Weight tiếng Việt là gì

Từ: weight

/'weit/
  • danh từ

    trọng lượng, sức nặng

    he is twice my weight

    anh ấy nặng bằng hai tôi

    to try the weight of

    nhấc lên xem nặng nhẹ

    ví dụ khác

    to lose weight

    sụt cân

    to gain [put on] weight

    lên cân, béo ra

  • cái chặn [giấy...]

  • qu cân

    set of weights

    một bộ qu cân

    weights and measures

    đo lường, cân đo

  • qu lắc [đồng hồ]

  • [thưng nghiệp] cân

    to be sold by weight

    bán theo cân

    to give good [short] weight

    cân già [non]

  • [thể dục,thể thao] hạng [võ sĩ]; tạ

    to put the weight

    ném tạ

  • [y học] sự nặng [đầu]; sự đầy, sự nặng [bụng]

  • [kiến trúc]; [kỹ thuật] ti trọng, sức nặng

    to support the weight of the roof

    chịu ti ti trọng của mái nhà

  • [vật lý] trọng lực; trọng lượng riêng

  • [nghĩa bóng] tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng

    an argument of great weight

    một lý lẽ có sức thuyết phục lớn [có trọng lượng]

    to have no [little, great] weight with somebody

    không có [có ít, có nhiều] uy tín [nh hưởng] đối với ai

    ví dụ khác

    man of weight

    người quan trọng, người có nh hưởng lớn

    to carry weight

    có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn

  • động từ

    buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm

    to weight a net

    buộc chì vào lưới

  • đè nặng lên, chất nặng [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]

  • [kỹ thuật] xử lý cho chắc thêm [vi]

    Cụm từ/thành ngữ

    to pull one's weight

    hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình

    Từ gần giống

    dead-weight weight control light-weight counterweight weight-lifting



Video liên quan

Chủ Đề