Tự cao tự đại tiếng anh là gì năm 2024

Trong cuộc sống, đôi lúc chúng ta sẽ rơi vào hoàn cảnh khó xử với những người có tính cách, thái độ khó hòa hợp.

Làm cách nào có thể miêu tả những người này khi bạn muốn nhắc họ tới người khác? Dưới đây là 22 vựng và cụm từ để miêu tả những đối tượng có tính cách khó hòa nhập.

Cho em hỏi chút "tự cao tự đại" tiếng anh nói như thế nào? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Indeed, “he has acted too smoothly to himself in his own eyes to find out his error so as to hate it.”

Người đàn ông quá tự cao tự đại có thể phải trả giá bằng chính sức khỏe của mình

Narcissistic men may pay with their health

18 Nhưng về ba kẻ giả hình tự cao tự đại giả bộ đến để an ủi Gióp thì sao?

18 What, though, about the self-righteous false comforters?

Có những kẻ tự cao tự đại, coi trọng ý tưởng của mình và muốn theo đường lối độc lập.

There are those who have a high opinion of themselves and their own pet ideas, and who follow a course of independence.

Torvalds đã từng xem xét cái tên "Linux," nhưng ban đầu bác bỏ nó là quá tự cao tự đại.

Torvalds had already considered the name "Linux," but initially dismissed it as too egotistical.

Phải chăng là các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ, bội-đạo với hàng giáo-phẩm tự cao tự đại?

Has it not been apostate Christendom, through its proud clergy class?

Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại.

Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity.

Chúng ta không thể tự cao tự đại mà chúng ta có thể và phải là những người đứng đắn, đáng kính.

We cannot be self-righteous, but we can and must be decent, honorable men.

Một người khiêm tốn biết ước lượng đúng mức khả năng và giá trị của mình, đồng thời không tự cao tự đại.

The person who is modest has a sober estimate of his abilities and worth and is free of conceit or vanity.

Indeed, “he has acted too smoothly to himself in his own eyes to find out his error so as to hate it.”

Người đàn ông quá tự cao tự đại có thể phải trả giá bằng chính sức khỏe của mình

Narcissistic men may pay with their health

18 Nhưng về ba kẻ giả hình tự cao tự đại giả bộ đến để an ủi Gióp thì sao?

18 What, though, about the self-righteous false comforters?

Có những kẻ tự cao tự đại, coi trọng ý tưởng của mình và muốn theo đường lối độc lập.

There are those who have a high opinion of themselves and their own pet ideas, and who follow a course of independence.

Torvalds đã từng xem xét cái tên "Linux," nhưng ban đầu bác bỏ nó là quá tự cao tự đại.

Torvalds had already considered the name "Linux," but initially dismissed it as too egotistical.

Phải chăng là các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ, bội-đạo với hàng giáo-phẩm tự cao tự đại?

Has it not been apostate Christendom, through its proud clergy class?

Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại.

Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity.

Chúng ta không thể tự cao tự đại mà chúng ta có thể và phải là những người đứng đắn, đáng kính.

We cannot be self-righteous, but we can and must be decent, honorable men.

Một người khiêm tốn biết ước lượng đúng mức khả năng và giá trị của mình, đồng thời không tự cao tự đại.

The person who is modest has a sober estimate of his abilities and worth and is free of conceit or vanity.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Tự kiêu ngạo trong tiếng Anh là gì?

ARROGANTLY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Tự cao tự đại có nghĩa là gì?

Tự cao tự đại [hay còn gọi là tự phụ] là một tính cách hoặc thái độ mà người ta tỏ ra tự tin và tự hào vượt trội đến mức mất đi sự kính trọng và tôn trọng đối với người khác.

Người tự cao là như thế nào?

“Tự cao là tự đánh giá mình quá cao và tỏ ra coi thường người khác. Thí dụ: Tính tự cao tự đại. Tưởng mình giỏi nên sinh ra tự cao”. Cùng nghĩa với tự cao có: kiêu căng, kiêu ngạo, tự kiêu, tự phụ.

Chủ Đề