- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 2
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
128 : 12,8 285,6 : 17 117,81 : 12,6
2. Tính
a] [75,6 – 21,7] : 4 + 22,82 x 2
b] 21,56 : [75,6 – 65,8] – 0,354 : 2
3. Năm 2003 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2008 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8,5 tấn thóc.
a] Hỏi so với năm 2003, năm 2008 số thóc mà gia đình bác Hòa thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
b] Nếu so với năm 2008, năm 2013 số thóc cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì năm 2013 gia đình bác Hòa thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%
Để tính số tiền lỗ ta phải tính
A. 80 000 : 6 B. 80 000 x 6
C. 80 000 : 6 x 100 D. 80 000 x 6 : 100
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tính
a] [75,6 – 21,7] : 4 + 22,82 x 2
= 53,9 : 4 + 45,64
= 13,475 + 45,64 = 59,115
b] 21,56 : [75,6 – 65,8] – 0,354 : 2
= 21,56 : 9,8 – 0,177
= 2,2 – 0,177= 2,023
3.
Bài giải
a] Số tấn thóc tăng thêm [từ năm 2003 đến năm 2008] là:
8,5 – 8 = 0,5 [tấn]
Số phần trăm tăng lên là:
0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25%
b] Số tấn thóc tăng thêm [từ năm 2008 đến năm 2013] là:
8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 [tấn]
Số tấn thóc thu hoạch năm 2013 là:
0,53125 + 8,5 = 9,03125 [tấn]
Đáp số: a] 6,25%
b] 9,03125 tấn
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chọn phương án D. 80 000 x 6 : 100
Giaibaitap.me
Page 3
Đề bài
1. Viết thành số thập phân
\[\eqalign{ & 1{1 \over 2} = ..........\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2{3 \over 5} = ......... \cr
& 3{1 \over 4} = .........\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{7 \over {25}} = .......... \cr} \]
2. Tìm x
\[x \times 1,2 - 3,45 = 4,68\]
3. Một cửa hàng có 600 bộ quần áo đồng phục học sinh. Lần thứ nhất người ta bán được 40% số bộ quần áo đó, lần thứ hai bán được 55% số bộ quần áo còn lại. Hỏi cả 2 lần, cửa hàng bán được bao nhiêu bộ quần áo?
Đáp án
1. Viết thành số thập phân
\[\eqalign{ & 1{1 \over 2} = 1,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2{3 \over 5} = 2,6 \cr
& 3{1 \over 4} = 3,25\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{7 \over {25}} = 4,28 \cr} \]
2. Tìm x
\[\eqalign{ & x \times 1,2 - 3,45 = 4,68 \cr & x \times 1,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4,68 + 3,45 \cr & x \times 1,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 8,13 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 8,13:1,2 \cr
& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 6,775 \cr} \]
3.
Bài giải
Số bộ quần áo bán lần thứ nhất là:
\[{{600 \times 40} \over {100}} = 240\] [bộ quần áo]
Số bộ quần áo còn lại sau khi bán lần thứ nhất:
600 – 240 = 360 [bộ quần áo]
Số bộ quần áo bán lần thứ hai là:
\[{{360 \times 55} \over {100}} = 198\] [bộ quần áo]
Số bộ quần áo cả hai lần bán được:
240 + 198 = 438 [bộ quần áo]
Đáp số: 438 bộ quần áo
Giaibaitap.me
Page 4
Đề bài
1. Thực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi
2. Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm
\[a]\,{7 \over {16}} = \,....\,\,\,\,\,\,\,b]\,{{27} \over {45}} = ......\,\,\,\,\,\,c]\,{{123} \over {80}} = .......\]
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Hãy ấn lần lượt các phím sau:
a] Kết quả thu được là:
b] Kết quả đó là giá trị của biểu thức
Đáp án
1. Thực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi
2. Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm
\[a]\,{7 \over {16}} = \,43,75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\,\,\,\,\,\,b]\,{{27} \over {45}} = 60{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\,\,\,\,\,\,c]\,{{123} \over {80}} = 153,75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em
\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\]
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Hãy ấn lần lượt các phím sau:
a] Kết quả thu được là: 9,35
b] Kết quả đó là giá trị của biểu thức: 3 x 6 : 1,6 – 1,9
Giaibaitap.me
Page 5
Đề bài
1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.
Năm | Số em đi học | Tổng số trẻ em | Tỉ số phần trăm |
2010 | 613 | 618 | |
2011 | 615 | 620 | |
2012 | 617 | 619 | |
2013 | 616 | 618 |
2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau [theo mẫu]
Lạc vỏ [kg] | 100 | 95 | 90 | 85 | 80 |
Lạc hạt [kg] | 65 |
3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
a] 20 000 đồng
b] 40 000 đồng
c] 60 000 đồng
[Dùng máy tính bỏ túi để tính]
Đáp án
1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.
Năm | Số em đi học | Tổng số trẻ em | Tỉ số phần trăm |
2010 | 613 | 618 | 99,19% |
2011 | 615 | 620 | 99,193% |
2012 | 617 | 619 | 99,68% |
2013 | 616 | 618 | 99,67% |
2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau [theo mẫu]
Lạc vỏ [kg] | 100 | 95 | 90 | 85 | 80 |
Lạc hạt [kg] | 65 | 61,75 | 58,5 | 55,25 | 52 |
3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:
a] 20 000 đồng
b] 40 000 đồng
c] 60 000 đồng
Bài giải
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 20 000 đồng:
20 000 : 0,5 x 100 = 4 000 000 [đồng]
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 40 000 đồng:
40 000 : 0,5 x 100 = 8 000 000 [đồng]
Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 60 000 đồng:
60 000 : 0,5 x 100 = 12 000 000 [đồng]
Đáp số: a] 4 000 000 đồng
b] 8 000 000 đồng
c] 12 000 000 đồng
Giaibaitap.me
Page 6
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 7
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 8
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích |
15cm | 10cm | 12cm | |
\[{4 \over 5}m\] | \[{1 \over 2}m\] | \[{2 \over 3}m\] | |
1,8dm | 1,3dm | 0,6dm |
2.
a. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.
b. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m.
3. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ bên :
Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2
Bài giải
1.
Diện tích hình thang ô trống thứ nhất :
\[S = {{\left[ {15 + 10} \right] \times 12} \over 2} = 150c{m^2}\]
Diện tích hình thang ô trống thứ hai :
\[S = {{\left[ {{4 \over 5} + {1 \over 2}} \right] \times {2 \over 3}} \over 2} = {{13} \over {30}}{m^2}\]
Diện tích hình thang ô trống thứ ba :
\[S = {{\left[ {1,3 + 1,8} \right] \times 0,6} \over 2} = 0,93d{m^2}\]
Hình thang | |||
Đáy lớn | Đáy bé | Chiều cao | Diện tích |
15cm | 10cm | 12cm | 150cm2 |
\[{4 \over 5}m\] | \[{1 \over 2}m\] | \[{2 \over 3}m\] | \[{{13} \over {30}}{m^2}\] |
1,8dm | 1,3dm | 0,6dm | 0,93dm3 |
2.
Bài giải
a. 20m2 = 2000dm2
Chiều cao hình thang :
\[{{2 \times 2000} \over {55 + 45}} = 40\,\left[ {dm} \right]\]
b. Trung bình cộng hai đáy hình thang thì bằng diện tích hình thang chia cho chiều cao :
\[{{day\,lon\, + \,day\,nho} \over 2} = {{dien\,tich} \over {chieu\,cao}} = 7:2 = 3,5\,\left[ m \right]\]
Đáp số : a. 40dm ; b. 3,5m
3.
Bài giải
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :
26 + 8 = 34 [m]
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :
26 – 6 = 20 [m]
Diện tích thửa ruộng hình thang là :
\[{{\left[ {34 + 26} \right] \times 20} \over 2} = 600\,\left[ {{m^2}} \right]\]
600m2 gấp 6 lần 100m2
Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó :
6 ⨯ 70,5 = 423 [kg]
Đáp số : 423kg
4.
Bài giải
Chiều cao của tam giác bằng chiều rộng hình chữ nhật là 4cm.
Cạnh đáy của tam giác :
8 – [2 + 2] = 4 [cm]
Diện tích phần tô đậm là :
4 ⨯ 4 : 2 = 8 [cm2]
Đáp số : 8cm2
Giaibaitap.me
Page 9
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Diện tích hình tam giác có :
a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là: ……………………
b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là: …………………
c. Độ dài đáy \[{4 \over 5}m\] , chiều cao \[{5 \over 8}m\] là: …………………
2. Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông [xem hình vẽ bên] ?
3. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?
Bài giải
1.
Diện tích hình tam giác có :
a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :
Diện tích hình tam giác là : 10 ⨯ 8 : 2 = 40cm2
b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:
2,2dm = 22cm
Diện tích hình tam giác là : 22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3cm2
c. Độ dài đáy \[{4 \over 5}m\], chiều cao \[{5 \over 8}m\] là:
Diện tích hình tam giác là : \[{4 \over 5} \times {5 \over 8}:2 = {1 \over 4}{m^2}\]
2.
Bài giải
Diện tích tam giác MDC :
6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 [cm2]
Diện tích hình thang ABCD :
\[{{\left[ {3,2 + 6,8} \right] \times 2,5} \over 2} = 12,5\,\left[ {c{m^2}} \right]\]
Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :
12,5 – 8,5 = 4cm2
Đáp số : 4cm2
3.
Diện tích các hình :
Hình A : 4,5 ⨯ 4,5 = 20,25cm2
Hình B : 9 ⨯ 6,3 = 56,7cm2
Hình C : 9 ⨯ 12,6 : 2 = 56,7 cm2
Hình D : 13,5 ⨯ 8,4 : 2 = 56,7cm2
Vậy khoanh vào hình A.
4.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :
16 ⨯ 10 = 160 [m2]
Sau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :
16 + 4 = 20 [m2]
Diện tích của hình chữ nhật mới là :
20 ⨯ 10 = 200 [m2]
Tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :
200 : 160 = 1,25 = 125%
Diện tích hình chữ nhật mới tăng lên :
125% - 100% = 25%
Đáp số : 25%
Giaibaitap.me
Page 10
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 11
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 12
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi |
2.
a. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó.
b. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó.
3. Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.
a. Tính chu vi của bánh xe đó.
b. Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Bài giải:
1.
Chu vi hình tròn [1] : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14
= 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm
Chu vi hình tròn [2] : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm
Chu vi hình tròn [3] : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi | 113,04cm | 253,712dm | 9,42m |
2.
Bài giải
a. Đường kính của hình tròn là :
\[d = {C \over {3,14}} = {{6,28} \over {3,14}} = 2\,\left[ m \right]\]
b. Đường kính của hình tròn là :
188,4 : 3,14 = 60 [cm]
Bán kính của hình tròn là :
60 : 2 = 30 [cm]
Hoặc
Bán kính của hình tròn là :
\[r = {C \over {2 \times 3,14}} = {{188,4} \over {2 \times 3,14}} = 30\,\left[ {cm} \right]\]
Đáp số : a. 1m ; b. 30cm
3.
Bánh xe lăn 1 vòng thì ô tô sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì ô tô sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài giải
a. Chu vi bánh xe là :
0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 [m]
b. Quãng đường ô tô đi được khi bánh xe lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :
2,512 ⨯ 10 = 25,12 [m]
2,512 ⨯ 200 = 502,4 [m]
2,512 ⨯ 1000 = 2512 [m]
Đáp số : a. 2,512m ; b. 25,12m ; 502,4m ; 2512m
4.
Chu vi hình vuông A là :
11,75 ⨯ 4 = 47 [cm]
Chu vi hình chữ nhật B là :
[9 + 14,5] ⨯ 2 = 47 [cm]
Chu vi của hình C là :
[10 ⨯ 3,14] : 2 + 10 = 25,7 [cm]
Giaibaitap.me
Page 13
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | \[{1 \over 2}\] m |
Diện tích |
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | \[{2 \over 5}\] m |
Diện tích |
3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.
Bài giải
1.
Diện tích hình tròn [1] : S = r ⨯ r ⨯ 3,14
= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2
Diện tích hình tròn [2] : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn [3] : \[S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\]
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | \[{1 \over 2}\]m |
Diện tích | 16,6106cm2 | 0,1256dm2 | 0,785m2 |
2.
Bán kính hình tròn [1] : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn [1] : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2
Bán kính hình tròn [2] : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn [2] : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2
Bán kính hình tròn [3] : \[r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\]
Diện tích hình tròn [3] : \[S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\]
Hình tròn | [1] | [2] | [3] |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | \[{2 \over 5}\] m |
Diện tích | 52,7834cm2 | 271,5786dm2 | \[{{3,14} \over 9}{m^2}\] |
3.
Bài giải
Diện tích của sàn diễn là :
6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 [m2]
Đáp số : 132,665m2
Giaibaitap.me
Page 14
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | [1] | [2] |
Bán kính | 20cm | 0,25m |
Chu vi | ||
Diện tích |
2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | [1] | [2] |
Chu vi | 31,4cm | 9,42m |
Diện tích |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :
A. 6,785dm2
B. 13,85dm2
C. 5,215dm2
D. 6dm2
Bài giải:
1.
Chu vi hình tròn [1] : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm
Diện tích hình tròn [1] : S = r ⨯ r ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2
Chu vi hình tròn [2] : C = 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m
Diện tích hình tròn [2] : S = 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2
Hình tròn | [1] | [2] |
Bán kính | 20cm | 0,25m |
Chu vi | 125,6cm | 1,57m |
Diện tích | 1256cm2 | 0,19625m2 |
2.
Đường kính hình tròn [1] : d = C : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm
Bán kính hình tròn [1] : r = 10 : 2 = 5cm
Diện tích hình tròn [1] : S = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2
Đường kính hình tròn [2] : d = 9,42 : 3,14 = 3m
Bán kính hình tròn [2] : r = 3 : 2 = 1,5m
Diện tích hình tròn [2] : S = 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2
Hình tròn | [1] | [2] |
Chu vi | 31,4cm | 9,42m |
Diện tích | 78,5cm2 | 7,065m2 |
3.
Bài giải
Diện tích hình tròn là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 [cm2]
Diện tích hình chữ nhật là :
3 ⨯ 2 = 6 [cm2]
Diện tích phần tô đậm là :
6 – 0,785 = 5,215 [m2]
Chọn đáp án C
Giaibaitap.me
Page 15
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 16
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 17
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 18
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 19
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 20
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 21
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
2. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng [không tính mép hàn].
3. Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ……………………………
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ………………………………
Bài giải:
1.
Chu vi mặt đáy hình [1] :
C = [8 + 5] ⨯ 2 = 26dm
Diện tích xung quanh hình [1]:
Sxq = C ⨯ h = 26 ⨯ 4 = 104dm2
Diện tích đáy hình [1] :
Sđáy = 8 ⨯ 5 = 40dm2
Diện tích toàn phần hình [1]:
Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 104 + 80 = 184dm2
Chu vi mặt đáy hình [2] : C = [1,2 + 0,8] ⨯ 2 = 4m
Diện tích xung quanh hình [2] :
Sxq = C ⨯ h = 4 ⨯ 0,5 = 2m2
Diện tích đáy hình [2] :
Sđáy = 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96m2
Diện tích toàn phần hình [2] :
Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 2 + 0,96 ⨯ 2 = 3,92m2
2.
Vì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.
Bài giải
Ta đổi ra đơn vị mét : 9dm = 0,9m
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[1,2 + 0,8] ⨯ 2 = 4 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 0,9 = 3,6 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,2 ⨯ 0,8 = 0,96 [m2]
Diện tích tôn để làm thùng là :
3,6 + 0,96 = 4,56 [m2]
Đáp số : 4,56m2
3.
Hình a]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[1,5 + 0,8] ⨯ 2 = 4,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
4,6 ⨯ 1 = 4,6 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
1,5 ⨯ 0,8 = 1,2 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
4,6 + 2 ⨯ 1,2 = 7 [m2]
Hình b]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[0,8 + 1] ⨯ 2 = 3,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
3,6 ⨯ 1,5 = 5,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
0,8 ⨯ 1 = 0,8 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
5,4 + 2 ⨯ 0,8 = 7 [m2]
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.
Sachbaitap.com
Page 22
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………..
b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : …………………………
2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài \[{3 \over 5}m\], chiều rộng \[{1 \over 4}m\] và chiều cao \[{1 \over 3}m\]
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :
A. 1,6m2
B. 3,2m2
C. 4,3m2
D. 3,75m2
4. Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông ?
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Người ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Bài giải
1.
Đổi:
20dm = 2m
12dm = 1,2m
Hướng dẫn
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[2 + 1,5] ⨯ 2 = 7 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
7 ⨯ 1,2 = 8,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
2 ⨯ 1,5 = 3 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
8,4 + 2 ⨯ 3 = 14,4 [m2]
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2
b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2
2.
Bài giải
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
\[\left[ {{3 \over 5} + {1 \over 4}} \right] \times 2 = {{17} \over {10}}\left[ m \right]\]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
\[{{17} \over {10}} \times {1 \over 3} = {{17} \over {30}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
\[{3 \over 5} \times {1 \over 4} = {3 \over {20}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
\[{{17} \over {30}} + 2 \times {3 \over {20}} = {{26} \over {30}} = {{13} \over {15}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số : \[{{17} \over {30}}{m^2};\,{{13} \over {15}}{m^2}\]
3.
Chọn đáp án B
Hướng dẫn
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật :
[1,1 + 0,5] ⨯ 2 = 3,2 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯ 1 = 3,2 [m2]
4.
Hướng dẫn
Diện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Bài giải
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[8 + 5] ⨯ 2 = 26 [dm]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
26 ⨯ 4 = 104 [dm2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
8 ⨯ 5 = 40 [dm2]
Diện tích sơn là :
104 + 2 ⨯ 40 = 184 [dm2]
Đáp số : 184dm2
5.
Hướng dẫn
Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật.
Vậy khoanh vào câu B.
Sachbaitap.com
Page 23
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 24
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 25
1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
b. Chiều dài \[{4 \over 5}dm\] , chiều rộng \[{1 \over 3}dm\] , chiều cao \[{3 \over 4}dm\]
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] | [3] |
Chiều dài | 3m | \[{4 \over 5}dm\] | |
Chiều rộng | 2m | 0,6cm | |
Chiều cao | 4m | \[{1 \over 3}dm\] | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 2dm | 4cm | |
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
Bài giải
1.
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[1,5 + 0,5] ⨯ 2 = 4 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 1,1 = 4,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 [m2]
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\[\left[ {{4 \over 5} + {1 \over 3}} \right] \times 2 = {{34} \over {15}}\left[ m \right]\]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
\[{{34} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{17} \over {10}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\[{4 \over 5} \times {1 \over 3} = {4 \over {15}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
\[{{17} \over {10}} + 2 \times {4 \over {15}} = {{67} \over {30}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. \[{{17} \over {10}}{m^2}\,;\,{{67} \over {30}}{m^2}\]
2.
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm.
Tính :
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 [cm2]
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 [cm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 [cm2]
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 ⨯ 5 = 20 [cm]
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 [cm2]
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 [cm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 [cm2]
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh [toàn phần] mới [sau khi tăng] chia cho diện tích xung quanh [toàn phần] cũ [trước khi tăng], ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 [lần]
2400 : 150 = 16 [lần]
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
3.
Chu vi mặt đáy hình hộp [1] : [3 + 2] ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [1] :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [1] :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật [2] :
\[2:2 - {4 \over 5} = {1 \over 5}dm\]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [2] :
\[2 \times {1 \over 3} = {2 \over 3}d{m^2}\]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [2] :
\[{2 \over 3} + 2 \times {1 \over 5} \times {4 \over 5} = {{74} \over {75}}d{m^2}\]
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật [3] :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [3] :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [3] :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] | [3] |
Chiều dài | 3m | \[{4 \over 5}dm\] | 1,4cm |
Chiều rộng | 2m | \[{1 \over 5}dm\] | 0,6cm |
Chiều cao | 4m | \[{1 \over 3}dm\] | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 10m | 2dm | 4cm |
Diện tích xung quanh | 40m2 | \[{2 \over 3}d{m^2}\] | 2cm2 |
Diện tích toàn phần | 52m2 | \[{{74} \over {75}}d{m^2}\] | 3,68cm2 |
Giaibaitap.me
Page 26
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2