Từ trái nghĩa với từ giữ gìn là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Những câu hỏi liên quan

Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a. Hòa bình

b. Thương yêu

c. Đoàn kết

d. Giữ gìn

Các câu hỏi tương tự

Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a. Hòa bình

b. Thương yêu

c. Đoàn kết

d. Giữ gìn

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giữ gìn là gì? bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giữ gìn là gì?

– Từ đồng nghĩa với giữ gìn là bảo vệ, gìn giữ, trông coi
– Từ trái nghĩa với giữ gìn là phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại

Đặt câu với từ giữ gìn:

– Cô ấy đã gìn giữ/bảo vệ/trông coi chiếc lọ đó suốt 20 năm nay

Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giữ gìn là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Đáp án:

Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,...

Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo quản, bảo vệ,...

Chúc bạn học tốt!

Cự Giải

Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…

Trả lời hay

55 Trả lời 14:21 26/08

  • Nhân Mã

    Trái nghĩa với Giữ gìn: tàn phá, phá hủy, phá hoại ...

    Trả lời hay

    38 Trả lời 14:22 26/08

    • Người Dơi

      Trái nghĩa với giữ gìn là : phá hoại, đập phá

      Trả lời hay

      17 Trả lời 14:22 26/08

      • Gia Khánh 16. Trần

        phá hoại

        0 Trả lời 14:24 04/11

        • Video liên quan

          Chủ Đề