Uể tiếng Hàn là gì
Bạn muốn phát âm Tiếng Hàn Quốc chuẩn? Bạn muốn biết người Hàn Quốc phát âm các từ vựng như thế nào? Bạn muốn tự học Tiếng Hàn Quốc ngay trên điện thoại di động hoặc máy tính bảng của mình? Ứng dụng "Học từ vựng Tiếng Hàn Quốc" chính là câu trả lời dành riêng cho bạn! Show Những lý do bạn nên tải và cài đặt ứng dụng miễn phí "Học từ vựng Tiếng Hàn Quốc" thay vì những ứng dụng khác: ★ Thiết kế đẹp mắt ★ ★ Chủ đề đa dạng ★ ★ Học tiếng Hàn Quốc bằng cách
nghe ★ ★ Học tiếng Hàn Quốc ở mọi nơi ★ ★ Học bất cứ lúc nào ★ Vậy bạn còn chần chờ gì nữa? Hãy tải ngay "Học từ vựng Tiếng Hàn Quốc" và khám phá ứng dụng nghe và học tiếng Hàn Quốc miễn phí tốt nhất từ trước tới nay! Có 1 kết quả cho từ : 나른하다 Nghĩa1 : uể oải, thờ thẫn 기운이 빠지거나 긴장이 풀려 힘이 없다. Mất thần khí hoặc mệt mỏi sau khi vừa bị căng thẳng. 영수는 이 나른한 오후에 손도 까닥하기 싫어서 가만히 누워 있었다. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia 나른하게 까라지다. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia 나는 점심을 먹은 후 나른해져서 사무실에서 꾸벅꾸벅하며 졸았다. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia 나른하게 긴장이 풀리다. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia 봄이라서 그런지 나는 온몸이 나른해 일을 하기가 싫었다. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia Xem thêm ví dụ khác Câu hỏi thường gặpNghĩa của từ vựng 나른하다 :
Cách đọc từ vựng 나른하다 : [나른하다] Đánh giá phần từ vựng Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ? . Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia . 10 từ tiếng Hàn sau đây đã được tìm thấy là những từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Hàn theo từ và cụm từ tiếng Hàn Sử dụng theo thống kê tần số sử dụng hằng ngày. 10 từ tiếng Hàn hay dùng (danh từ)1. 사람 (Người) Nếu tôi sử dụng 5 từ đầu để làm một câu: 사람 이 사회 에서 일할 때 말 을 조심 해야 한다. Với 5 từ tiếp theo, tôi có thể thực hiện câu này: 문화 속 문제 의 경우 먼저 집 에서 부터 다 다. >> Xem thêm: Từ vựng thường ngày tiếng Hàn cơ bản10 từ tiếng Hàn hay dùng (Tính từ)1. 없다 = có / không 1. 시간 이 없어 = Không có thời gian (để
mất). 2. 그래 = Vâng. Vâng. Được rồi. ĐƯỢC. Lưu ý: 그래 là dạng nói không chính thức của 그렇다. 3. 이 사진 은 저 사진 과 같아 = Ảnh này giống với bức ảnh đó. 4. 이 옷 어때? = Làm thế nào về những bộ quần áo? Lưu ý: 어때 là dạng nói không chính thức của 어떻다. 옷 = quần áo
5. 김밥 은 이렇게 만들어 = Đây là cách bạn tạo Gim-bab (sushi cuộn Hàn Quốc). ( Liên quan đến Gim-bab (cuộn sushi Hàn Quốc)). 김밥 = cuộn sushi Hàn Quốc 이렇다 → 이렇게 (Tính từ) = như thế này 이렇게 mô tả 만들어 (make) 어떻다 → 어떻게 (Tính từ) = làm thế nào 어떻게 만들어? = Làm thế nào (làm bạn) làm? >> Xem thêm: Học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 10 từ tiếng Hàn hay dùng (Động từ)1. 하다 = làm Câu ví dụ 3. 되다 박근혜 당선자 는 한국 의 의 의 의 되었다 = Ứng viên thành công, Geun-Hye Park, trở thành nữ tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc. 박근혜 = Park Geun-Hye (Công viên Geun-Hey) 5. 대하다 한국어 에 대한 정보 는 구글 에서 있다 = Về thông tin về ngôn ngữ Hàn Quốc, bạn có thể tìm thấy rất nhiều thông tin về Google. 한국어 = tiếng Hàn (ngôn ngữ) 6. 위 하다 너를 위한 선물 이야! = (Đây là) một món quà cho bạn! 너 = bạn 10. 보이다 크리스마스 날 시내 에 많은 사람들 이 보였다 = Vào ngày Giáng sinh, rất nhiều người đã được nhìn thấy ở trung tâm thành phố / trung tâm thành phố. 크리스마스 날 = Ngày Giáng sinh >> Xem thêm: Sự kết hợp trong câu tiếng Hàn thông dụng10 từ tiếng Hàn hay dùng (Phó từ)1. 더 = nhiều hơn Câu ví dụ 1. 더 주세요 = Hãy cho tôi thêm 더 = nhiều
hơn 2. 다시 할까요? = Tôi sẽ làm lại không? 다시 = một lần nữa 3. 안 먹었 어요 = Tôi đã không ăn (tôi không ăn) 4. 잘 했어! = (Bạn) đã làm tốt! 잘 = tốt 5. 가장 빨라 = (Đó là / Ngài / Cô ấy / Họ) nhanh nhất 가장 = nhất (bậc nhất) 6. 함께 가자 = Hãy cùng nhau đi 함께 = cùng nhau 7. 바로 시작 하죠. = Chúng ta hãy bắt đầu ngay, đúng không? 바로 = ngay 8. 모두 모 이면 먹자 = Nếu mọi người tụ tập với nhau, chúng ta hãy ăn. 모두 = tất cả mọi người (tất cả) 9. 줄리 없이 놀게? = Chúng ta sẽ vui vẻ mà không có Julie? 줄리 = Julie 10. 다 같이 놀자! = Hãy vui chơi / chơi với nhau! 다 = tất cả 10 từ tiếng Hàn hay dùng (Âm thanh)1.
참 = thực sự, thật sự; rất, rất nhiều, khá Câu ví dụ 1. 여기 참 좋다 = Nơi này thực sự tốt 2. 그래, 가자 = OK, chúng ta hãy đi 3. 아, 뭐라고? = Ôi, bạn (nói gì)? 4. 뭐? = Cái gì? 5. 자, 가자 = Vâng, chúng ta đi. 6. 아니, 안했는데 = Không, tôi đã không làm điều đó (chưa làm), bạn biết đấy. 7. 예 = Có (lịch sự) 8. 응 = Có (bình thường) 9. 글쎄, 잘 모르겠 는데 = Vâng, tôi không biết rõ, bạn biết đấy. 10. 아아 = Ah ~ ah (Tôi hiểu bây giờ) Nguồn: Internet |