48 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung
Là website học tiếng Trung online tốt nhất, chất lượng nhất, trung tâm Tiếng Trung SOFL luôn cung cấp đầy đủ, đa dạng các bài học từ từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu giao tiếp đến kinh nghiệm học tập, văn hóa Trung Quốc,...để giúp các bạn học viên tự học có thể chinh phục thành công tiếng Trung, thực hiện ước mơ của mình.
1. 把 [bă] : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm
2. 包 [bāo] : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật
3. 杯 [bēi] : trà/ cà phê/ cốc
4. 本 [bĕn] : sách/ tạp chí
5. 部 [bù] : phim
6. 串 [chuàn] : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối
7. 床 [chuáng] : chăn
8. 顶 [dĭng] : mũ
9. 堵 [dǔ] : tường
10. 对 [duì] : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
11. 份 [fèn] : báo/ phần/ các bản copy
12. 封 [fēng] : thư [văn bản viết]
13. 副 [fù] : kính râm
14. 个 [gè] : lượng từ chung/ người
15. 根 [gēn] : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác
16. 罐 [guàn] : lon/hộp [ví dụ soda hoặc thức ăn]/ bình/ hộp thiếc
17. 户 [hù] : nhà/ hộ gia đình
18. 家 [jiā] : công ty/ tòa nhà/ hộ gia đình
19. 架 [jià] : cầu/ máy bay
20. 间 [jiān] : phòng
21. 件 [jiàn] : quần áo/ hành lý
22. 届 [jiè] : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
23. 斤 [jīn] : pound [tương đương với 0.5 kg]
24. 句 [jù] : cụm từ/ lời nhận xét
25. 卷 [juăn] : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh
26. 棵 [kē] : cây
27. 课 [kè] : bài khoá/ bài học
28. 口 [kŏu] : thành viên gia đình/ hộ gia đình
29. 块 [kuài] : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ
30. 辆 [liàng] : xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe
31. 轮 [lún] : vòng [các cuộc thảo luận/ thể thao]
32. 匹 [pĭ] : -ngựa/ súc vải
33. 瓶 [píng] : chai/lọ
34. 起 [qĭ] : các vụ án [các vụ án hình sự]; mẻ/đợt; nhóm/đoàn [ví dụ khách thăm quan]
35. 群 [qún] : đám đông/ nhóm [người]/ đàn [chim/ cừu]; tổ [ong]/ bầy/đàn [động vật]
36. 首 [shŏu] : bài thơ tiengtrunganhduong
37. 双 [shuāng] : đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
38. 艘 [sōu] : tàu/ thuyền
39. 台 [tái] : máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác
40. 套 [tào] : bộ [đồ gỗ/ tem]
41. 条 [tiáo] : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác
42. 头 [tóu] : súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác
43. 位 [wèi] : người [cách dùng lịch sự]
44. 张 [zhāng] : bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác
45. 只 [zhī] : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người [tay/ chân/ tai]/ hoa tai/ nhẫn
46. 枝 [zhī] : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
47. 支 [zhī] : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
48. 坐 [zuò] : núi/ cầu/ tòa nhà
Nếu bạn đang không đủ tự tin, lo sợ khi giao tiếp với người bản ngữ thì đến trung tâm tiếng Trung SOFL và đăng ký khóa học tiếng Trung với người bản ngữ ngay bây giờ nhé! Thành thạo tiếng Trung bạn sẽ nắm bắt được nhiều hơn 1 cơ hội vàng trong cả học tập lẫn công việc đấy!
>>> Xem thêm : Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung
Mình xin chia sẻ với các bạn lượng từ thường gặp trong tiếng Trung phần 1, các bạn đã học chủ đề này chưa. Hãy xem những lượng từ mình chia sẻ với các bạn dưới đây và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt đạt kết quả cao sau quá trình học.
Đọc thêm:
>>Du lịch - Hỏi đường trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Lượng từ tiếng Trung thường gặp
1. 把 / Bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán
一把叉子 / yī bǎ chāzi : một cái dĩa
一把伞 / yī bǎ sǎn : một cái ô
一把尖刀 / yī bǎ jiāndāo : một cái kéo
一把椅子 / yī bǎ yǐzi : một cái ghế
一把刀 / yī bǎ dāo : một cái dao
一把梳 / yī bǎ shū : một cái lược, ...
2. 班 / Bān / chuyến:
一班飞机 / yī bān fēijī : Một chuyến máy bay
一班车 / Yī bān chē : Một chuyến xe, ...
3. 包 / Bāo / bao, túi:
一包衣服 / Yī bāo yīfú : một túi quần áo,
一包糯米 / yī bāo nuòmǐ : một bao gạo nếp,
一包糖果 / yī bāo tángguǒ : một túi kẹo, …
4. 本 / Běn / quyển, cuốn:
一本词典 / yī běn cídiǎn : 1 cuốn từ điển,
一本书 / Yī běn shū : một quyển sách,
一本小说 / yī běn xiǎoshuō : 1 cuốn tiểu thuyết, ...
5. 部 / bù / bộ, cỗ:
一部电话 / Yí bù diànhuà : 1 bộ điện thoại
一部电影 / yī bù diànyǐng : 1 bộ phim,
一部车 / yī bù chē : 1 cỗ xe, ...
6. 层 / céng / tầng, lớp:
一层楼 / Yī céng lóu : Một tầng lầu,
一层灰尘 / yī céng huīchén : 1 lớp bụi, ...
7. 场 / chǎng : trận, hiệp:
一场戏 / Yī chǎng xì : 1 vở kịch,
一场战争 / yī chǎng zhànzhēng : 1 trận chiến,
一场比赛 / yī chǎng bǐsài : 1 trận thi đấu,
一场大火 / yī chǎng dàhuǒ : 1 trận hỏa hoạn lớn, …
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Trung tại link sau các bạn nhé:
//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
8. 串 / chuàn / chùm, chuỗi:
一串葡萄 / Yí chuàn pútao : 1 chùm nho,
一串钥匙 / yí chuàn yàoshi : 1 chùm chìa khóa,
一串香蕉 / yíchuàn xiāngjiāo : 1 buồng chuối, ...
9. 打 / dá / tá [số lượng 12 cái]:
一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ : 1 tá bút chì
10. 段 / duàn /: đoạn:
一段话 / Yí duàn huà : 1 đoạn thoại,
一段录音 / yí duàn lùyīn : 1 đoạn ghi âm,
一段短文 / yí duàn : 1 đoạn văn ngắn, ...
11. 堆 / Duī /: đống:
一堆人 / Yī duī rén : 1 đống người,
一堆作业 / yī duī zuòyè : 1 đống bài tập,
一堆东西 / yī duī dōngxī : 1 đống đồ, ...
12. 对 / dùi / đôi:
一对夫妻 / Yí duì fūqī : Một cặp vợ chồng,
一对情人 / yídùi qíngrén : Một đôi tình nhân, ...
13. 顿 / dùn /:
一顿饭 / yí dùn fàn: Một bữa cơm,
一顿吵架 / yí dùn chǎojià: Một trận cãi nhau, ...
14. 朵 / Duǒ / đám, đóa:
一朵云 / yī duǒ yún : 1 đám mây,
一朵花 / Yī duǒ huā : 1 đóa hoa,
一朵玫瑰 / yī duǒ méiguī : 1 đóa hồng, ...
15. 发 / Fā / phát:
一发子弹 / Yī fà zǐdàn : 1 phát đạn
16. 份 / fèn /: phần, bản:
一份礼物 / yí fèn lǐwù : 1 phần quà,
一份饭 / Yífèn fàn : 1 suất cơm,
一份通知 / yí fèn tōngzhī : 1 bản thông báo,
一份报纸 / yí fèn bàozhǐ : 1 bản báo,
一份材料 / yí fèn cáiliào : 1 bản tài liệu,
一份合同 / yí fèn hétóng : 1 bản hợp đồng, ...
17. 封 / fèng / / bức:
一封信 / yí fèng xìn : 1 bức thư
18. 幅 / fú / bức, miếng:
一幅画 / Yī fú huà : 1 bức tranh,
一幅照片 / yī fú zhàopiàn : 1 bức ảnh.
19. 副 / Fù /: là lượng từ của những thứ đi theo bộ:
一副手套 / yī fù shǒutào : 1 đôi găng tay,
一副对联 / yí fù duìlián : 1 cặp câu đối,
一副眼镜 / yí fù yǎnjìng : 1 cặp kính
20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng:
一个人 / yí gè rén / 1 người,
一个公司 / yí gè gōngsī : 1 công ty,
一个学校 / yí gè xuéxiào : 1 trường học,
一个学生 / yí gè xuéshēng : 1 học sinh,
一个朋友 / yí gè péngyǒu : 1 người bạn, …
Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn lượng từ tiếng Trung thường gặp phần 1, các bạn hãy cố gắng nắm được trong thời gian sớm nhất có thể để trau dồi những kiến thức khác nữa nhé.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449