[PLO]- Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] – Phân hiệu Khánh Hòa tọa lạc tại số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Trường có chức năng tổ chức các hoạt động và thực hiện nhiệm vụ quản lý các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu ứng dụng theo kế hoạch chung của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và kế hoạch riêng của Phân hiệu đã được trường Đại học Tôn Đức Thắng phê chuẩn. Trường đào tạo nhân lực, nhân tài tại chỗ, cung ứng kết quả nghiên cứu, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh Nam Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung, tỉnh Khánh Hòa nói riêng.
Năm nay Phân hiệu TDTU Khánh Hòa tiếp tục tuyển sinh năm 2022 với chương trình 2 năm đầu tại Phân hiệu và 2 năm cuối tại cơ sở chính TP.HCM với chương trình đào tạo và bằng cấp thống nhất của TDTU.
Các phương thức xét tuyển năm 2022:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT
+ Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU từ ngày 15-04 đến 15-06-2022
+ Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước dự kiến từ ngày 19-06-2022.
- Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Các ngành tuyển sinh tại Phân hiệu Khánh Hòa và quy định xét tuyển:
Lưu ý:
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 40 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm đầu vào thấp hơn Cơ sở TP.HCM.
- Chất lượng giảng dạy và bằng cấp tại tất cả các Cơ sở là như nhau.
- Sinh viên được trải nghiệm nhiều môi trường học tập hơn.
- Điều kiện khí hậu tại Nha Trang mát mẻ, giao thông thuận tiện, vừa học tập vừa nghỉ dưỡng.
- KTX tiện nghi, hiện đại, giá cả phải chăng, nằm trong khuôn viên trường.
- Luôn tổ chức nhiều hoạt động cho sinh viên.
- TDTU là trường công lập nên các chế độ chính sách, miễn giảm học phí đều thực hiện theo Nghị định của Chính phủ.
- TDTU có nhiều học bổng như: anh chị em học cùng trường, sinh viên học trường THPT ký kết với TDTU có điểm đầu vào cao, con em cán bộ công đoàn,...
T.T
Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 30,50 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 34,00 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 30,50 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 29,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 35,60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 34,90 |
Quản lý thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Điểm chuẩn: 32,80 |
Golf Mã ngành: 7810302 Điểm chuẩn: 23,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 34,80 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 36,30 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 36,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 36,90 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101N Điểm chuẩn: 35,10 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 34,80 |
Quan hệ lao động Mã ngành: 7340408 Điểm chuẩn: 32,50 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 35,00 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 32,90 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 29,50 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 33,30 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630Q Điểm chuẩn: 34,20 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630V Điểm chuẩn: |
Bảo hộ lao động Mã ngành: 7850201 Điểm chuẩn: 23,00 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 23,00 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 29,50 |
Thống kê Mã ngành: 7460201 Điểm chuẩn: 28,50 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 34,60 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 33,40 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 35,20 |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7520301 Điểm chuẩn: 32,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 29,60 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 28,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 29,40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 29,70 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 31,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 33,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 32,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 33,80 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: F7220201 Điểm chuẩn: 34,80 |
Kế toán Mã ngành: F7340301 Điểm chuẩn: 32,80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: F7340101 Điểm chuẩn: 35,30 |
Marketing Mã ngành: F7340115 Điểm chuẩn: 35,60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: F7340101N Điểm chuẩn: 34,30 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: F7340120 Điểm chuẩn: 35,90 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: F7340201 Điểm chuẩn: 33,70 |
Luật Mã ngành: F7380101 Điểm chuẩn: 33,30 |
Việt Nam học Mã ngành: F7310630Q Điểm chuẩn: 30,80 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: F7420201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Khoa học máy tính Mã ngành: F7480101 Điểm chuẩn: 33,90 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: F7480103 Điểm chuẩn: 34,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: F7580201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: F7520201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: F7520207 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: F7520216 Điểm chuẩn: 28,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: F7210403 Điểm chuẩn: 30,50 |
Marketing Mã ngành: FA7340115 Điểm chuẩn: 35,60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: FA7340101N Điểm chuẩn: 28,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: FA7340120 Điểm chuẩn: 33,50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: FA7220201 Điểm chuẩn: 26,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: FA7420201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Khoa học máy tính Mã ngành: FA7480101 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: FA7480103 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: FA7520216 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: FA7580201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kế toán Mã ngành: FA7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Việt Nam học Mã ngành: FA7310630Q Điểm chuẩn: 25,00 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: FA7340201 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: N7220201 Điểm chuẩn: 32,90 |
Marketing Mã ngành: N7340115 Điểm chuẩn: 34,60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: N7340101N Điểm chuẩn: 31,00 |
Kế toán Mã ngành: N7340301 Điểm chuẩn: 30,50 |
Luật Mã ngành: N7380101 Điểm chuẩn: 30,50 |
Việt Nam học Mã ngành: N7310630 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: N7480103 Điểm chuẩn: 29,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: B7220201 Điểm chuẩn: 31,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: B7340101N Điểm chuẩn: 28,00 |
Việt Nam học Mã ngành: B7310630Q Điểm chuẩn: 24,30 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: B7480103 Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản lý du lịch và giải trí Mã ngành: K7310630Q Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: K7340101 Điểm chuẩn: |
Quản trị nhà hàng - khách sạn Mã ngành: K7340101N Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh quốc tế Mã ngành: K7340120 Điểm chuẩn: |
Tài chính Mã ngành: K7340201 Điểm chuẩn: |
Tài chính Mã ngành: K7340201S Điểm chuẩn: |
Kế toán Mã ngành: K7340301 Điểm chuẩn: |
Khoa học máy tính và công nghệ tin học Mã ngành: K7480101 Điểm chuẩn: |
Kỹ thuật điện - điện tử Mã ngành: K7520201 Điểm chuẩn: |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: K7580201 Điểm chuẩn: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: K7480101L Điểm chuẩn: |
Tài chính và kiểm soát Mã ngành: K7340201X Điểm chuẩn: |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
- TAGS
- Đại học Tôn Đức Thắng
- điểm chuẩn đại học tôn đức thắng