Soạn Từ vựng Tiếng Anh Unit 10: Sources Of Energy
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 10 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng, phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 7 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.
Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 7 khác:
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 10: Sources of energy
Bài tập tiếng Anh lớp 7 Thí điểm Unit 10: Sources of energy
VOCABULARY
1. always [adj] /'ɔːlweɪz/: luôn luôn
2. often [adj] /'ɒf[ə]n/: thường
3. sometimes [adj] /'sʌm.taɪmz/: thỉnh thoảng
4. never [adj] /'nevə/: không bao giờ
5. take a shower [n] /teɪk ə ʃaʊə/: tắm vòi tắm hoa sen
6. distance [n] /'dɪst[ə]ns/: khoảng cách
7. transport [n] /trans'pɔrt/: phương tiện giao thông
8. electricity [n] /,ɪlɛk'trɪsɪti/: điện
9. biogas [n] /'baiou,gæs/: khí sinh học
10. footprint [n] / 'fʊtprɪnt/: dấu vết, vết chân
11. solar [adj] /'soʊlər/: [thuộc về] mặt trời
12. carbon dioxide [n] /'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /: khí CO2
13. negative [adj] / 'neɡətɪv /: xấu, tiêu cực
14. alternative [adj] / ɔ:l'tə:nətiv /: có thể lựa chọn thay cho vật khác
15. dangerous [adj] /'deindʒrəs/: nguy hiểm
16. energy [n] /'enədʒi/: năng lượng
17. hydro [n] /'haidrou /: thuộc về nước
18. non-renewable [adj] /,nɔn ri'nju:əbl/: không phục hồi, không tái tạo được
19. plentiful [adj] /'plentifl/: phong phú, dồi dào
20. renewable [adj] /ri'nju:əbl/: phục hồi, làm mới lại
21. source [n] /sɔ:s/: nguồn
Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 10 môn Tiếng Anh 7 sách mới. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!