Ban tổ chức cùng các thí sinh chụp ảnh lưu niệmTối ngày 21 tháng 3 năm 2022 tại Hội trường A, trường Đại học Tây Đô đã diễn ra vòng chung kết và trao giả ...
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: M01, M09 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: T00, T02 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03 |
Ngành Giáo dục tiểu học [dạy bằng tiếng Jrai] Mã ngành: 7140202JR Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20 |
Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, B08 |
Ngành Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Lâm sinh Mã ngành: 7620205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D13 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08 |
Ngành Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 gồm các môn [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B02 gồm các môn [Toán, Sinh, Địa]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C03 gồm các môn [Văn, Toán, Sử]
- Khối C19 gồm các môn [Văn, Sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 gồm các môn [Văn, Địa, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, Anh, Văn]
- Khối D07 gồm các môn [Toán, Anh, Hóa]
- Khối D08 gồm các môn [Toán, Anh, Sinh]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 gồm các môn [Văn, Giáo dục công dân, Anh]
- Khối T00 gồm các môn [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
- Khối T02 gồm các môn [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]
Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội.
Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên
- Tên trường Tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Điện thoại: [0262]3825185
- Email:
- Web: //www.ttn.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
- Mã trường: TTN
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Điện thoại: [0262]3825185
- Email:
- Website: //www.ttn.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/TayNguyenuni
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Bảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:
Khối A00 [Toán, Lý, Hóa] |
Khối A01 [Toán, Lý, Anh] |
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh] |
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh] |
Khối B03 [Toán, Văn, Sinh] |
Khối B08 [Toán, Sinh, Anh] |
Khối C00 [Văn, Sử, Địa] |
Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí] |
Khối C03 [Văn, Toán, Sử] |
Khối C19 [Văn, Sử, Giáo dục công dân] |
Khối C20 [Văn, Địa, Giáo dục công dân] |
Khối D01 [Toán, Anh, Văn] |
Khối D07 [Toán, Anh, Hóa] |
Khối D13 [Văn, Sinh, Anh] |
Khối D14 [Văn, Sử, Anh] |
Khối D15 [Văn, Địa, Anh] |
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh] |
Khối D90 [Toán, KHTN, Tiếng Anh] |
Khối T00 [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT] |
Khối T02 [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT] |
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
- Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau:
+] Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
+] Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+] Điểm thi môn năng khiếu >= 9.0
- Các ngành còn lại: Học lực TB và có điểm xét tuyển >= 18.0 [thang điểm 30]. Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= 6.0
Cách tính điểm xét tốt nghiệp
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 2 học kì]
Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau:
+] Điểm Toán = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12]/2
+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12]/2
+] Điểm Hóa = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12]/2
=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]
- Hình thức 2: Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 3 học kì]
Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau:
+] Điểm Toán = [Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12]/3
+] Điểm Vật lý = [Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12]/3
+] Điểm Hóa = [Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12]/3
=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]
- Hình thức 3: Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 5 học kỳ]
Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau:
+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ]/5
+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ]/5
+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ]/5
=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]
- Hình thức 4: Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 6 học kỳ]
Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau:
+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ]/6
+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ]/6
+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ]/6
=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]
Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao học bạ THPT
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp
- Bản sao Giấy tờ ưu tiên [nếu có]
Thời gian đăng ký xét học bạ [dự kiến]
- Đợt 1: Từ ngày 23/5 – 15/7/2022
- Đợt 2: Từ ngày 18/7 – 1/8/2022
- Đợt 3: Từ ngày 8/8 – 24/8/2022
- Đợt 4: Từ ngày 29/8 – 14/9/2022.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục thể chất]: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5
- Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 loại TB trở lên
Hình thức thi: Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại đây.
Thời gian đăng ký dự thi:
+] Đăng ký từ ngày 18/1 – 28/2/2022
+] Ngày thi: 27/3/2022
+] Địa điểm thi: Đắk Lắk [tại Đại học Tây Nguyên]
+] Thông báo kết quả thi: 5/4/2022
- Đợt 2: Không tổ chức thi ở Tây Nguyên
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau [không chênh lệch].
4/ Thi năng khiếu
Thí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.
Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 1/5 – 24/6/2022. Thi ngày 8/7/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 11/7 – 22/7/2022. Thi ngày 29/7/2022.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 22.35 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 | 25.85 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 18.5 | 23.0 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 22.8 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 20.25 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 25.0 |
Y khoa | 23 | 26.15 | 26.0 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 21.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 21.5 | 21.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 | 21.25 |
Triết học | 14 | 15 | 15.0 |
Văn học | 14 | 15 | 15.0 |
Kinh tế | 14 | 15 | 19.0 |
Kinh tế phát triển | 15 | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 | 21.0 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 15 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 19.5 |
Kế toán | 15.5 | 15.5 | 17.5 |
Sinh học | 14 | 15.0 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | ||
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15.0 |
Thú y | 14 | 15 | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15.0 | |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | — | 15 | |
Lâm sinh | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | ||
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15.0 |