X là hợp chất hữu cơ có công thức C8H12O4

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

[a] X + 2NaOH → Y + Z +T [b] X + H2 → E

[c] E + 2NaOH → 2Y + T [d] Y + HCl → NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?


A.

Khối lượng phân tử của T bằng 62.

B.

Khối lượng phân tử của Y bằng 94.

C.

Khối lượng phân tử của Z bằng 96.

D.

Khối lượng phân tử của E bằng 176.

Thủy phân este có dạng RCOO – R’COO – R’’ trong môi trường kiềm thu được

Thủy phân R1COO – R – OOC – R2 trong môi trường kiềm thu được:

Este nào dưới đây thủy phân thu được 2 muối và 1 ancol?

Thủy phân este X thu được 1 muối và 1 ancol, X không thể là:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3. B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. Z hòa tan Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường.

D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương.

Mã câu hỏi: 90075

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Chất nào dưới đây là có phản ứng biure? 
  • Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là không chính xác? 
  • Khí hiđro khử được oxit nào sau đây? 
  • Criolit có công thức hóa học là 
  • Kim loại Cu không tác dụng với chất nào sau đây?
  • Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là 
  • Công thức hóa học của triolein là 
  • Dung dịch K2Cr2O7 có màu nào trong các màu sau?
  • Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 
  • Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân 
  • Thủy phân tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là gì?
  •  Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? 
  • Tính lượng kết tủa thu được khi cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 [đktc]?
  • Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là?
  • Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống.
  • Tìm m biết cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn.
  • Xác định công thức cấu tạo X biết trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M.
  • Cho dãy các chất sau: poli[etylen terephtalat], tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin [Gly-Gly].
  • Phản ứng không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O? 
  • Tìm m biết cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag.
  • Số polime được sử dụng làm chất dẻo trong số các chất sau: polietilen, polistiren, poli[metyl metacrylat], policaproamit, poli[phenol-fomanđehit], xenlulozơ?
  • Cho dãy các chất sau: Al, Fe[OH]3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
  • [a] Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.[b] Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. [c] Điện phân dung dịch NaCl [điện cực trơ, màng ngăn]. [d] Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là?
  • Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol [xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng], số sản phẩm hữu cơ chứa chức
  • [a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.[b] Cho miếng gang [hợp kim Fe-C] vào dung dịch HCl.. [c] Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. [d] Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. [e] Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. [f] Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là?
  • Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa [m, gam] theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau.
  • Đốt cháy x mol hiđrocacbon X [40 < MX < 70] mạch hở, được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
  • Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
  • Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4.
  • [a] Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. [b] Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia [dung dịch chứa khoảng 8% etanol]. [c] Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí. [d] Axit glutamic là một chất lưỡng tính. [e] Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể. [f] Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước. Số phát biểu đúng là
  • Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là?
  • 15g glyxin vào HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan.Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?
  • Thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít [đktc]. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là?
  • Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít [đktc] khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba[OH]2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là ?
  • Đốt cháy este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O.Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X [xúc tác Ni, đun nóng] thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng [phản ứng vừa đủ], thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
  • X [Na2SO4 1M và H2SO4 1M]; Y [Na2SO4 1M và Al2[SO4]3 1M]; Z [Na2SO4 1M và AlCl3 1M]; T [H2SO4 1M và AlCl3 1M] được kí hiệu ngẫu nhiên là [a], [b], [c], [d]. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [a], thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [b], thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [c], thu được n3 mol kết tủa. Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào V ml dung dịch [d], thu được n4 mol kết tủa. Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch [b] ứng với dung dịch nào sau đây?
  • Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức [trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY], Z là este đơn chức, T là este
  •  Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe[NO3]2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các
  • Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X [C2H6O5N2] và 0,1 mol Y [C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức] tác dụng hoàn toàn với dun

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

[a] X + 2NaOH →toY + Z +T

[b] X + H2 →Ni,toE

[c] E + 2NaOH →2Y + T

[d] Y + HCl →toNaCl + F

Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. T là etylen glicol.

Đáp án chính xác

B. Y là ancol etylic.

C. Z là anđehit axetic.

D. T có hai đồng phân.

Xem lời giải

Video liên quan

Chủ Đề