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:

A. Linh kiện bán dẫnB. ICC. Các linh phụ kiện bán dẫn và ICD. Đáp án khác

Câu 13. Có mấy cách phân loại điôt?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14. Điôt có điện cực:

A. AnotB. CatotC. Anot và catotD. Đáp án khác

Câu 15. Theo công nghệ chế tạo có:

A. Điôt tiếp điểmB. Điôt tiếp mặtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16. Điôt tiếp điểm là điôt:

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi quaB. Cho dòng điện lớn đi quaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Tranzito có mấy điện cực?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 18. Đây là kí hiệu của

A. Điôt bán dẫnB. TirixtoC. TranzitoD. Đáp án khác

Câu 19. Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:

A. XCB. XLC. RD. Đáp án khác

Câu 20. Kí hiệu trị số điện cảm là:

A. LB. CC. RD. Đáp án khác

Câu 21. Cấu tạo của Tranzito PNP là:

A

B

C

D

Câu 22. Tranzito dùng để:

A. Khuếch đại tín hiệuB. Tạo sóngC. Tạo xungD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là

A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiềuB. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơnC. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơnD. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo nhu yếu của tải .

Câu 24. Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:

A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôtB. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôtC. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôtD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Khuếch đại điện áp là đưa tín hiệu có biên độ nhỏ vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có biên độ lớn hơn nhiều lần .B. Khuếch đại dòng điện là đưa tín hiệu có cường độ lớn vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu cho cường độ dòng điện mạnh hơn nhiều lần .C. Khuếch đại hiệu suất là đưa tín hiệu có hiệu suất yếu vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có hiệu suất mạnh hơn nhiều lần .D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 26. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:

A. RhtB. R1C. Rht hoặc R1D. Không kiểm soát và điều chỉnh được thông số khuếch đại .

Câu 27. Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc:

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 28. Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Bám sát và phân phối nhu yếu phong cách thiết kế .B. Mạch phong cách thiết kế đơn thuần, an toàn và đáng tin cậy .C. Thuận tiện khi lắp ráp, quản lý và vận hành, sửa chữa thay thế .D. Cả 3 đáp án trên .

Câu 29. Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:

A. Hoạt động không thay đổi và đúng chuẩn .B. Linh kiện có sẵn trên thị trường .C. Mạch phong cách thiết kế phức tạp .D. Mạch phong cách thiết kế đơn thuần, đáng tin cậy .

Câu 30. Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 31. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch lọcB. Mạch ổn ápC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32. Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 33. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:

A. 0 HzB. 50 HzC. 100 HzD. 150 Hz

Câu 34. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:

A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kìB. Mạch chỉnh lưu nửa chu kìC. Mạch chỉnh lưu cả chu kìD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:

A. Dễ dàngB. Khó khănC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:

A. NhỏB. LớnC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 37. Nguồn một chiều có khối nào sau đây?

A. Biến áp nguồnB. Mạch chỉnh lưuC. Mạch lọcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:

A. FaraB. MicrofaraC. PicofaraD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:

A. Chữ số thứ nhấtB. Những “ số không ”C. Sai sốD. Đáp án khác

Câu 40. Trị số điện trở màu tính theo công thức:

A. R = AB. 10CB. R = A.B. 10CC. R = AB. 10C + ± D %D. R = A.B. 10C ± D %

1-B2-A3-B4-B5-C
6-C7-B8-B9-B10-C
11-D12-C13-B14-C15-C
16-A17-C18-A19-B20-A
21-A22-D23-D24-C25-D
26-C27-C28-D29-C30-B
31-C32-C33-B34-A35-A
36-A37-D38-B39-A40-C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 4]

Câu 1: Điện trở biến đổi hay còn gọi là:

A. Biến trởB. Chiết ápC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 2. Quang điện trở là:

A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảmB. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3. Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?

A. Điện trở thông số âmB. Điện trở thông số dươngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4. Kí hiệu điện trở nhiệt là:

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 5. Trị số điện trở:

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trởB. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trởC. Cho biết mức độ cản trở hiệu suất của điện trởD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:

A. RB. XCC. XLD. Đáp án khác

Câu 7. Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?

A. Cho dòng điện một chiều đi quaB. Cho dòng điện xoay chiều đi quaC. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi quaD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9. Cuộn cảm có loại:

A. Cuộn cao tầnB. Cuộn âm tầnC. Cuộn trung tầnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:

A. Linh kiện thụ độngB. Linh kiện tích cựcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11. Linh kiện tích cực là:

A. TriacB. ĐiaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12. Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13. Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:

A. Linh kiện bán dẫnB. Vi mạch tổng hợpC. Các linh phụ kiện bán dẫn và vi mạch tổng hợpD. Đáp án khác

Câu 14. Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:

A. NhựaB. Kim loạiC. Thủy tinhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Người ta phân loại điôt theo:

A. Theo công nghệ sản xuất điôtB. Theo tính năng điôtC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 16. Theo chức năng có:

A. Điôt ổn ápB. Điôt chỉnh lưuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17. Điôt tiếp mặt là điôt:

A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi quaB. Cho dòng điện lớn đi quaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18. Điện cực của Tranzito là:

A. EmitoB. ColectoC. BazoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Cấu tạo điôt bán dẫn là:

A.

B.

C.

D.

Câu 20. Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 21. Đơn vị đo trị số điện cảm là:

A. VônB. ÔmC. HenryD. Đáp án khác

Câu 22. Kí hiệu trị số điện dung là:

A. LB. CC. RD. Đáp án khác

Câu 23. Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :

A. Từ E sang C ở loại PNPB. Từ C sang E ở loại NPNC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24. Cấu tạo của Tranzito NPN là:

A.

B.

C.

D.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôtB. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớnC. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu trúc phức tạp do dùng bốn điôtD. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu trúc đơn thuần do biến áp nguồn không có nhu yếu đặc biệt quan trọng

Câu 26. Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:

A. Tụ hóaB. Tụ giấyC. Tụ micaD. Tụ gốm

Câu 27. Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:

A. Tín hiệu đưa đến nguồn vào không hòn đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào .B. Tín hiệu đưa đến nguồn vào không hòn đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào .C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiênD. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 28. Tìm phát biểu đúng:

A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào hòn đảo hay không hòn đảoB. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiềuC. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiềuD. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều

Câu 29. Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:

A.

B.

C.

D.

Câu 30. Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:

A. Thiết kế mạch nguyên líB. Thiết kế mạch lắp rápC. Cả 2 đáp án đều đúngD. Cả 2 đáp án đều sai

Câu 32. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:

A. Mạch khuếch đạiB. Mạch tạo sóngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33. Mạch điện tử có loại:

A. Mạch điện tử tương tự nhưB. Mạch điện tử sốC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34. Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?

A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôtB. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôtC. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:

A. Ít dùngB. Dùng nhiềuC. Cả A và B đều saiD. Đáp án khác

Câu 36. Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:

A. Ít dùngB. Sử dụng nhiềuC. Cả A và B đều saiD. Đáp án khác

Câu 37. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:

A. Điôt chịu điện áp ngược caoB. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạpC. Cả A và B dều đúngD. Đáp án khác

Câu 38. Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:

A. Mạch ổn ápB. Mạch bảo vệC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39. Cuộn cảm có lõi:

A. Kim loạiB. Sắt từC. FeritD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:

A. Chữ số thứ haiB. Những “ số không ”C. Sai số

D. Đáp án khác

1-C2-A3-C4-C5-A
6-B7-A8-C9-D10-C
11-C12-B13-C14-D15-D
16-C17-B18-D19-B20-B
21-C22-B23-C24-A25-C
26-A27-B28-A29-A30-A
31-C32-C33-C34-D35-A
36-A37-C38-C39-D40-A

Xem thêm bộ đề thi Công Nghệ lớp 12 mới năm học 2021 – 2022 tinh lọc khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Video liên quan

Chủ Đề