Xôi trong tiếng anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Now I dance tango to enjoy tango. Tại đây mình có ghé Mango Tango để thưởng thức xôi xoài.
  • Why should you try the pizza once in your lifetime? Tại sao phải nếm thử xôi xoài một lần trong đời?
  • We used to get our bananas from the neighbouring country of Uganda. Xôi Xoài có xuất xứ từ đất nước Thai Lan láng giềng của chúng ta.
  • Then guests are served “Garlic Toast” as a starter. Vị ngon của xôi xoài sẽ làm bạn "ngây ngất" ngay từ lần đầu thưởng thức.
  • You can get your traditional Czech pork dinner here too, it was delicious! Bạn cũng có thể tự làm món xôi xoài truyền thống của Thái Lan ăn cũng quá ngon!

Những từ khác

  1. "xô-viết tối cao" Anh
  2. "xôfa" Anh
  3. "xôfa loại nhỏ" Anh
  4. "xôi hấy" Anh
  5. "xôi mụi" Anh
  6. "xôn" Anh
  7. "xôn xao" Anh
  8. "xông" Anh
  9. "xông cho ra mồ hôi để khỏi" Anh
  10. "xôi hấy" Anh
  11. "xôi mụi" Anh
  12. "xôn" Anh
  13. "xôn xao" Anh

Mother, who is in the kitchen, hears come in and brings a plate of hot steamed glutinous rice and beans for him.

Tớ hy vọng kế hoạch này tốt hơn kế hoạch nấu xôi trong bụng bằng cách ăn gạo rồi uống nước sôi.

I hope this turns out better than your plan to cook steamed sticky rice in your stomach by ea ting it raw and then drinking boiling water.

Xôi và đậu cô ăn không vô sao?

Steamed sticky rice and beans are not good enough for you?

Anh nấu xôi được không?

Will you prepare the steamed sticky rice?

Trên bàn ăn của họ lúc nào cũng có nồi xôi nóng hổi.

Steaming white rice is always on the table.

Tôi còn phải dọn dẹp nồi xôi.

Ooh, I’ve still got to clean up all that steamed glutinous rice.

Đây là cách nấu cơm gạo lức bằng bếp lò mà tôi thấy là hiệu quả nhất.

Here ‘s the most efficient way I found to cook steamed sticky rice.

Bạn sẽ có rất nhiều xôi đặt trên lá chuối với canh làm từ lá rasam , đậu lăng , sữa đông , bánh mì xốp , một miếng bánh ngọt.

It will give a steamed sticky rices with rasam , sambhar , curd , papad , 1 piece sweet on a banana leaf.

Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén xôi.

Mr.Phuong will have the steamed fish with scallions, less oil, and some pork with a double order of steamed glutinous rice.

Còn số người ở xa thì mang theo ít thức ăn chỉ gồm xôi chan với một chút mỡ heo.

Some from distant communities brought with them just a little food— steamed sticky rice flavored with pork fat.

Họ cho ông ăn cơm, và sống bằng hạt kê.

They’re feeding you on steamed glutinous rice, and living on millet.

Có lẽ vì thế mà món ăn ưa thích của tôi là xôi, đậu và gà.

That’s probably why my favorite dish is steamed sticky rice and beans and chicken.

Chưa bao giờ mình được ăn xôi nắm ngon thế

It’ s the most delicious steamed sticky rice I’ ve ever had

Lấy cho tôi xôi chiên.

Bring me the fried steamed sticky rice.

Tôi để phần xôi thừa vào hộp nhựa và cho vào tủ lạnh , có thể bảo quản tốt trong vài ngày.

I put the leftover steamed glutinous rice in a plastic container in the refrigerator , which keeps well for several days.

Phần lớn các bữa ăn của người Việt Nam đều có xôi, bắp hay khoai mì và rau củ.

Most Vietnamese meals include steamed sticky rice, corn, or cassava, along with leafy greens and vegetables.

Sau khi xôi chín , tôi thường múc vào tô , và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng mè.

After the steamed glutinous rice is cooked, I normally scoop some into a bowl , and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds.

Xôi trong tiếng Anh gọi là gì?

Xôi mặn: savory sticky rice. Xôi gấc: steamed momordica glutinous rice. Xôi xéo: Vietnamese sticky rice with mung bean. Xôi bắp: Sticky rice mixed with corn.

Xôi Ruốc tiếng Anh là gì?

Ở Việt Nam, món xôi rất phổ biến và có nhiều biến tấu khác nhau. Cùng tìm hiểu tên tiếng Anh của chúng là gì nhé: Xôi xéo: Vietnamese sticky rice with mung bean. Xôi mặn: savory sticky rice.