Từ vựng tiếng Anh về tiệm bánh
Mời cha mẹ tham khảo một số phương pháp giúp các con học tên các loại bánh ngọt bằng tiếng Anh nhanh hơn ngay dưới đây nhé!
Show Học tên các loại bánh với bảng từ vựng và flashcardPhương pháp học từ vựng thông qua flashcard hoặc bảng từ vựng sẽ giúp tạo hứng thú với trẻ nhỏ. Với hình ảnh minh họa rõ ràng, màu sắc bắt mắt, bé sẽ dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Ngoài ra, những tập flashcard nhỏ dễ dàng mang theo người có thể giúp trẻ học bất cứ lúc nào. Học từ vựng các loại bánh qua video trên internetVới sự phát triển của công nghệ, cha mẹ có thể tìm thấy rất nhiều video về những chủ đề mình mong muốn. Video sẽ mang lại hình ảnh chân thật hơn về các loại bánh cho trẻ nhỏ. Bên cạnh đó, trẻ cũng rèn luyện được cách phát âm đúng của mỗi từ. Học từ vựng qua ví dụ thực tếĐể con nhanh chóng ghi nhớ tên các loại bánh ngọt tiếng anh, bố mẹ cũng có thể áp dụng cách học bằng thực tế. Ví dụ, các bậc phụ huynh có thể mua các loại bánh và đố trẻ cách đọc tên bằng tiếng Anh của mỗi loại. Ngoài ra, bạn cũng có thể nhắc đi nhắc lại từ vựng về bánh ngọt để rèn phản xạ tự nhiên cho con. Các mẫu câu tiếng Anh với các loại bánh ngọt
Đoạn hội thoại sử dụng tên các loại bánh ngọt bằng tiếng Anh
Tổng kết: Với chủ đề về tên các loại bánh ngọt bằng tiếng Anh, Clever Junior tin chắc rằng bé sẽ rất hứng thú với bài học này. Chúc các bé có thể nhanh chóng ghi nhớ và phân biệt được các loại bánh quen thuộc nhé! Tên các loại cửa hàng trong tiếng Anhadminmp2021-01-11T06:56:25+00:00Bài học butcher /’butʃə/: cửa hàng bán thịt coffee shop /’kɔfi∫ɔp/: tiệm cafe fishmonger /’fiʃ,mʌɳgə/ : cửa hàng bán cá antique shop /æn’ti:k ʃɔp/: cửa hàng đồ cổ bakery /’beikəri/: tiệm bánh greengrocer/’gri:n,grousə/: cửa hàng rau quả tươi beauty salon /’bju:ti /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện chemist /ˈkem.ɪst/ (hoặc pharmacy/drugstore): hiệu thuốc deli /ˈdel.i/: cửa hàng bán đồ ăn ngon jeweller /ˈdʒuː.ə.lə r /: bán đồng hồ và đồ nữ trang launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động confectioner /kən’fekʃənə/: cửa hàng bánh mứt kẹo electrical shop /i’lektrikəl ʃɔp/: cửa hàng đồ điện sports shop /spɔ:ts ʃɔp/: cửa hàng đồ thể thao pet shop /pet ʃɔp/: cửa hàng bán thú cưng shoe shop /ʃu: ʃɔp/: cửa hàng giầy charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ʃɔp/: cửa hàng từ thiện delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes. ə n/: cửa hàng đồ ăn sẵn gift shop /gift ʃɔp/: hàng lưu niệm stationer /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/: cửa hàng văn phòng phẩm newsagent /ˈnjuːzˌeɪdʒənt/: quầy bán báo bookshop/bookstore: hiệu sách toy store /tɔi stɔ:/: cửa hàng đồ chơi florist /ˈflɒr.ɪst/: tiệm hoa barbershop /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc car showroom: phòng trưng bày ô tô department store: cửa hàng bách hóa grocer (uk)/ grocery store (us): Cửa hàng tạp hoá DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà dry cleaner /ˈdrɑɪ ˈkli·nər/: cửa hàng giặt khô estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/: phòng kinh doanh bất động sản garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm bán cây cảnh kiosk /ˈkiː.ɑːsk/: ki ốt off licence (tiếng Anh Mỹ: liquor store): cửa hàng bán rượu second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị tailor /ˈteɪ.lɚ/: tiệm may tattoo parlour hoặc tattoo studio: tiệm xăm flea market /ˈfliː ˌmɑːr.kɪt/: chợ trời Petrol station (uk) / gas station (us): trạm xăng Xem thêm: 100 từ vựng miêu tả hoạt động cơ thể người Các câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm 50 cụm từ đồng nghĩa không thể không biết Bình luận |