Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 123 124

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 45 bài 124 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1.Tính rồi so sánh kết quả

1.Tính rồi so sánh kết quả của \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\] và \[{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = \….\]             \[{5 \over 7} \times {3 \over 8} = ….\]                                       

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\….\,{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. Tính bằng hai cách:

a] \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\]

b] \[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7}\]

c] \[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\]

3. Tính \[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\] bằng 2 cách

4. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \[{3 \over 5}m\] chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 

1.

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{15} \over {56}};{5 \over 7} \times {3 \over 8} = {{5 \times 3} \over {7 \times 8}} = {{15} \over {56}}\]                                                   

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. 

a]

Cách 1: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {{3 \times 1 \times 2} \over {4 \times 2}} = {3 \over 4}\]

Cách 2: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {3 \over 4} \times 1 = {3 \over 4}\]

b]

Cách 1:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = \left[ {{{6 + 4} \over 8}} \right] \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10} \over 8} \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{50} \over {56}} = {{25} \over {28}}\]

Cách 2:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = {3 \over 4} \times {5 \over 7} + {1 \over 2} \times {5 \over 7}\]

Quảng cáo

                          \[= {{15} \over {28}} + {5 \over {14}}\]

                          \[= {{15} \over {28}} + {{10} \over {28}} = {{25} \over {28}}\]

c]

Cách 1:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = {{5 \times 13} \over {7 \times 21}} + {{2 \times 13} \over {7 \times 21}}\]

                                \[= {{65} \over {147}} + {{26} \over {147}} = {{91} \over {147}} = {{13} \over {21}}\]

Cách 2:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = \left[ {{5 \over 7} + {2 \over 7}} \right] \times {{13} \over {21}} = 1 \times {{13} \over {21}} = {{13} \over {21}}\]

3. 

Cách 1:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2 \]

                             \[= {{14} \over 5} + {8 \over 3} = {{42 + 40} \over {15}} = {{82} \over {15}}\]

Cách 2:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left[ {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right] \times 2\]

                             \[= \left[ {{{21 + 20} \over {15}}} \right] \times 2 = {{41} \over {15}} \times 2 = {{82} \over {15}}\]

4. Tóm tắt 

Bài giải

Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times 2 = {6 \over 5}\,\,\left[ m \right]\]

Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times {6 \over 5} = {{18} \over {25}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số: \[{{18} \over {25}}\,{m^2}\]

TOÁN LỚP 4 Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 LỚP 4 

Nguồn website giaibai5s.com

Mẫu: 3 x 4 = ** = 7 b] 21 x 1 – 21 x1 21 2. Tính [theo mẫu]:

5×7 35 x 7 = 9

11 11 1. 5 x 0

21 x 1

21

x 0 = 5×0 = 0

=

0

6

Mẫu:

=

=

20 11

X

8.

5 3 x 5 8 8 151

4

4 x 5

11 0 x 12

[ :

51 = 4

=

X

  1. Tính rồi so sánh kết quả của x

1 − 5

1 + +

1 + =

5 1 – + 5

1 —

1 x3 —

1 + 1 + 1

X

3

=

orico

1 – 5

+

1 – 5

=

Oro

1

1

1

Vậy: 6 x 3 = 5*5*5

1

Mẫu: 5 , 9 , 5 x 9 9

. ñ * 5 7x 57 3 8 3 8 3 ag 7 8×77

X

.

a]

x

X

=

7 13 x 7

= 1 7 * 13 – 7 x 13

  1. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh “m.

Tóm tắt

Bài giải Chu vi hình vuông là:

8

Diện tích hình vuông là:

3 3 9

001

8

64

Đáp số: 8m; 2m



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 123: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Video giải VBT Toán 4 Bài 123: Luyện tập - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 1: Tính [theo mẫu]:

Phương pháp giải

Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có thể viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện phép nhân hai phân số như thông thường; hoặc để viết gọn ta có thể lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 2: Tính [theo mẫu]:

Mẫu:

Quảng cáo

Phương pháp giải

Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có thể viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện phép nhân hai phân số như thông thường; hoặc để viết gọn ta có thể lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 3: Tính rồi so sánh kết quả của 1 5 ×3 và 1 5 + 15 + 1 5 :

Phương pháp giải

- Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có thể viết gọn bằng cách lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.

- Muốn cộng các phân số cùng mẫu sô, ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4: Tính [theo mẫu]:

Mẫu: 5 7 × 9 5 = 5 ×9 7× 5 = 9 7

Quảng cáo

Phương pháp giải

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn rút gọn phân số ta có thể lấy tử số và mẫu số cùng chia cho thừa số chung.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 5: Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh

Phương pháp giải

Áp dụng các công thức:

- Chu vi hình vuông = cạnh ×4.

- Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.

Lời giải:

Chu vi hình vuông là:

3 8 ×4= 3 2     m

Diện tích hình vuông là:

38 x 38 = 964 [m2]

Đáp số: Chu vi: 32m

 Diện tích: 964m2

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề