Từ trái nghĩa với lễ phép là gì

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

Tìm những tiếng có thể ghép với lễ để tạo thành từ ghép .Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa voi từ lễ phép




Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;...

Bạn đang xem: Từ đồng nghĩa với lễ hội

* Lễ phép :

- Đồng nghĩa : lễ độ ; lịch sự ; lễ nghĩa ,...

- Trái nghĩa : hỗn láo ; xấc xược ;...


-Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,...

- Lễ phép :

+] Đồng nghĩa : lễ độ , lịch sự , lễ nghĩa ,...

+] Trái nghĩa : hư hỏng , hỗn xược , hỗn lão ,...


Ghép tiếng bảo [có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm"] với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó [có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt]]:

đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ


1] bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2] bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3] bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4] bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

Xem thêm: Cảm Nhận Về Khung Cảnh Lễ Hội Trong Tiết Thanh Minh Được Thể Hiện Như Thế Nào?

5] bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6] bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7] bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8] bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.


1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp- 3 từ ghép tổng hợp :- 3 từ ghép phân loại :2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :3. tìm 3 từ có thểghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa


Tìm tiếng có nghĩa:

a] Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào đã cho [ai, am, an, âu, ăng, ân] để tạo thành những tiếng có nghĩa. Đặt câu với những tiếng vừa tìm được.

b] Các vần êt, êch có thể ghép sao để thành tiếng có nghĩa?


a] Các âm đầu "tr, ch" có thể ghép với những vần sau:

tr: - trai, trải, trái, trại - tràm, trám, trảm, trạm - tràn, trán - trâu, trầu, trấu, [cây] trẩu - trăng, trắng - trân, trần, trấn, trận

* Đặt câu:

- Con trai lớp mình đứa nào cũng giỏi thể thao

- Ở vùng em vừa mới phát hiện một loại trái cây mà thị trường rất ưa chuộng

- Nước tràn hồ rồi sao em không khóa vòi nước lại.

ch: - chai, chài, chái, chải, chãi - chàm, chạm - chan, chán, chạn - châu, chầu, chấu, chậu, chẩu - chăng, chằng, chẳng, chặng - chân, chần, chẩn *

Đặt câu:

- Dân chài lưới ai cũng khỏe mạnh vạm vỡ.

- Những nét chạm trổ trên tủ thờ thật là kì công.

- Tay bé bẩn rồi ra ngoài chậu nước rửa đi!

- Chúng ta đã vượt qua được một chặng đường vất vả.

- Những từ ngữ quan trọng cần phải gạch chân cho dễ nhớ.

b. Các vần êt, êch có thể ghép với những âm đầu nào đã cho để tạo thành tiếng có nghĩa. * êt: - bết, bệt - chết - dết, dệt - hết, hệt - kết - tết

Video liên quan

Chủ Đề